Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn Pha-ra-ôn, khi thấy mình đã thoát nạn này, liền trở lòng, chai lì, không chịu cho người Ít-ra-ên đi, đúng như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
  • 新标点和合本 - 但法老见灾祸松缓,就硬着心,不肯听他们,正如耶和华所说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但法老见灾祸舒缓了,就硬着心,不听从他们,正如耶和华所说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但法老见灾祸舒缓了,就硬着心,不听从他们,正如耶和华所说的。
  • 当代译本 - 法老看见灾难缓解,便又硬着心,不肯听从摩西和亚伦的话,正如耶和华所言。
  • 圣经新译本 - 法老一见灾祸平息了,就心里刚硬,不肯听他们的话,就像耶和华所说的。
  • 中文标准译本 - 然而,法老看见灾祸有所缓解,就硬着心,不听从摩西和亚伦,正如耶和华所说的。
  • 现代标点和合本 - 但法老见灾祸松缓,就硬着心,不肯听他们,正如耶和华所说的。
  • 和合本(拼音版) - 但法老见灾祸松缓,就硬着心不肯听他们,正如耶和华所说的。
  • New International Version - But when Pharaoh saw that there was relief, he hardened his heart and would not listen to Moses and Aaron, just as the Lord had said.
  • New International Reader's Version - But when Pharaoh saw that the frogs were dead, he became stubborn. He wouldn’t listen to Moses and Aaron, just as the Lord had said.
  • English Standard Version - But when Pharaoh saw that there was a respite, he hardened his heart and would not listen to them, as the Lord had said.
  • New Living Translation - But when Pharaoh saw that relief had come, he became stubborn. He refused to listen to Moses and Aaron, just as the Lord had predicted.
  • The Message - But when Pharaoh saw that he had some breathing room, he got stubborn again and wouldn’t listen to Moses and Aaron. Just as God had said.
  • Christian Standard Bible - But when Pharaoh saw there was relief, he hardened his heart and would not listen to them, as the Lord had said.
  • New American Standard Bible - But when Pharaoh saw that there was relief, he hardened his heart and did not listen to them, just as the Lord had said.
  • New King James Version - But when Pharaoh saw that there was relief, he hardened his heart and did not heed them, as the Lord had said.
  • Amplified Bible - But when Pharaoh saw that there was [temporary] relief, he hardened his heart and would not listen or pay attention to them, just as the Lord had said.
  • American Standard Version - But when Pharaoh saw that there was respite, he hardened his heart, and hearkened not unto them, as Jehovah had spoken.
  • King James Version - But when Pharaoh saw that there was respite, he hardened his heart, and hearkened not unto them; as the Lord had said.
  • New English Translation - But when Pharaoh saw that there was relief, he hardened his heart and did not listen to them, just as the Lord had predicted.
  • World English Bible - But when Pharaoh saw that there was a respite, he hardened his heart, and didn’t listen to them, as Yahweh had spoken.
  • 新標點和合本 - 但法老見災禍鬆緩,就硬着心,不肯聽他們,正如耶和華所說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但法老見災禍舒緩了,就硬着心,不聽從他們,正如耶和華所說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但法老見災禍舒緩了,就硬着心,不聽從他們,正如耶和華所說的。
  • 當代譯本 - 法老看見災難緩解,便又硬著心,不肯聽從摩西和亞倫的話,正如耶和華所言。
  • 聖經新譯本 - 法老一見災禍平息了,就心裡剛硬,不肯聽他們的話,就像耶和華所說的。
  • 呂振中譯本 - 法老 見 災禍 平息了,心又固執起來,不聽 摩西 、 亞倫 ,正如永恆主所說的。
  • 中文標準譯本 - 然而,法老看見災禍有所緩解,就硬著心,不聽從摩西和亞倫,正如耶和華所說的。
  • 現代標點和合本 - 但法老見災禍鬆緩,就硬著心,不肯聽他們,正如耶和華所說的。
  • 文理和合譯本 - 法老見災暫弭、剛愎厥心、不聽從之、如耶和華所言、○
  • 文理委辦譯本 - 法老少覺寛舒、剛愎厥心、仍不聽從、而耶和華前言應矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 見災消解、剛愎其心、仍不聽 摩西   亞倫 、如主所言、○
  • Nueva Versión Internacional - Pero, en cuanto el faraón experimentó alivio, endureció su corazón y, tal como el Señor lo había advertido, ya no quiso saber nada de Moisés ni de Aarón.
