逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
- 新标点和合本 - 在你中间有谗谤人、流人血的;有在山上吃过祭偶像之物的,有行淫乱的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你那里有为流人血而毁谤人的,你那里有在山上吃祭物的,在你当中也有行淫乱的,
- 和合本2010(神版-简体) - 你那里有为流人血而毁谤人的,你那里有在山上吃祭物的,在你当中也有行淫乱的,
- 当代译本 - 在你这城中,有人好诽谤、杀人流血,有人在山上吃祭物,有人淫乱,
- 圣经新译本 - 在你里面有好谗谤的人,他们要流人的血;在你的山上吃祭肉;又在你中间行淫乱的事。
- 现代标点和合本 - 在你中间有谗谤人流人血的,有在山上吃过祭偶像之物的,有行淫乱的。
- 和合本(拼音版) - 在你中间有谗谤人流人血的,有在山上吃过祭偶像之物的,有行淫乱的。
- New International Version - In you are slanderers who are bent on shedding blood; in you are those who eat at the mountain shrines and commit lewd acts.
- New International Reader's Version - You have spread lies about others so you can spill someone’s blood. You eat at the mountain temples. You commit impure acts.
- English Standard Version - There are men in you who slander to shed blood, and people in you who eat on the mountains; they commit lewdness in your midst.
- New Living Translation - People accuse others falsely and send them to their death. You are filled with idol worshipers and people who do obscene things.
- Christian Standard Bible - There are men within you who slander in order to shed blood. People who live in you eat at the mountain shrines; they commit depraved acts within you.
- New American Standard Bible - Slanderous men have been among you for the purpose of shedding blood, and among you they have eaten at the mountain shrines. In your midst they have committed outrageous sin.
- New King James Version - In you are men who slander to cause bloodshed; in you are those who eat on the mountains; in your midst they commit lewdness.
- Amplified Bible - In you are men who slander for the purpose of shedding blood, and in your presence they have eaten [food offered to idols] at the mountain shrines; in your midst they have committed acts of lewdness.
- American Standard Version - Slanderous men have been in thee to shed blood; and in thee they have eaten upon the mountains: in the midst of thee they have committed lewdness.
- King James Version - In thee are men that carry tales to shed blood: and in thee they eat upon the mountains: in the midst of thee they commit lewdness.
- New English Translation - Slanderous men shed blood within you. Those who live within you eat pagan sacrifices on the mountains; they commit obscene acts among you.
- World English Bible - Slanderous men have been in you to shed blood. In you they have eaten on the mountains. They have committed lewdness among you.
- 新標點和合本 - 在你中間有讒謗人、流人血的;有在山上吃過祭偶像之物的,有行淫亂的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你那裏有為流人血而毀謗人的,你那裏有在山上吃祭物的,在你當中也有行淫亂的,
- 和合本2010(神版-繁體) - 你那裏有為流人血而毀謗人的,你那裏有在山上吃祭物的,在你當中也有行淫亂的,
- 當代譯本 - 在你這城中,有人好誹謗、殺人流血,有人在山上吃祭物,有人淫亂,
- 聖經新譯本 - 在你裡面有好讒謗的人,他們要流人的血;在你的山上吃祭肉;又在你中間行淫亂的事。
- 呂振中譯本 - 在你裏面有搬弄是非的人以流人血的;在你裏面有在山上喫 祭偶像之物 的;在你中間有行罪大惡極之事的。
- 現代標點和合本 - 在你中間有讒謗人流人血的,有在山上吃過祭偶像之物的,有行淫亂的。
- 文理和合譯本 - 爾中有毀謗者、流人之血、有人食於山、行淫亂、
- 文理委辦譯本 - 揚虛誕以殺人、食岡巒之祭品、行諸淫亂、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾中有人行讒毀為殺人流血、爾中有人食於山上 獻偶像之祭物 、爾中有人行諸邪淫、
- Nueva Versión Internacional - En ti habita gente que con sus calumnias incita a derramar sangre; gente que come en los santuarios de los montes y que hace cosas detestables.
- 현대인의 성경 - 또 네 가운데는 남을 죽이려고 중상하는 사람도 있고 산 위의 우상 신전에서 우상의 제물을 먹는 자도 있으며 음란한 짓을 하는 자도 있고
- Новый Русский Перевод - У тебя клеветники проливали чужую кровь; у тебя находились те, кто ел в горных святилищах, и посреди тебя совершали непристойности.
- Восточный перевод - У тебя клеветники проливали чужую кровь; у тебя находились те, кто ел в горных капищах, и посреди тебя совершались непристойности.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У тебя клеветники проливали чужую кровь; у тебя находились те, кто ел в горных капищах, и посреди тебя совершались непристойности.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - У тебя клеветники проливали чужую кровь; у тебя находились те, кто ел в горных капищах, и посреди тебя совершались непристойности.
- La Bible du Semeur 2015 - Chez toi, il y a des gens qui calomnient leur prochain pour l’assassiner. Chez toi, les gens prennent part aux repas de sacrifices sur les montagnes. On fait des choses abominables au milieu de toi.
