逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
- 新标点和合本 - 你要说,主耶和华如此说:哎!这城有流人血的事在其中,叫她受报的日期来到,又做偶像玷污自己,陷害自己。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要说,主耶和华如此说:那在其中流人血的城啊,它的时刻已到,它制造偶像玷污了自己。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要说,主耶和华如此说:那在其中流人血的城啊,它的时刻已到,它制造偶像玷污了自己。
- 当代译本 - 你要向她宣告主耶和华的话,说,‘唉,你这杀人流血、制造偶像玷污自己的城啊,你的末日到了。
- 圣经新译本 - 你要说:‘主耶和华这样说:这城中有流人血的事,它制造偶像,玷污自己,以致它受审判的时候来到。
- 现代标点和合本 - 你要说:‘主耶和华如此说:哎!这城有流人血的事在其中,叫她受报的日期来到;又做偶像玷污自己,陷害自己。
- 和合本(拼音版) - 你要说,主耶和华如此说:哎!这城有流人血的事在其中,叫她受报的日期来到,又作偶像玷污自己,陷害自己。
- New International Version - and say: ‘This is what the Sovereign Lord says: You city that brings on herself doom by shedding blood in her midst and defiles herself by making idols,
- New International Reader's Version - Tell them, ‘The Lord and King says, “Your city brings death on itself. You spill blood inside its walls. You make yourselves ‘unclean’ by making statues of gods.
- English Standard Version - You shall say, Thus says the Lord God: A city that sheds blood in her midst, so that her time may come, and that makes idols to defile herself!
- New Living Translation - and give her this message from the Sovereign Lord: O city of murderers, doomed and damned—city of idols, filthy and foul—
- Christian Standard Bible - You are to say, ‘This is what the Lord God says: A city that sheds blood within her walls so that her time of judgment has come and who makes idols for herself so that she is defiled!
- New American Standard Bible - And you shall say, ‘This is what the Lord God says: “A city shedding blood in her midst, so that her time is coming; and a city that makes idols, contrary to her own good, for defilement!
- New King James Version - Then say, ‘Thus says the Lord God: “The city sheds blood in her own midst, that her time may come; and she makes idols within herself to defile herself.
- Amplified Bible - You shall say, ‘Thus says the Lord God, “A city that sheds blood in her midst, so that her time [of doom] will come, and makes idols to defile her, contrary to her interest!
- American Standard Version - And thou shalt say, Thus saith the Lord Jehovah: A city that sheddeth blood in the midst of her, that her time may come, and that maketh idols against herself to defile her!
- King James Version - Then say thou, Thus saith the Lord God, The city sheddeth blood in the midst of it, that her time may come, and maketh idols against herself to defile herself.
- New English Translation - Then say, ‘This is what the sovereign Lord says: O city, who spills blood within herself (which brings on her doom), and who makes herself idols (which results in impurity),
- World English Bible - You shall say, ‘The Lord Yahweh says: “A city that sheds blood within herself, that her time may come, and that makes idols against herself to defile her!
- 新標點和合本 - 你要說,主耶和華如此說:哎!這城有流人血的事在其中,叫她受報的日期來到,又做偶像玷污自己,陷害自己。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要說,主耶和華如此說:那在其中流人血的城啊,它的時刻已到,它製造偶像玷污了自己。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要說,主耶和華如此說:那在其中流人血的城啊,它的時刻已到,它製造偶像玷污了自己。
- 當代譯本 - 你要向她宣告主耶和華的話,說,『唉,你這殺人流血、製造偶像玷污自己的城啊,你的末日到了。
- 聖經新譯本 - 你要說:‘主耶和華這樣說:這城中有流人血的事,它製造偶像,玷污自己,以致它受審判的時候來到。
- 呂振中譯本 - 你要說,主永恆主這麼說: 哀啊 ,一座流人血的城! 她流人血 ,使她的時候來到;她又為自己造了偶像去玷污自己。
- 現代標點和合本 - 你要說:『主耶和華如此說:哎!這城有流人血的事在其中,叫她受報的日期來到;又做偶像玷汙自己,陷害自己。
- 文理和合譯本 - 曰、主耶和華云、斯邑之中、流人之血、作諸偶像、自染污衊、其日邇矣、
- 文理委辦譯本 - 爾當言、主耶和華曰、斯邑之民、殺人無度、作諸偶像、污衊其身、今降災之日已至矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當言、主天主如是云、斯邑中殺人流血、作偶像染污穢、受報之日至矣、
- Nueva Versión Internacional - Adviértele que así dice el Señor omnipotente: “¡Ay de ti, ciudad que derramas sangre en tus calles, y te contaminas fabricando ídolos! ¡Cómo provocas tu ruina!
