逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu không cho họ đi mà cứ cầm giữ lại,
- 新标点和合本 - 你若不肯容他们去,仍旧强留他们,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你若不肯放他们走,仍要强留他们,
- 和合本2010(神版-简体) - 你若不肯放他们走,仍要强留他们,
- 当代译本 - 如果你不让他们走,继续扣留他们,
- 圣经新译本 - 如果你拒绝他们离开这里,仍然强留他们,
- 中文标准译本 - 如果你拒绝让他们走,还要强行留住他们,
- 现代标点和合本 - 你若不肯容他们去,仍旧强留他们,
- 和合本(拼音版) - 你若不肯容他们去,仍旧强留他们,
- New International Version - If you refuse to let them go and continue to hold them back,
- New International Reader's Version - Do not refuse to let them go. Do not keep holding them back.
- English Standard Version - For if you refuse to let them go and still hold them,
- New Living Translation - If you continue to hold them and refuse to let them go,
- Christian Standard Bible - But if you refuse to let them go and keep holding them,
- New American Standard Bible - For if you refuse to let them go and continue to hold them,
- New King James Version - For if you refuse to let them go, and still hold them,
- Amplified Bible - But if you refuse to let them go and continue to hold them,
- American Standard Version - For if thou refuse to let them go, and wilt hold them still,
- King James Version - For if thou refuse to let them go, and wilt hold them still,
- New English Translation - For if you refuse to release them and continue holding them,
- World English Bible - For if you refuse to let them go, and hold them still,
- 新標點和合本 - 你若不肯容他們去,仍舊強留他們,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若不肯放他們走,仍要強留他們,
- 和合本2010(神版-繁體) - 你若不肯放他們走,仍要強留他們,
- 當代譯本 - 如果你不讓他們走,繼續扣留他們,
- 聖經新譯本 - 如果你拒絕他們離開這裡,仍然強留他們,
- 呂振中譯本 - 你若不肯讓 他們 走,仍舊強留着他們,
- 中文標準譯本 - 如果你拒絕讓他們走,還要強行留住他們,
- 現代標點和合本 - 你若不肯容他們去,仍舊強留他們,
- 文理和合譯本 - 如其不釋、而仍拘之、
- 文理委辦譯本 - 如不釋而仍強拘之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若不釋而仍強拘之、
- Nueva Versión Internacional - Si te niegas a dejarlos ir y sigues reteniéndolos,
- 현대인의 성경 - 만일 네가 그들을 보내지 않고 계속 잡아 두면
- Новый Русский Перевод - Если ты откажешься и будешь удерживать их дальше,
- Восточный перевод - Если ты откажешься и будешь удерживать их дальше,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты откажешься и будешь удерживать их дальше,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты откажешься и будешь удерживать их дальше,
- La Bible du Semeur 2015 - Si tu refuses encore de le laisser partir, si tu persistes à le retenir,
- リビングバイブル - もし拒否したら、
- Nova Versão Internacional - Se você ainda não quiser deixá-lo ir e continuar a impedi-lo,
- Hoffnung für alle - Wenn du die Israeliten weiter festhältst und dich weigerst, sie ziehen zu lassen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้าไม่ยอมปล่อยพวกเขาไปและยังคงหน่วงเหนี่ยวไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะถ้าเจ้าไม่ยอมปล่อยให้พวกเขาไป และยังหน่วงเหนี่ยวไว้อีก
交叉引用
- Xuất Ai Cập 10:4 - Nếu không, ngày mai Ta sẽ sai châu chấu đến,
- Thi Thiên 7:11 - Đức Chúa Trời là Thẩm Phán công minh. Hằng ngày Ngài nổi giận về tội ác.
- Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
- Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
- Xuất Ai Cập 4:23 - Ta có bảo ngươi cho nó đi để phụng thờ Ta, nhưng ngươi từ chối. Bây giờ, Ta sẽ giết con trưởng nam của ngươi.’”
- Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
- Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Lê-vi Ký 26:27 - Đến tình trạng này, nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta,
- Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
- Lê-vi Ký 26:14 - “Nhưng nếu các ngươi không nghe Ta, không làm theo lời Ta dạy,
- Lê-vi Ký 26:15 - phạm giao ước Ta, coi thường luật lệ Ta, không làm theo những điều răn và không vâng lời dạy của Ta
- Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
- Lê-vi Ký 26:23 - Nếu các ngươi vẫn cứ không chịu nghe lời Ta, vẫn trái lời dạy Ta dù bị trừng phạt nặng nề như thế,
- Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
- Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
- Khải Huyền 2:22 - Vậy, Ta sẽ khiến nó chịu đau đớn kinh khiếp trên giường bệnh, cũng như những người gian dâm với nó, trừ khi chúng nó ăn năn.
- Thi Thiên 68:21 - Đức Chúa Trời giẫm nát đầu kẻ thù, nghiền nát sọ của người tiếp tục vi phạm.
- Xuất Ai Cập 8:2 - Nếu không, Ta sẽ sai ếch nhái đến, tràn khắp bờ cõi Ai Cập.