逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
- 新标点和合本 - 其中的首领仿佛豺狼抓撕掠物,杀人流血,伤害人命,要得不义之财。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其中的领袖仿佛野狼抓撕掠物,流人的血,伤害人命,为得不义之财。
- 和合本2010(神版-简体) - 其中的领袖仿佛野狼抓撕掠物,流人的血,伤害人命,为得不义之财。
- 当代译本 - 你的首领好像撕碎猎物的豺狼,杀人流血,谋取不义之财。
- 圣经新译本 - 其中的官长好像撕碎猎物的豺狼,流人的血,灭人的命,为要得不义之财。
- 现代标点和合本 - 其中的首领仿佛豺狼抓撕掠物,杀人流血,伤害人命,要得不义之财。
- 和合本(拼音版) - 其中的首领仿佛豺狼抓撕掠物,杀人流血,伤害人命,要得不义之财。
- New International Version - Her officials within her are like wolves tearing their prey; they shed blood and kill people to make unjust gain.
- New International Reader's Version - The officials in the land are like wolves that tear their food apart. They spill blood and kill people to get rich.
- English Standard Version - Her princes in her midst are like wolves tearing the prey, shedding blood, destroying lives to get dishonest gain.
- New Living Translation - Your leaders are like wolves who tear apart their victims. They actually destroy people’s lives for money!
- Christian Standard Bible - “Her officials within her are like wolves tearing their prey, shedding blood, and destroying lives in order to make profit dishonestly.
- New American Standard Bible - Her leaders within her are like wolves tearing the prey, by shedding blood and destroying lives in order to make dishonest profit.
- New King James Version - Her princes in her midst are like wolves tearing the prey, to shed blood, to destroy people, and to get dishonest gain.
- Amplified Bible - Her princes within her are like wolves tearing and devouring the prey, shedding blood and destroying lives in order to get dishonest gain.
- American Standard Version - Her princes in the midst thereof are like wolves ravening the prey, to shed blood, and to destroy souls, that they may get dishonest gain.
- King James Version - Her princes in the midst thereof are like wolves ravening the prey, to shed blood, and to destroy souls, to get dishonest gain.
- New English Translation - Her officials are like wolves in her midst rending their prey – shedding blood and destroying lives – so they can get dishonest profit.
- World English Bible - Her princes within it are like wolves ravening the prey, to shed blood, and to destroy souls, that they may get dishonest gain.
- 新標點和合本 - 其中的首領彷彿豺狼抓撕掠物,殺人流血,傷害人命,要得不義之財。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中的領袖彷彿野狼抓撕掠物,流人的血,傷害人命,為得不義之財。
- 和合本2010(神版-繁體) - 其中的領袖彷彿野狼抓撕掠物,流人的血,傷害人命,為得不義之財。
- 當代譯本 - 你的首領好像撕碎獵物的豺狼,殺人流血,謀取不義之財。
- 聖經新譯本 - 其中的官長好像撕碎獵物的豺狼,流人的血,滅人的命,為要得不義之財。
- 呂振中譯本 - 她的首領在她裏邊正彷彿豺狼抓撕所抓到之物;他們行兇流人的血,殺滅人的性命,要得不義之財。
- 現代標點和合本 - 其中的首領彷彿豺狼抓撕掠物,殺人流血,傷害人命,要得不義之財。
- 文理和合譯本 - 其中之牧伯、若狼攫而裂物、惟欲流血、殄滅人靈、以獲不義之利、
- 文理委辦譯本 - 邑中之牧伯若狼、行其殘害、肆其吞噬、以獲不義之利。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中牧伯、若狼攫傷生物、彼殺人流血、傷害人命、為獲不義之財、
- Nueva Versión Internacional - Los jefes de la ciudad son como lobos que desgarran a su presa; siempre están listos a derramar sangre y a destruir vidas, con tal de lograr ganancias injustas.
- 현대인의 성경 - 그리고 정부 관리들은 먹이를 찢는 이리처럼 부당한 이득을 얻기 위해 피를 흘리고 사람을 죽이며
- Новый Русский Перевод - Ее приближенные в ней подобны волкам, терзающим добычу; они проливают кровь и убивают людей, чтобы приобрести неправедную поживу.
