Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta cho con làm chúa của Pha-ra-ôn, còn A-rôn làm phát ngôn viên cho con.
  • 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“我使你在法老面前代替 神,你的哥哥亚伦是替你说话的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“我使你在法老面前像上帝一样,你的哥哥亚伦是你的代言人 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“我使你在法老面前像 神一样,你的哥哥亚伦是你的代言人 。
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“我要使你在法老面前像上帝一样,你哥哥亚伦是你的发言人。
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“看哪,我使你在法老面前好像 神一样;你哥哥亚伦要作你的先知。
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你看,我使你在法老面前像神一样,而你哥哥亚伦是你的先知。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“我使你在法老面前代替神,你的哥哥亚伦是替你说话的。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“我使你在法老面前代替上帝,你的哥哥亚伦是替你说话的。
  • New International Version - Then the Lord said to Moses, “See, I have made you like God to Pharaoh, and your brother Aaron will be your prophet.
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to Moses, “I have made you like God to Pharaoh. And your brother Aaron will be like a prophet to you.
  • English Standard Version - And the Lord said to Moses, “See, I have made you like God to Pharaoh, and your brother Aaron shall be your prophet.
  • New Living Translation - Then the Lord said to Moses, “Pay close attention to this. I will make you seem like God to Pharaoh, and your brother, Aaron, will be your prophet.
  • The Message - God told Moses, “Look at me. I’ll make you as a god to Pharaoh and your brother Aaron will be your prophet. You are to speak everything I command you, and your brother Aaron will tell it to Pharaoh. Then he will release the Israelites from his land. At the same time I am going to put Pharaoh’s back up and follow it up by filling Egypt with signs and wonders. Pharaoh is not going to listen to you, but I will have my way against Egypt and bring out my soldiers, my people the Israelites, from Egypt by mighty acts of judgment. The Egyptians will realize that I am God when I step in and take the Israelites out of their country.”
  • Christian Standard Bible - The Lord answered Moses, “See, I have made you like God to Pharaoh, and Aaron your brother will be your prophet.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “See, I have made you as God to Pharaoh, and your brother Aaron shall be your prophet.
  • New King James Version - So the Lord said to Moses: “See, I have made you as God to Pharaoh, and Aaron your brother shall be your prophet.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Moses, “Now hear this: I make you as God to Pharaoh [to declare My will and purpose to him]; and your brother Aaron shall be your prophet.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, See, I have made thee as God to Pharaoh; and Aaron thy brother shall be thy prophet.
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, See, I have made thee a god to Pharaoh: and Aaron thy brother shall be thy prophet.
  • New English Translation - So the Lord said to Moses, “See, I have made you like God to Pharaoh, and your brother Aaron will be your prophet.
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “Behold, I have made you as God to Pharaoh; and Aaron your brother shall be your prophet.
  • 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「我使你在法老面前代替神,你的哥哥亞倫是替你說話的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「我使你在法老面前像上帝一樣,你的哥哥亞倫是你的代言人 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「我使你在法老面前像 神一樣,你的哥哥亞倫是你的代言人 。
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「我要使你在法老面前像上帝一樣,你哥哥亞倫是你的發言人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“看哪,我使你在法老面前好像 神一樣;你哥哥亞倫要作你的先知。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『看哪,我使你在 法老 面前像個神明;你哥哥 亞倫 要替你做發言人。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你看,我使你在法老面前像神一樣,而你哥哥亞倫是你的先知。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「我使你在法老面前代替神,你的哥哥亞倫是替你說話的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、我使爾於法老、如為上帝、爾兄亞倫、代爾發言、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、我使爾代為上帝、以治法老、使亞倫代爾為先知、以播言詞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、視哉、我使爾於 法老 前代天主、爾兄 亞倫 可代爾傳言、 原文作可為爾之先知
  • Nueva Versión Internacional - —Toma en cuenta —le dijo el Señor a Moisés— que te pongo por Dios ante el faraón. Tu hermano Aarón será tu profeta.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 모세에게 말씀하셨다. “보라, 내가 너를 바로에게 신과 같은 존재로 만들었으니 네 형 아론이 너의 대변자가 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею: – Смотри, Я сделал так, чтобы ты был как Бог для фараона, а твой брат Аарон будет как бы твоим пророком.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Мусе: – Смотри, Я сделал так, чтобы ты был как Всевышний для фараона, а твой брат Харун будет как бы твоим пророком.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе: – Смотри, Я сделал так, чтобы ты был как Всевышний для фараона, а твой брат Харун будет как бы твоим пророком.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо: – Смотри, Я сделал так, чтобы ты был как Всевышний для фараона, а твой брат Хорун будет как бы твоим пророком.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Regarde ! Je te fais Dieu pour le pharaon, et ton frère Aaron te servira de prophète.
  • リビングバイブル - 主はモーセに言いました。「あなたをわたしの使者として、エジプトの王ファラオのもとへ遣わす。兄アロンがあなたの代わりに話す。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor lhe respondeu: “Dou a você a minha autoridade perante o faraó, e seu irmão, Arão, será seu porta-voz.