- 현대인의 성경 - 너는 이 성에 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘많은 사람을 죽이고 우상을 섬김으로 네 자신을 더럽힌 성아,
- Новый Русский Перевод - и скажи: «Так говорит Владыка Господь: О город, который, навлекая кару, проливает посреди себя кровь и оскверняется, делая идолов,
- Восточный перевод - и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «О город, который, навлекая кару, проливает посреди себя кровь и оскверняется, делая идолов,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «О город, который, навлекая кару, проливает посреди себя кровь и оскверняется, делая идолов,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «О город, который, навлекая кару, проливает посреди себя кровь и оскверняется, делая идолов,
- La Bible du Semeur 2015 - Dis-leur : « Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Voilà une ville qui répand le sang au milieu d’elle pour faire venir le jour du jugement, et qui fabrique des idoles pour se rendre impure.
- リビングバイブル - のろわれ、滅ぼされようとしている流血の町、汚れと悪臭にまみれた偶像の町。
- Nova Versão Internacional - e diga: Assim diz o Soberano, o Senhor: Ó cidade, que traz condenação sobre si mesma por derramar sangue em seu meio e por se contaminar fazendo ídolos!
- Hoffnung für alle - und sag: So spricht Gott, der Herr: Jerusalem, dein Untergang ist nahe, du selbst hast ihn verschuldet! Mitten in der Stadt ist das Blut unschuldiger Menschen geflossen, du hast dir deine eigenen Götter geschaffen und sie angebetet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า กรุงที่นำหายนะมาสู่ตนเองโดยทำให้มีการหลั่งเลือดและปล่อยตัวแปดเปื้อนมลทินโดยการสร้างรูปเคารพ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงพูดว่า พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่กล่าวดังนี้ว่า ‘จะถึงเวลาของเมืองที่นำการพิพากษาให้แก่ตนเองเนื่องจากการนองเลือดในท่ามกลางเมือง และทำให้ตนเป็นมลทินจากการทำรูปเคารพ
交叉引用
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Ê-xê-chi-ên 23:37 - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
- 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
- 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
- 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
- 2 Các Vua 21:8 - Nếu người Ít-ra-ên tuân theo lệnh Ta, tức các luật lệ Môi-se, đầy tớ Ta đã truyền cho họ, thì Ta sẽ không bắt họ phải bị lưu lạc nữa.”
- 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
- Ê-xê-chi-ên 23:45 - Nhưng người công chính khắp nơi sẽ xử đoán cách công minh hai chị em thành này về những điều nó đã làm—ngoại tình và giết người.
- Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
- Giê-rê-mi 2:1 - Chúa Hằng Hữu ban cho tôi một sứ điệp khác. Ngài phán:
- Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
- Giê-rê-mi 2:3 - Trong những ngày đó, Ít-ra-ên là dân thánh của Chúa Hằng Hữu, là trái đầu mùa của các hoa lợi Ngài. Dân tộc nào tiêu diệt dân Ngài sẽ mắc tội và nhiều tai họa giáng trên chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
- Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
- Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
- Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
- Ê-xê-chi-ên 12:25 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu! Nếu Ta phán thì lời Ta phán sẽ được thực hiện. Sẽ không còn trì hoãn nữa. Hỡi dân tộc phản loạn, trong đời các ngươi, Ta sẽ dạy và thực hiện điều Ta nói. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
- Ê-xê-chi-ên 7:2 - “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về đất Ít-ra-ên: Sự tận cùng đã đến! Bất cứ nơi nào ngươi thấy— đông, tây, bắc, hay nam— đất nước ngươi đã chấm dứt
- Ê-xê-chi-ên 7:3 - Hy vọng không còn tồn tại, vì Ta sẽ trút đổ cơn giận Ta lên ngươi. Ta sẽ đoán phạt ngươi về mọi điều gớm ghiếc mà ngươi đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
- Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
- Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
- Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 7:10 - Ngày phán xét đã tới, nỗi bất hạnh đang chờ ngươi! Sự gian ác và kiêu ngạo của loài người đã trổ đầy hoa.
- Ê-xê-chi-ên 7:11 - Sự cường bạo dâng cao thành cây gậy để trừng phạt kẻ ác. Không một người gian ác và kiêu căng nào còn tồn tại. Tất cả của cải và sự giàu sang đều sẽ bị quét sạch.
- Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
- Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
- Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!