Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài đã phán với Môi-se rằng: “Ta là Chúa Hằng Hữu. Hãy đi gặp Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, truyền lại cho vua ấy mọi lời Ta đã phán bảo.”
  • 新标点和合本 - 他向摩西说:“我是耶和华;我对你说的一切话,你都要告诉埃及王法老。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“我是耶和华;我对你所说的一切话,你都要告诉埃及王法老。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“我是耶和华;我对你所说的一切话,你都要告诉埃及王法老。”
  • 当代译本 - “我是耶和华,你要把我吩咐你的一切话告诉埃及王法老。”
  • 圣经新译本 - 耶和华告诉摩西说:“我是耶和华,你要把我对你所说的一切话都告诉埃及王法老。”
  • 中文标准译本 - 耶和华指示摩西说:“我是耶和华。我对你所说的一切,你都要告诉埃及王法老。”
  • 现代标点和合本 - 他向摩西说:“我是耶和华,我对你说的一切话,你都要告诉埃及王法老。”
  • 和合本(拼音版) - 他向摩西说:“我是耶和华,我对你说的一切话,你都要告诉埃及王法老。”
  • New International Version - he said to him, “I am the Lord. Tell Pharaoh king of Egypt everything I tell you.”
  • New International Reader's Version - He had told him, “I am the Lord. Tell Pharaoh, the king of Egypt, everything I tell you.”
  • English Standard Version - the Lord said to Moses, “I am the Lord; tell Pharaoh king of Egypt all that I say to you.”
  • New Living Translation - he said to him, “I am the Lord! Tell Pharaoh, the king of Egypt, everything I am telling you.”
  • The Message - God addressed Moses, saying, “I am God. Tell Pharaoh king of Egypt everything I say to you.”
  • Christian Standard Bible - he said to him, “I am the Lord; tell Pharaoh king of Egypt everything I am telling you.”
  • New American Standard Bible - that the Lord spoke to Moses, saying, “I am the Lord; say to Pharaoh king of Egypt all that I say to you.”
  • New King James Version - that the Lord spoke to Moses, saying, “I am the Lord. Speak to Pharaoh king of Egypt all that I say to you.”
  • Amplified Bible - that He said, “I am the Lord; tell Pharaoh king of Egypt everything that I say to you.”
  • American Standard Version - that Jehovah spake unto Moses, saying, I am Jehovah: speak thou unto Pharaoh king of Egypt all that I speak unto thee.
  • King James Version - That the Lord spake unto Moses, saying, I am the Lord: speak thou unto Pharaoh king of Egypt all that I say unto thee.
  • New English Translation - he said to him, “I am the Lord. Tell Pharaoh king of Egypt all that I am telling you.”
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “I am Yahweh. Tell Pharaoh king of Egypt all that I tell you.”
  • 新標點和合本 - 他向摩西說:「我是耶和華;我對你說的一切話,你都要告訴埃及王法老。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「我是耶和華;我對你所說的一切話,你都要告訴埃及王法老。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「我是耶和華;我對你所說的一切話,你都要告訴埃及王法老。」
  • 當代譯本 - 「我是耶和華,你要把我吩咐你的一切話告訴埃及王法老。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華告訴摩西說:“我是耶和華,你要把我對你所說的一切話都告訴埃及王法老。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『我是永恆主:我對你說的一切話、你要對 埃及 王 法老 說。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華指示摩西說:「我是耶和華。我對你所說的一切,你都要告訴埃及王法老。」
  • 現代標點和合本 - 他向摩西說:「我是耶和華,我對你說的一切話,你都要告訴埃及王法老。」
  • 文理和合譯本 - 我乃耶和華、當以我所諭爾者、悉告埃及王法老、
  • 文理委辦譯本 - 曰我乃耶和華、當以我所諭告埃及王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、我乃耶和華、凡我所諭爾、皆當告 伊及 王 法老 、
  • Nueva Versión Internacional - le dijo: —Yo soy el Señor. Habla con el faraón, rey de Egipto, y comunícale todo lo que yo te diga.