  • 현대인의 성경 - 그러나 바로는 개구리가 없어진 것을 보고 마음을 돌처럼 굳게 하여 여호와의 말씀대로 모세와 아론의 말을 듣지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Но когда фараон увидел, что пришло облегчение, его сердце исполнилось упрямством, и он опять не послушал Моисея и Аарона, как и говорил Господь.
  • Восточный перевод - Но когда фараон увидел, что пришло облегчение, его сердце исполнилось упрямством, и он опять не послушал Мусу и Харуна, как и говорил Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда фараон увидел, что пришло облегчение, его сердце исполнилось упрямством, и он опять не послушал Мусу и Харуна, как и говорил Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда фараон увидел, что пришло облегчение, его сердце исполнилось упрямством, и он опять не послушал Мусо и Хоруна, как и говорил Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les magiciens dirent au pharaon : C’est le doigt de Dieu  ! Pourtant, le pharaon s’obstina et il n’écouta pas Moïse et Aaron, comme l’Eternel l’avait dit.
  • リビングバイブル - ところが、かえるが死んでしまうと、ファラオはまた強情になり、約束を破って、イスラエル人を行かせないことにしました。主が予告したとおりでした。
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando o faraó percebeu que houve alívio, obstinou-se em seu coração e não deu mais ouvidos a Moisés e a Arão, conforme o Senhor tinha dito.
  • Hoffnung für alle - »Da hat Gott seine Hand im Spiel«, warnten die Zauberer den Pharao. Doch er blieb stur und ließ sich nichts sagen, wie der Herr es angekündigt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อฟาโรห์ทรงเห็นว่าความทุกข์ร้อนบรรเทาลงแล้วก็กลับมีพระทัยแข็งกระด้างไม่ยอมรับฟังโมเสสกับอาโรนอีก เป็นไปตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ครั้น​ฟาโรห์​เห็น​ว่า​หมด​ทุกข์​แล้ว ท่าน​ก็​ทำ​จิตใจ​แข็ง​กระด้าง ไม่​ยอมฟัง​ท่าน​ทั้ง​สอง ดัง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​ไว้
交叉引用
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
  • Xuất Ai Cập 14:5 - Khi vua Ai Cập hay tin người Ít-ra-ên đã dứt khoát ra đi, Pha-ra-ôn và quần thần liền thay đổi ý kiến đối với người Ít-ra-ên. Họ hỏi nhau: “Tại sao ta dại dột như thế? Tại sao ta thả cho đám nô lệ ra đi?”
  • Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 7:14 - Chúa Hằng Hữu nhắc lại cho Môi-se: “Pha-ra-ôn ngoan cố, sẽ tiếp tục từ khước không cho dân Ta đi.
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Giê-rê-mi 34:7 - Lúc ấy, quân Ba-by-lôn tấn công vào Giê-ru-sa-lem, La-ki, và A-xê-ca—là hai thành kiên cố còn lại của Giu-đa chưa bị chiếm đóng.
  • Giê-rê-mi 34:8 - Sứ điệp này của Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi sau khi Vua Sê-đê-kia lập giao ước với toàn dân, công bố trả tự do cho các nô lệ.
  • Giê-rê-mi 34:9 - Vua ra lệnh cho mọi người phải phóng thích nô lệ người Hê-bơ-rơ—cả nam lẫn nữ. Không ai được giữ người Giu-đa làm nô lệ nữa.
  • Giê-rê-mi 34:10 - Từ các cấp lãnh đạo đến thường dân đều phải tuân theo lệnh của vua,
  • Giê-rê-mi 34:11 - nhưng sau đó họ đổi ý. Họ bắt những người mới được phóng thích trở về làm nô lệ như trước.
  • Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
  • Y-sai 26:10 - Sự nhân từ Ngài cho người ác, vậy mà chúng vẫn không biết điều công chính. Sống giữa đất người ngay, chúng vẫn làm điều gian trá, không ý thức về quyền uy của Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn Pha-ra-ôn, khi thấy mình đã thoát nạn này, liền trở lòng, chai lì, không chịu cho người Ít-ra-ên đi, đúng như Chúa Hằng Hữu đã báo trước.
