逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
- 新标点和合本 - “看哪,以色列的首领各逞其能,在你中间流人之血。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,以色列的领袖在你那里,为了流人的血各逞其能。
- 和合本2010(神版-简体) - “看哪,以色列的领袖在你那里,为了流人的血各逞其能。
- 当代译本 - “‘看啊,在你城中的以色列首领各逞权势,杀人流血。
- 圣经新译本 - 看哪!以色列的领袖们恃着自己的能力,在你里面流人的血。
- 现代标点和合本 - ‘看哪,以色列的首领各逞其能,在你中间流人之血。
- 和合本(拼音版) - “看哪,以色列的首领各逞其能,在你中间流人之血。
- New International Version - “ ‘See how each of the princes of Israel who are in you uses his power to shed blood.
- New International Reader's Version - “ ‘ “The princes of Israel are in your city. All of them use their power to spill blood.
- English Standard Version - “Behold, the princes of Israel in you, every one according to his power, have been bent on shedding blood.
- New Living Translation - “Every leader in Israel who lives within your walls is bent on murder.
- The Message - “‘Your leaders, the princes of Israel among you, compete in crime. You’re a community that’s insolent to parents, abusive to outsiders, oppressive against orphans and widows. You treat my holy things with contempt and desecrate my Sabbaths. You have people spreading lies and spilling blood, flocking to the hills to the sex shrines and fornicating unrestrained. Incest is common. Men force themselves on women regardless of whether they’re ready or willing. Sex is now anarchy. Anyone is fair game: neighbor, daughter-in-law, sister. Murder is for hire, usury is rampant, extortion is commonplace. “‘And you’ve forgotten me. Decree of God, the Master.
- Christian Standard Bible - “‘Look, every prince of Israel within you has used his strength to shed blood.
- New American Standard Bible - “Behold, the rulers of Israel, each according to his power, have been among you for the purpose of shedding blood.
- New King James Version - “Look, the princes of Israel: each one has used his power to shed blood in you.
- Amplified Bible - “Behold, the princes of Israel, every one according to his power, have been intending to shed blood in you.
- American Standard Version - Behold, the princes of Israel, every one according to his power, have been in thee to shed blood.
- King James Version - Behold, the princes of Israel, every one were in thee to their power to shed blood.
- New English Translation - “‘See how each of the princes of Israel living within you has used his authority to shed blood.
- World English Bible - “‘“Behold, the princes of Israel, everyone according to his power, have been in you to shed blood.
- 新標點和合本 - 「看哪,以色列的首領各逞其能,在你中間流人之血。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,以色列的領袖在你那裏,為了流人的血各逞其能。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,以色列的領袖在你那裏,為了流人的血各逞其能。
- 當代譯本 - 「『看啊,在你城中的以色列首領各逞權勢,殺人流血。
- 聖經新譯本 - 看哪!以色列的領袖們恃著自己的能力,在你裡面流人的血。
- 呂振中譯本 - 『看哪, 以色列 的眾首領各逞其權勢 都在你中間要流人血呢。
- 現代標點和合本 - 『看哪,以色列的首領各逞其能,在你中間流人之血。
- 文理和合譯本 - 以色列牧伯、各奮其力、流血於爾中、
- 文理委辦譯本 - 以色列牧伯、居於爾中、竭力殺人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 牧伯、俱於爾中竭力殺人流血、
- Nueva Versión Internacional - Mira, ahí tienes a los gobernadores de Israel, que en tus calles abusan del poder solo para derramar sangre.
- 현대인의 성경 - “ ‘네 가운데 있는 이스라엘 지도자들은 모두 자기 권력을 남용하여 사람을 죽였다.
- Новый Русский Перевод - Вожди Израиля, что у тебя, каждый по мере своих сил, проливали чужую кровь.
- Восточный перевод - Вожди Исраила, что у тебя, – каждый по мере своих сил – проливали чужую кровь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вожди Исраила, что у тебя, – каждый по мере своих сил – проливали чужую кровь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вожди Исроила, что у тебя, – каждый по мере своих сил – проливали чужую кровь.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici : chez toi, tous les dirigeants d’Israël profitent de leur pouvoir pour commettre des meurtres.
- リビングバイブル - 城壁の中に住むイスラエルの指導者たちは、人殺しに夢中だ。
- Nova Versão Internacional - “Veja como cada um dos príncipes de Israel que aí está usa o seu poder para derramar sangue.
- Hoffnung für alle - Sieh doch, wie alle deine Herrscher ihre Macht dazu benutzen, Blut zu vergießen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ดูเถิด เจ้านายแต่ละองค์ของอิสราเอลใช้อำนาจบาตรใหญ่ทำให้เกิดการนองเลือด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด บรรดาผู้ยิ่งใหญ่ของอิสราเอลที่อยู่ในเยรูซาเล็มใช้อำนาจซึ่งทำให้นองเลือด
交叉引用
- Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
- Nê-hê-mi 9:34 - Từ vua quan đến các thầy tế lễ và cha ông chúng con đều đã không tuân giữ Luật Chúa, cũng không nghe lời cảnh cáo.
- Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
- Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
- Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
- Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
- Xa-cha-ri 3:3 - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
- Giê-rê-mi 5:5 - Vậy tôi sẽ đến và nói với các lãnh đạo của họ. Chắc hẳn họ biết rõ đường lối Chúa Hằng Hữu và thông thạo luật pháp của Đức Chúa Trời.” Tuy nhiên, các lãnh đạo này cũng vậy, toa rập nhau mà bẻ cong ách của Đức Chúa Trời và bứt đứt xiềng xích của Ngài.
- Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
- Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
- Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
- Giê-rê-mi 32:32 - Tội lỗi của Ít-ra-ên và Giu-đa—tội của người Giê-ru-sa-lem, các vua, các quan chức, các thầy tế lễ, và các tiên tri—đều đã trêu tức Ta.
- Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
- Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.