- Восточный перевод - Её вельможи подобны волкам, терзающим добычу; они проливают кровь и убивают людей, чтобы приобрести неправедную поживу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Её вельможи подобны волкам, терзающим добычу; они проливают кровь и убивают людей, чтобы приобрести неправедную поживу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Её вельможи подобны волкам, терзающим добычу; они проливают кровь и убивают людей, чтобы приобрести неправедную поживу.
- La Bible du Semeur 2015 - Tes chefs sont au milieu de toi comme des loups qui déchirent leur proie, et répandent le sang, en faisant périr les gens pour en tirer profit.
- リビングバイブル - 指導者も、獲物に飛びかかる狼のように、自分の利得のために人のいのちを奪っている。
- Nova Versão Internacional - Seus oficiais são como lobos que despedaçam suas presas; derramam sangue e matam gente para obter ganhos injustos.
- Hoffnung für alle - Die Richter sind wie hungrige Wölfe. Sie vergießen Blut und richten aus Habgier Menschenleben zugrunde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าราชบริพารในดินแดนนั้นเป็นเหมือนสุนัขป่าขย้ำเหยื่อ พวกเขาทำให้เกิดการนองเลือดและเข่นฆ่าคนเพื่อผลประโยชน์ที่ได้มาอย่างไม่ยุติธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้นำที่อยู่ในเมืองเป็นเหมือนสุนัขป่าที่ฉีกเหยื่อ ทำให้นองเลือด ทำลายชีวิตคนเพื่อรับสินบน
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
- Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
- Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
- Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Ma-thi-ơ 21:13 - Chúa nói với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp!”
- Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
- Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
- Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
- Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
- Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
- Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
- Ê-xê-chi-ên 45:9 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đủ rồi, hỡi các vua Ít-ra-ên! Hãy chấm dứt việc áp bức và bóc lột, hãy xét xử công bằng và công chính. Hãy từ bỏ cướp bóc và lừa gạt dân Ta. Hãy ngừng đuổi họ ra khỏi nhà họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ô-sê 7:1 - “Ta muốn chữa lành Ít-ra-ên nhưng tội ác nó lại quá lớn. Sa-ma-ri toàn là bọn gian ác. Kẻ trộm lẻn vào trong và bọn cướp hoành hành bên ngoài!
- Ô-sê 7:2 - Thế mà dân chúng không nhận ra rằng Ta đang canh chừng chúng. Tội ác của chúng vây chặt chúng lại, tất cả đều phơi bày trước mặt Ta.
- Ô-sê 7:3 - Dân chúng làm việc gian ác để cho vua vui thích, và các hoàng tử ưa chuộng những lời giả dối.
- Ô-sê 7:4 - Tất cả chúng đều ngoại tình, luôn luôn đốt lửa tình hừng hực. Chúng như lò nướng giữ độ nóng trong khi người ta nhồi bột.
- Ô-sê 7:5 - Trong những ngày lễ hoàng tộc, các hoàng tử uống rượu say sưa, chè chén với những kẻ từng chế giễu chúng.
- Ô-sê 7:6 - Thâm tâm chúng như lò lửa đầy ắp những âm mưu hại người. Người nướng bánh ngủ suốt đêm, đến sáng ngày lại bốc cháy phừng phừng.
- Ô-sê 7:7 - Tất cả đều cháy hừng hực như lò lửa, đốt thiêu các lãnh đạo của mình. Chúng giết hết vua này đến vua khác, nhưng không một ai cầu cứu với Ta.
- Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
- Gia-cơ 2:7 - Chẳng phải họ là những kẻ nhạo cười Danh Chúa Giê-xu mà anh chị em tôn kính sao?
- Ê-xê-chi-ên 19:3 - Sư tử mẹ nuôi một con trong đàn lớn lên thành sư tử tơ dũng mãnh. Nó học cách săn mồi và ăn thịt người.
- Ê-xê-chi-ên 19:4 - Các dân tộc nghe về nó, và nó bị sập hầm bẫy của chúng. Chúng dùng móc kéo nó giải về Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 19:5 - Khi sư tử mẹ thấy hy vọng từ nó đã tiêu tan, liền chọn một con khác, và nuôi thành sư tử tơ.
- Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
- Y-sai 1:23 - Những người lãnh đạo ngươi đều phản loạn, thông đồng với phường trộm cướp. Tất cả đều ưa của hối lộ và chạy theo tài lợi, không chịu bênh vực người mồ côi, hay đấu tranh vì lẽ phải cho những quả phụ.
- Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
- Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
- Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.