  • 新标点和合本 - 但法老见灾祸松缓,就硬着心,不肯听他们,正如耶和华所说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但法老见灾祸舒缓了,就硬着心,不听从他们,正如耶和华所说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但法老见灾祸舒缓了,就硬着心,不听从他们,正如耶和华所说的。
  • 当代译本 - 法老看见灾难缓解,便又硬着心,不肯听从摩西和亚伦的话,正如耶和华所言。
  • 圣经新译本 - 法老一见灾祸平息了,就心里刚硬,不肯听他们的话,就像耶和华所说的。
  • 中文标准译本 - 然而,法老看见灾祸有所缓解,就硬着心,不听从摩西和亚伦,正如耶和华所说的。
  • 现代标点和合本 - 但法老见灾祸松缓,就硬着心,不肯听他们,正如耶和华所说的。
  • 和合本(拼音版) - 但法老见灾祸松缓,就硬着心不肯听他们,正如耶和华所说的。
  • New International Version - But when Pharaoh saw that there was relief, he hardened his heart and would not listen to Moses and Aaron, just as the Lord had said.
  • New International Reader's Version - But when Pharaoh saw that the frogs were dead, he became stubborn. He wouldn’t listen to Moses and Aaron, just as the Lord had said.
  • English Standard Version - But when Pharaoh saw that there was a respite, he hardened his heart and would not listen to them, as the Lord had said.
  • New Living Translation - But when Pharaoh saw that relief had come, he became stubborn. He refused to listen to Moses and Aaron, just as the Lord had predicted.
  • The Message - But when Pharaoh saw that he had some breathing room, he got stubborn again and wouldn’t listen to Moses and Aaron. Just as God had said.
  • Christian Standard Bible - But when Pharaoh saw there was relief, he hardened his heart and would not listen to them, as the Lord had said.
  • New American Standard Bible - But when Pharaoh saw that there was relief, he hardened his heart and did not listen to them, just as the Lord had said.
  • New King James Version - But when Pharaoh saw that there was relief, he hardened his heart and did not heed them, as the Lord had said.
  • Amplified Bible - But when Pharaoh saw that there was [temporary] relief, he hardened his heart and would not listen or pay attention to them, just as the Lord had said.
  • American Standard Version - But when Pharaoh saw that there was respite, he hardened his heart, and hearkened not unto them, as Jehovah had spoken.
  • King James Version - But when Pharaoh saw that there was respite, he hardened his heart, and hearkened not unto them; as the Lord had said.
  • New English Translation - But when Pharaoh saw that there was relief, he hardened his heart and did not listen to them, just as the Lord had predicted.
  • World English Bible - But when Pharaoh saw that there was a respite, he hardened his heart, and didn’t listen to them, as Yahweh had spoken.
  • 新標點和合本 - 但法老見災禍鬆緩,就硬着心,不肯聽他們,正如耶和華所說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但法老見災禍舒緩了,就硬着心,不聽從他們,正如耶和華所說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但法老見災禍舒緩了,就硬着心,不聽從他們,正如耶和華所說的。
  • 當代譯本 - 法老看見災難緩解,便又硬著心,不肯聽從摩西和亞倫的話,正如耶和華所言。
  • 聖經新譯本 - 法老一見災禍平息了,就心裡剛硬,不肯聽他們的話,就像耶和華所說的。
  • 呂振中譯本 - 法老 見 災禍 平息了,心又固執起來,不聽 摩西 、 亞倫 ,正如永恆主所說的。
  • 中文標準譯本 - 然而,法老看見災禍有所緩解,就硬著心,不聽從摩西和亞倫,正如耶和華所說的。
  • 現代標點和合本 - 但法老見災禍鬆緩,就硬著心,不肯聽他們,正如耶和華所說的。
  • 文理和合譯本 - 法老見災暫弭、剛愎厥心、不聽從之、如耶和華所言、○
  • 文理委辦譯本 - 法老少覺寛舒、剛愎厥心、仍不聽從、而耶和華前言應矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 見災消解、剛愎其心、仍不聽 摩西   亞倫 、如主所言、○
  • Nueva Versión Internacional - Pero, en cuanto el faraón experimentó alivio, endureció su corazón y, tal como el Señor lo había advertido, ya no quiso saber nada de Moisés ni de Aarón.