  • Hoffnung für alle - Doch der Herr entgegnete: »Ich habe dich als meinen Botschafter eingesetzt. Wenn du zum Pharao gehst, ist das so, als würde ich selbst zu ihm sprechen! Außerdem wird dein Bruder Aaron für dich reden. So wie ein Prophet genau die Botschaft übermittelt, die ich ihm auftrage, so wird er deine Worte weitergeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “นี่แน่ะ เราจะทำให้เจ้าเป็นเหมือนพระเจ้าต่อฟาโรห์ และอาโรนพี่ชายของเจ้าจะเป็นผู้เผยพระวจนะของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “คอย​ดู​เถิด เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​เป็น​เสมือน​พระ​เจ้า​แก่​ฟาโรห์ ส่วน​อาโรน​พี่​ชาย​ของ​เจ้า​จะ​เป็น​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​แทน​เจ้า
交叉引用
  • Truyền Đạo 1:10 - Thỉnh thoảng có người nói: “Có vài điều mới!” Nhưng thật ra nó đã có; không có gì thật sự mới.
  • Xuất Ai Cập 16:29 - Hãy nhớ rằng Chúa Hằng Hữu đã cho các con ngày sa-bát, vì thế vào ngày thứ sáu Ngài ban cho các con hai ngày bánh. Trong ngày thứ bảy, không ai được ra khỏi nhà nhặt bánh.”
  • Sáng Thế Ký 19:21 - Thiên sứ đáp: “Được, ta chấp thuận lời ông xin và không tiêu diệt thành nhỏ đó đâu.
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
  • 2 Các Vua 6:32 - Đang lúc Ê-li-sê ngồi trong nhà với các trưởng lão, vua sai người đến tìm ông. Trước khi sứ giả đến nơi, Ê-li-sê nói với các trưởng lão: “Con của tên sát nhân sai người đến chém đầu tôi. Khi người ấy đến, chúng ta đóng cửa lại, đừng cho vào, vì có tiếng chân chủ người ấy đi theo sau.”
  • 1 Các Vua 17:23 - Ê-li bế nó xuống nhà, giao cho mẹ nó, và nói: “Hãy xem! Con chị vẫn sống!”
  • Thi Thiên 82:6 - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
  • Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Xuất Ai Cập 4:16 - A-rôn sẽ thay con nói chuyện với dân, sẽ là phát ngôn viên của con; còn con sẽ như là chúa của A-rôn vậy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta cho con làm chúa của Pha-ra-ôn, còn A-rôn làm phát ngôn viên cho con.
  • 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“我使你在法老面前代替 神,你的哥哥亚伦是替你说话的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“我使你在法老面前像上帝一样,你的哥哥亚伦是你的代言人 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“我使你在法老面前像 神一样,你的哥哥亚伦是你的代言人 。
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“我要使你在法老面前像上帝一样,你哥哥亚伦是你的发言人。
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“看哪,我使你在法老面前好像 神一样;你哥哥亚伦要作你的先知。
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你看,我使你在法老面前像神一样,而你哥哥亚伦是你的先知。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“我使你在法老面前代替神,你的哥哥亚伦是替你说话的。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“我使你在法老面前代替上帝,你的哥哥亚伦是替你说话的。
  • New International Version - Then the Lord said to Moses, “See, I have made you like God to Pharaoh, and your brother Aaron will be your prophet.
  • New International Reader's Version - Then the Lord said to Moses, “I have made you like God to Pharaoh. And your brother Aaron will be like a prophet to you.
  • English Standard Version - And the Lord said to Moses, “See, I have made you like God to Pharaoh, and your brother Aaron shall be your prophet.
  • New Living Translation - Then the Lord said to Moses, “Pay close attention to this. I will make you seem like God to Pharaoh, and your brother, Aaron, will be your prophet.
  • The Message - God told Moses, “Look at me. I’ll make you as a god to Pharaoh and your brother Aaron will be your prophet. You are to speak everything I command you, and your brother Aaron will tell it to Pharaoh. Then he will release the Israelites from his land. At the same time I am going to put Pharaoh’s back up and follow it up by filling Egypt with signs and wonders. Pharaoh is not going to listen to you, but I will have my way against Egypt and bring out my soldiers, my people the Israelites, from Egypt by mighty acts of judgment. The Egyptians will realize that I am God when I step in and take the Israelites out of their country.”
  • Christian Standard Bible - The Lord answered Moses, “See, I have made you like God to Pharaoh, and Aaron your brother will be your prophet.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “See, I have made you as God to Pharaoh, and your brother Aaron shall be your prophet.
  • New King James Version - So the Lord said to Moses: “See, I have made you as God to Pharaoh, and Aaron your brother shall be your prophet.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Moses, “Now hear this: I make you as God to Pharaoh [to declare My will and purpose to him]; and your brother Aaron shall be your prophet.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, See, I have made thee as God to Pharaoh; and Aaron thy brother shall be thy prophet.
