逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Pha-ra-ôn đáp: “Ngày mai.” Môi-se nói: “Thưa vâng. Như vậy để vua biết rằng chẳng có ai như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.
- 新标点和合本 - 他说:“明天。”摩西说:“可以照你的话吧,好叫你知道没有像耶和华我们 神的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“明天。”摩西说:“就照你的话吧,为要叫你知道没有像耶和华我们上帝的,
- 和合本2010(神版-简体) - 他说:“明天。”摩西说:“就照你的话吧,为要叫你知道没有像耶和华我们 神的,
- 当代译本 - 法老说:“明天。”摩西说:“就照你说的,这样你就知道我们的上帝耶和华独一无二。
- 圣经新译本 - 法老说:“明天。”摩西回答:“就照着你的话行吧,好叫你知道没有神像耶和华我们的 神。
- 中文标准译本 - 法老回答:“明天。” 摩西说:“就照着你的话吧,好让你知道耶和华我们的神无与伦比!
- 现代标点和合本 - 他说:“明天。”摩西说:“可以照你的话吧!好叫你知道没有像耶和华我们神的。
- 和合本(拼音版) - 他说:“明天。”摩西说:“可以照你的话吧!好叫你知道没有像耶和华我们上帝的。
- New International Version - “Tomorrow,” Pharaoh said. Moses replied, “It will be as you say, so that you may know there is no one like the Lord our God.
- New International Reader's Version - “Tomorrow,” Pharaoh said. Moses replied, “It will happen just as you say. Then you will know that there is no one like the Lord our God.
- English Standard Version - And he said, “Tomorrow.” Moses said, “Be it as you say, so that you may know that there is no one like the Lord our God.
- New Living Translation - “Do it tomorrow,” Pharaoh said. “All right,” Moses replied, “it will be as you have said. Then you will know that there is no one like the Lord our God.
- The Message - “Make it tomorrow.” Moses said, “Tomorrow it is—so you’ll realize that there is no God like our God. The frogs will be gone. You and your houses and your servants and your people, free of frogs. The only frogs left will be the ones in the Nile.”
- Christian Standard Bible - “Tomorrow,” he answered. Moses replied, “As you have said, so that you may know there is no one like the Lord our God,
- New American Standard Bible - Then he said, “Tomorrow.” So he said, “May it be according to your word, so that you may know that there is no one like the Lord our God.
- New King James Version - So he said, “Tomorrow.” And he said, “Let it be according to your word, that you may know that there is no one like the Lord our God.
- Amplified Bible - Then Pharaoh said, “ Tomorrow.” Moses replied, “May it be as you say, so that you may know [without any doubt] and acknowledge that there is no one like the Lord our God.
- American Standard Version - And he said, Against to-morrow. And he said, Be it according to thy word; that thou mayest know that there is none like unto Jehovah our God.
- King James Version - And he said, To morrow. And he said, Be it according to thy word: that thou mayest know that there is none like unto the Lord our God.
- New English Translation - He said, “Tomorrow.” And Moses said, “It will be as you say, so that you may know that there is no one like the Lord our God.
- World English Bible - Pharaoh said, “Tomorrow.” Moses said, “Let it be according to your word, that you may know that there is no one like Yahweh our God.
- 新標點和合本 - 他說:「明天。」摩西說:「可以照你的話吧,好叫你知道沒有像耶和華-我們神的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「明天。」摩西說:「就照你的話吧,為要叫你知道沒有像耶和華我們上帝的,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「明天。」摩西說:「就照你的話吧,為要叫你知道沒有像耶和華我們 神的,
- 當代譯本 - 法老說:「明天。」摩西說:「就照你說的,這樣你就知道我們的上帝耶和華獨一無二。
- 聖經新譯本 - 法老說:“明天。”摩西回答:“就照著你的話行吧,好叫你知道沒有神像耶和華我們的 神。
- 呂振中譯本 - 他說:『明天。』摩西說:『就照你的話吧,好叫你知道沒有 神 能比得上永恆主我們的上帝的。
- 中文標準譯本 - 法老回答:「明天。」 摩西說:「就照著你的話吧,好讓你知道耶和華我們的神無與倫比!