  • 현대인의 성경 - 그러나 바로는 개구리가 없어진 것을 보고 마음을 돌처럼 굳게 하여 여호와의 말씀대로 모세와 아론의 말을 듣지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Но когда фараон увидел, что пришло облегчение, его сердце исполнилось упрямством, и он опять не послушал Моисея и Аарона, как и говорил Господь.
  • Восточный перевод - Но когда фараон увидел, что пришло облегчение, его сердце исполнилось упрямством, и он опять не послушал Мусу и Харуна, как и говорил Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда фараон увидел, что пришло облегчение, его сердце исполнилось упрямством, и он опять не послушал Мусу и Харуна, как и говорил Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда фараон увидел, что пришло облегчение, его сердце исполнилось упрямством, и он опять не послушал Мусо и Хоруна, как и говорил Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les magiciens dirent au pharaon : C’est le doigt de Dieu  ! Pourtant, le pharaon s’obstina et il n’écouta pas Moïse et Aaron, comme l’Eternel l’avait dit.
  • リビングバイブル - ところが、かえるが死んでしまうと、ファラオはまた強情になり、約束を破って、イスラエル人を行かせないことにしました。主が予告したとおりでした。
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando o faraó percebeu que houve alívio, obstinou-se em seu coração e não deu mais ouvidos a Moisés e a Arão, conforme o Senhor tinha dito.
  • Hoffnung für alle - »Da hat Gott seine Hand im Spiel«, warnten die Zauberer den Pharao. Doch er blieb stur und ließ sich nichts sagen, wie der Herr es angekündigt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อฟาโรห์ทรงเห็นว่าความทุกข์ร้อนบรรเทาลงแล้วก็กลับมีพระทัยแข็งกระด้างไม่ยอมรับฟังโมเสสกับอาโรนอีก เป็นไปตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ครั้น​ฟาโรห์​เห็น​ว่า​หมด​ทุกข์​แล้ว ท่าน​ก็​ทำ​จิตใจ​แข็ง​กระด้าง ไม่​ยอมฟัง​ท่าน​ทั้ง​สอง ดัง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​ไว้
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
  • Xuất Ai Cập 14:5 - Khi vua Ai Cập hay tin người Ít-ra-ên đã dứt khoát ra đi, Pha-ra-ôn và quần thần liền thay đổi ý kiến đối với người Ít-ra-ên. Họ hỏi nhau: “Tại sao ta dại dột như thế? Tại sao ta thả cho đám nô lệ ra đi?”
  • Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 7:14 - Chúa Hằng Hữu nhắc lại cho Môi-se: “Pha-ra-ôn ngoan cố, sẽ tiếp tục từ khước không cho dân Ta đi.
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Giê-rê-mi 34:7 - Lúc ấy, quân Ba-by-lôn tấn công vào Giê-ru-sa-lem, La-ki, và A-xê-ca—là hai thành kiên cố còn lại của Giu-đa chưa bị chiếm đóng.
  • Giê-rê-mi 34:8 - Sứ điệp này của Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi sau khi Vua Sê-đê-kia lập giao ước với toàn dân, công bố trả tự do cho các nô lệ.
  • Giê-rê-mi 34:9 - Vua ra lệnh cho mọi người phải phóng thích nô lệ người Hê-bơ-rơ—cả nam lẫn nữ. Không ai được giữ người Giu-đa làm nô lệ nữa.
  • Giê-rê-mi 34:10 - Từ các cấp lãnh đạo đến thường dân đều phải tuân theo lệnh của vua,
  • Giê-rê-mi 34:11 - nhưng sau đó họ đổi ý. Họ bắt những người mới được phóng thích trở về làm nô lệ như trước.
  • Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
  • Y-sai 26:10 - Sự nhân từ Ngài cho người ác, vậy mà chúng vẫn không biết điều công chính. Sống giữa đất người ngay, chúng vẫn làm điều gian trá, không ý thức về quyền uy của Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
聖經
資源
計劃
奉獻