逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Muôn dân trên thế gian sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Gươm Ta đang nằm trong tay Ta, và nó sẽ không trở lại vỏ cho đến khi việc được hoàn tất.’
- 新标点和合本 - 一切有血气的就知道我耶和华已经拔刀出鞘,必不再入鞘。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡血肉之躯都知道我—耶和华已拔刀出鞘,刀必不再入鞘。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡血肉之躯都知道我—耶和华已拔刀出鞘,刀必不再入鞘。
- 当代译本 - 使世人都知道我耶和华已拔刀出鞘,不再收回。’
- 圣经新译本 - 所有的人就知道我耶和华已经拔刀出鞘,刀必不再入鞘了。’
- 现代标点和合本 - 一切有血气的就知道,我耶和华已经拔刀出鞘,必不再入鞘。’
- 和合本(拼音版) - 一切有血气的就知道我耶和华已经拔刀出鞘,必不再入鞘。
- New International Version - Then all people will know that I the Lord have drawn my sword from its sheath; it will not return again.’
- New International Reader's Version - Then all people will know that I have pulled out my sword. I will not put it back. I am the Lord.” ’
- English Standard Version - And all flesh shall know that I am the Lord. I have drawn my sword from its sheath; it shall not be sheathed again.
- New Living Translation - Everyone in the world will know that I am the Lord. My sword is in my hand, and it will not return to its sheath until its work is finished.’
- Christian Standard Bible - So all humanity will know that I, the Lord, have taken my sword from its sheath — it will not be sheathed again.’
- New American Standard Bible - So humanity will know that I, the Lord, have drawn My sword from its sheath. It will not return to its sheath again.” ’
- New King James Version - that all flesh may know that I, the Lord, have drawn My sword out of its sheath; it shall not return anymore.” ’
- Amplified Bible - and all living will know [without any doubt] that I the Lord have drawn My sword out of its sheath; it will not be sheathed again.” ’
- American Standard Version - and all flesh shall know that I, Jehovah, have drawn forth my sword out of its sheath; it shall not return any more.
- King James Version - That all flesh may know that I the Lord have drawn forth my sword out of his sheath: it shall not return any more.
- New English Translation - Then everyone will know that I am the Lord, who drew my sword from its sheath – it will not be sheathed again!’
- World English Bible - All flesh will know that I, Yahweh, have drawn my sword out of its sheath. It will not return any more.”’
- 新標點和合本 - 一切有血氣的就知道我-耶和華已經拔刀出鞘,必不再入鞘。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡血肉之軀都知道我-耶和華已拔刀出鞘,刀必不再入鞘。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡血肉之軀都知道我—耶和華已拔刀出鞘,刀必不再入鞘。
- 當代譯本 - 使世人都知道我耶和華已拔刀出鞘,不再收回。』
- 聖經新譯本 - 所有的人就知道我耶和華已經拔刀出鞘,刀必不再入鞘了。’
- 呂振中譯本 - 血 肉 之人 就知道是我永恆主已拔刀出鞘;刀必不再回 鞘 。
- 現代標點和合本 - 一切有血氣的就知道,我耶和華已經拔刀出鞘,必不再入鞘。』
- 文理和合譯本 - 凡有血氣者、必知我耶和華拔刃出鞘、不復韜之、
- 文理委辦譯本 - 使億兆知、我耶和華拔刃出鞘、必不復韜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使凡有血氣者、知我耶和華拔刃出鞘、刃不復入鞘、○
- Nueva Versión Internacional - Así todos sabrán que yo, el Señor, he desenvainado la espada y no volveré a envainarla”.
- 현대인의 성경 - 온 세상이 나 여호와가 그 칼을 뽑은 줄 알 것이며 그 칼은 다시 칼집에 꽂히지 않을 것이다.’
- Новый Русский Перевод - И всякая плоть узнает, что Я, Господь, извлек меч из ножен; больше он в них не вернется».
- Восточный перевод - И всякая плоть узнает, что Я, Вечный, извлёк меч из ножен; больше он в них не вернётся».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И всякая плоть узнает, что Я, Вечный, извлёк меч из ножен; больше он в них не вернётся».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И всякая плоть узнает, что Я, Вечный, извлёк меч из ножен; больше он в них не вернётся».
- La Bible du Semeur 2015 - Alors je m’écriai : Ah ! Seigneur Eternel, ils disent à mon sujet : « Il ne fait que débiter des paraboles ! »
- リビングバイブル - すべての国々は、こうしたのが主であるわたしであることを知る。わたしは剣を手にし、このことをやり遂げるまで剣をさやに納めない。
- Nova Versão Internacional - Então todos saberão que eu, o Senhor, tirei a espada da bainha e não tornarei a guardá-la.
- Hoffnung für alle - Da entgegnete ich: »Ach, Herr, mein Gott, muss ich das tun? Hier sagt sowieso schon jeder von mir: ›Er redet nur in unverständlichen Gleichnissen!‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วคนทั้งปวงจะรู้ว่าเราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้ชักดาบของเราออกจากฝักและจะไม่เก็บมันเข้าฝักอีก’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และมนุษย์ทุกคนจะรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้า เราได้ชักดาบของเราออกจากฝักแล้ว และมันจะไม่ถูกเก็บคืนในฝักอีก’
交叉引用
- Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
- Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
- Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
- 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
- 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
- 1 Các Vua 9:9 - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
- Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
- Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
- Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
- Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
- 1 Sa-mu-ên 3:12 - Ta sẽ thực hiện những điều Ta đã phán với Hê-li về gia đình người.
- Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
- Ê-xê-chi-ên 21:30 - Bây giờ, hãy tra gươm vào vỏ, vì trong chính đất nước của các ngươi, đất mà các ngươi đã được sinh ra, Ta sẽ phán xét trên các ngươi.