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, See, I have made thee a god to Pharaoh: and Aaron thy brother shall be thy prophet.
  • New English Translation - So the Lord said to Moses, “See, I have made you like God to Pharaoh, and your brother Aaron will be your prophet.
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “Behold, I have made you as God to Pharaoh; and Aaron your brother shall be your prophet.
  • 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「我使你在法老面前代替神,你的哥哥亞倫是替你說話的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「我使你在法老面前像上帝一樣,你的哥哥亞倫是你的代言人 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「我使你在法老面前像 神一樣,你的哥哥亞倫是你的代言人 。
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「我要使你在法老面前像上帝一樣,你哥哥亞倫是你的發言人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“看哪,我使你在法老面前好像 神一樣;你哥哥亞倫要作你的先知。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『看哪,我使你在 法老 面前像個神明;你哥哥 亞倫 要替你做發言人。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你看,我使你在法老面前像神一樣,而你哥哥亞倫是你的先知。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「我使你在法老面前代替神,你的哥哥亞倫是替你說話的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、我使爾於法老、如為上帝、爾兄亞倫、代爾發言、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、我使爾代為上帝、以治法老、使亞倫代爾為先知、以播言詞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、視哉、我使爾於 法老 前代天主、爾兄 亞倫 可代爾傳言、 原文作可為爾之先知
  • Nueva Versión Internacional - —Toma en cuenta —le dijo el Señor a Moisés— que te pongo por Dios ante el faraón. Tu hermano Aarón será tu profeta.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 모세에게 말씀하셨다. “보라, 내가 너를 바로에게 신과 같은 존재로 만들었으니 네 형 아론이 너의 대변자가 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею: – Смотри, Я сделал так, чтобы ты был как Бог для фараона, а твой брат Аарон будет как бы твоим пророком.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Мусе: – Смотри, Я сделал так, чтобы ты был как Всевышний для фараона, а твой брат Харун будет как бы твоим пророком.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе: – Смотри, Я сделал так, чтобы ты был как Всевышний для фараона, а твой брат Харун будет как бы твоим пророком.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо: – Смотри, Я сделал так, чтобы ты был как Всевышний для фараона, а твой брат Хорун будет как бы твоим пророком.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Regarde ! Je te fais Dieu pour le pharaon, et ton frère Aaron te servira de prophète.
  • リビングバイブル - 主はモーセに言いました。「あなたをわたしの使者として、エジプトの王ファラオのもとへ遣わす。兄アロンがあなたの代わりに話す。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor lhe respondeu: “Dou a você a minha autoridade perante o faraó, e seu irmão, Arão, será seu porta-voz.
  • Hoffnung für alle - Doch der Herr entgegnete: »Ich habe dich als meinen Botschafter eingesetzt. Wenn du zum Pharao gehst, ist das so, als würde ich selbst zu ihm sprechen! Außerdem wird dein Bruder Aaron für dich reden. So wie ein Prophet genau die Botschaft übermittelt, die ich ihm auftrage, so wird er deine Worte weitergeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “นี่แน่ะ เราจะทำให้เจ้าเป็นเหมือนพระเจ้าต่อฟาโรห์ และอาโรนพี่ชายของเจ้าจะเป็นผู้เผยพระวจนะของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “คอย​ดู​เถิด เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​เป็น​เสมือน​พระ​เจ้า​แก่​ฟาโรห์ ส่วน​อาโรน​พี่​ชาย​ของ​เจ้า​จะ​เป็น​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​แทน​เจ้า
  • Truyền Đạo 1:10 - Thỉnh thoảng có người nói: “Có vài điều mới!” Nhưng thật ra nó đã có; không có gì thật sự mới.
  • Xuất Ai Cập 16:29 - Hãy nhớ rằng Chúa Hằng Hữu đã cho các con ngày sa-bát, vì thế vào ngày thứ sáu Ngài ban cho các con hai ngày bánh. Trong ngày thứ bảy, không ai được ra khỏi nhà nhặt bánh.”
  • Sáng Thế Ký 19:21 - Thiên sứ đáp: “Được, ta chấp thuận lời ông xin và không tiêu diệt thành nhỏ đó đâu.
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
  • 2 Các Vua 6:32 - Đang lúc Ê-li-sê ngồi trong nhà với các trưởng lão, vua sai người đến tìm ông. Trước khi sứ giả đến nơi, Ê-li-sê nói với các trưởng lão: “Con của tên sát nhân sai người đến chém đầu tôi. Khi người ấy đến, chúng ta đóng cửa lại, đừng cho vào, vì có tiếng chân chủ người ấy đi theo sau.”
  • 1 Các Vua 17:23 - Ê-li bế nó xuống nhà, giao cho mẹ nó, và nói: “Hãy xem! Con chị vẫn sống!”
  • Thi Thiên 82:6 - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
  • Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
  • Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Xuất Ai Cập 4:16 - A-rôn sẽ thay con nói chuyện với dân, sẽ là phát ngôn viên của con; còn con sẽ như là chúa của A-rôn vậy.
聖經
資源
計劃
奉獻