- リビングバイブル - 囚人はぬれ衣を着せられ、死刑にまでされている。どの山の上も偶像で満ち、みだらなことが至るところで行われている。
- Nova Versão Internacional - Em seu meio há caluniadores, prontos para derramar sangue; em seu meio há os que comem nos santuários dos montes e praticam atos lascivos;
- Hoffnung für alle - Ihr verleumdet andere, damit sie zum Tode verurteilt werden. Auf den Bergen haltet ihr Opfermahlzeiten für eure Götter. Schlimme Schandtaten werden bei euch verübt:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในกรุงนี้มีคนพูดให้ร้าย มุ่งทำให้โลหิตตก ในกรุงนี้มีคนที่กินเลี้ยงในสถานบูชาบนภูเขาและทำสิ่งที่ชั่วช้าลามก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีบรรดาผู้นินทาว่าร้ายเพื่อต้องการนองเลือดในเยรูซาเล็ม และมีคนที่รับประทานบนภูเขา พวกเขามักมากในกามในท่ามกลางเจ้า
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 18:15 - Người con ấy không thờ lạy thần tượng trên núi và không phạm tội ngoại tình.
- Châm Ngôn 26:22 - Lời rỉ tai như của ngon vật lạ, nuốt vào, thỏa lòng mát dạ.
- 1 Cô-rinh-tô 10:18 - Hãy xem người Ít-ra-ên. Có phải người ăn thịt sinh tế được dự phần với bàn thờ không?
- 1 Cô-rinh-tô 10:19 - Tôi nói thế có nghĩa gì? Thần tượng và của cúng thần tượng chẳng có giá trị gì,
- 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
- 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
- Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11 - Vì vậy, họ ngầm xúi giục mấy người khác phao tin: “Chúng tôi có nghe người này xúc phạm Môi-se và Đức Chúa Trời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
- Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
- Giê-rê-mi 37:13 - Nhưng mới vừa đi qua Cổng Bên-gia-min, thì ông bị một tên lính canh bắt và buộc tội: “Ông là người bỏ chạy theo quân Ba-by-lôn!” Người lính canh bắt giữ ông là Di-rê-gia, con Sê-lê-mia, cháu Ha-na-nia.
- Giê-rê-mi 37:14 - Giê-rê-mi đáp: “Ngươi nói bậy! Ta không hề có ý như vậy.” Nhưng Di-rê-gia không nghe, cứ bắt Giê-rê-mi giải lên cho các quan.
- Giê-rê-mi 37:15 - Họ tức giận với Giê-rê-mi nên tra tấn rồi giam vào nhà của Thư ký Giô-na-than. Nhà của Giô-na-than trở thành nhà giam.
- Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
- Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
- Giê-rê-mi 38:5 - Vua Sê-đê-kia liền đồng ý: “Được rồi. Hãy làm điều các ngươi muốn. Ta không thể ngăn chặn các ngươi được.”
- Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
- Châm Ngôn 18:8 - Lời rỉ tai như của ngon vật lạ, nuốt vào, thỏa lòng mát dạ.
- Thẩm Phán 20:6 - Tôi cắt vợ tôi ra làm mười hai mảnh và gửi đi khắp xứ Ít-ra-ên, vì những người kia đã phạm tội trọng, gây sỉ nhục.
- Ô-sê 6:9 - Các thầy tế lễ họp thành băng nhóm chờ đợi mai phục các nạn nhân. Chúng giết các lữ khách trên đường đến Si-chem và phạm đủ thứ tội ác.
- 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
- 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
- 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
- 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
- Ô-sê 7:4 - Tất cả chúng đều ngoại tình, luôn luôn đốt lửa tình hừng hực. Chúng như lò nướng giữ độ nóng trong khi người ta nhồi bột.
- Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
- Châm Ngôn 10:18 - Ai nuôi dưỡng lòng ganh ghét có môi giả dối; buông lời phỉ báng là người điên rồ.
- Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
- Giê-rê-mi 6:28 - Chúng đều phản loạn với Ta, đi dạo để vu khống. Lòng của chúng cứng như đồng, như sắt, chúng chỉ biết phá hoại.
- Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
- Thi Thiên 106:28 - Tổ phụ chúng con cùng thờ lạy Ba-anh tại Phê-ô; họ còn ăn lễ vật dâng thần tượng!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
- Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
- Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
- Ê-xê-chi-ên 18:11 - Người con ấy làm toàn việc ác mà cha mình chưa bao giờ làm—người con ấy thờ lạy thần tượng trên núi, phạm tội ngoại tình,
- Ê-xê-chi-ên 16:43 - Nhưng trước hết, vì ngươi không nhớ gì đến thời tuổi trẻ, nhưng cố tình làm Ta giận bằng những việc ác đó, nên Ta sẽ báo trả ngươi theo tội lỗi ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Chính ngươi đã thêm những điều dâm ô với những việc ghê tởm đó.
- Ê-xê-chi-ên 18:6 - Người ấy không ăn của cúng trên núi, không thờ lạy thần tượng của Ít-ra-ên. Người ấy không phạm tội ngoại tình với vợ người lân cận, không nằm với đàn bà đang có kinh nguyệt.
- Lê-vi Ký 19:16 - Không được ngồi lê đôi mách, nói xấu người khác, cũng không được cáo gian làm nguy hại đến người khác, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ô-sê 4:10 - Chúng sẽ ăn nhưng không no. Chúng sẽ hành dâm và không được lợi lộc gì, vì chúng đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu
- Ô-sê 4:14 - Nhưng tại sao Ta không phạt chúng vì tội mãi dâm và ngoại tình? Vì chính đàn ông các ngươi cũng làm như vậy kia mà! Chúng phạm tội với phường đĩ điếm và dâng tế lễ với bọn mãi dâm. Hỡi dân ngu muội kia! Các ngươi không chịu hiểu biết, nên các ngươi sẽ bị diệt vong.