- 現代標點和合本 - 他說:「明天。」摩西說:「可以照你的話吧!好叫你知道沒有像耶和華我們神的。
- 文理和合譯本 - 曰、明日、曰、可如爾言、使爾知我上帝耶和華、無可比擬、
- 文理委辦譯本 - 曰、定以明日。曰、可如爾言、使知我上帝耶和華、無可比儗。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 曰、明日、 摩西 曰、可如爾言、使爾知我之天主耶和華、無可比擬、 或作無有如我天主耶和華者
- Nueva Versión Internacional - —Mañana mismo —contestó el faraón. —Así se hará —respondió Moisés—, y sabrás que no hay dios como el Señor, nuestro Dios.
- 현대인의 성경 - 바로가 “내일이다” 하고 대답하였다. 그래서 모세가 이렇게 말하였다. “내가 왕이 말씀하신 대로 하여 우리 하나님 여호와와 같은 분이 없는 것을 왕이 알도록 해 드리겠습니다.
- Новый Русский Перевод - – Завтра, – сказал фараон. Моисей ответил: – Будет по-твоему для того, чтобы ты узнал: нет никого, подобного Господу, нашему Богу.
- Восточный перевод - – Завтра, – сказал фараон. Муса ответил: – Будет по-твоему для того, чтобы ты узнал: нет никого, подобного Вечному, нашему Богу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Завтра, – сказал фараон. Муса ответил: – Будет по-твоему для того, чтобы ты узнал: нет никого, подобного Вечному, нашему Богу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Завтра, – сказал фараон. Мусо ответил: – Будет по-твоему для того, чтобы ты узнал: нет никого, подобного Вечному, нашему Богу.
- La Bible du Semeur 2015 - On en fit des tas en quantité considérable et le pays en fut empesté.
- リビングバイブル - 「よしわかった。明日にでも。」 「けっこうです。おっしゃるとおりにしましょう。その時、私たちの神、主のような方はほかにいないことが、よくおわかりになるでしょう。
- Nova Versão Internacional - “Amanhã”, disse o faraó. Moisés respondeu: “Será como tu dizes, para que saibas que não há ninguém como o Senhor, o nosso Deus.
- Hoffnung für alle - Man kehrte sie zu großen Haufen zusammen, und das ganze Land stank nach Verwesung.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟาโรห์ตรัสว่า “วันพรุ่งนี้” โมเสสทูลตอบว่า “จะเป็นไปตามที่ฝ่าพระบาทตรัส เพื่อฝ่าพระบาทจะได้ทราบว่าไม่มีผู้ใดเสมอเหมือนพระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระบาททั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านกล่าวว่า “พรุ่งนี้” โมเสสจึงตอบว่า “จะเป็นไปตามที่ท่านว่า เพื่อท่านจะได้ทราบว่าไม่มีผู้ใดเป็นเหมือนพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเรา
交叉引用
- Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
- Châm Ngôn 27:1 - Chớ khoe khoang về ngày mai, vì con đâu biết được việc gì sẽ xảy ra trong tương lai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
- Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
- Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
- Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
- Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
- Xuất Ai Cập 9:29 - Môi-se đáp: “Ra khỏi thành, tôi sẽ đưa tay lên hướng về Chúa Hằng Hữu, sấm sét sẽ lặn, mưa đá sẽ tan. Làm thế để vua ý thức được rằng Chúa Hằng Hữu nắm quyền khắp hoàn vũ.
- Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
- Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
- Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
- Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
- 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
- Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
- 1 Sử Ký 17:20 - Lạy Chúa, chẳng ai giống như Ngài. Chúng con chưa bao giờ nghe có Đức Chúa Trời khác ngoài Ngài!