  • 현대인의 성경 - “나는 여호와이다. 내가 너에게 말하는 모든 것을 너는 이집트 왕 바로에게 전하라” 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал ему: – Я – Господь. Передай фараону, царю Египта, все, что Я говорю тебе.
  • Восточный перевод - Он сказал ему: – Я – Вечный. Передай фараону, царю Египта, всё, что Я говорю тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал ему: – Я – Вечный. Передай фараону, царю Египта, всё, что Я говорю тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал ему: – Я – Вечный. Передай фараону, царю Египта, всё, что Я говорю тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Je suis l’Eternel. Répète au pharaon, roi d’Egypte, tout ce que je te dis.
  • Nova Versão Internacional - disse-lhe: “Eu sou o Senhor. Diga ao faraó, rei do Egito, tudo o que eu disser a você”.
  • Hoffnung für alle - »Ich bin der Herr! Richte dem Pharao, dem König von Ägypten, alles aus, was ich dir sage!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “เราคือพระยาห์เวห์ จงไปบอกฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์ทุกสิ่งตามที่เราได้บอกเจ้าแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จง​บอก​ฟาโรห์​กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์​ถึง​ทุก​คำ​ที่​เรา​บอก​กับ​เจ้า”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
  • Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 6:2 - Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: “Ta là Chúa Hằng Hữu
  • Xuất Ai Cập 6:11 - “Con đi yết kiến Pha-ra-ôn, vua Ai Cập lần nữa, bảo vua ấy phải để cho người Ít-ra-ên đi.”
  • Xuất Ai Cập 7:2 - Con thuật cho A-rôn mọi lời Ta phán; A-rôn sẽ nói lại cho Pha-ra-ôn, để vua này cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài đã phán với Môi-se rằng: “Ta là Chúa Hằng Hữu. Hãy đi gặp Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, truyền lại cho vua ấy mọi lời Ta đã phán bảo.”
  • 新标点和合本 - 他向摩西说:“我是耶和华;我对你说的一切话,你都要告诉埃及王法老。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“我是耶和华;我对你所说的一切话,你都要告诉埃及王法老。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“我是耶和华;我对你所说的一切话,你都要告诉埃及王法老。”
  • 当代译本 - “我是耶和华,你要把我吩咐你的一切话告诉埃及王法老。”
  • 圣经新译本 - 耶和华告诉摩西说:“我是耶和华,你要把我对你所说的一切话都告诉埃及王法老。”
  • 中文标准译本 - 耶和华指示摩西说:“我是耶和华。我对你所说的一切,你都要告诉埃及王法老。”
  • 现代标点和合本 - 他向摩西说:“我是耶和华,我对你说的一切话,你都要告诉埃及王法老。”
  • 和合本(拼音版) - 他向摩西说:“我是耶和华,我对你说的一切话,你都要告诉埃及王法老。”
  • New International Version - he said to him, “I am the Lord. Tell Pharaoh king of Egypt everything I tell you.”
  • New International Reader's Version - He had told him, “I am the Lord. Tell Pharaoh, the king of Egypt, everything I tell you.”
  • English Standard Version - the Lord said to Moses, “I am the Lord; tell Pharaoh king of Egypt all that I say to you.”
  • New Living Translation - he said to him, “I am the Lord! Tell Pharaoh, the king of Egypt, everything I am telling you.”
  • The Message - God addressed Moses, saying, “I am God. Tell Pharaoh king of Egypt everything I say to you.”
  • Christian Standard Bible - he said to him, “I am the Lord; tell Pharaoh king of Egypt everything I am telling you.”
  • New American Standard Bible - that the Lord spoke to Moses, saying, “I am the Lord; say to Pharaoh king of Egypt all that I say to you.”
  • New King James Version - that the Lord spoke to Moses, saying, “I am the Lord. Speak to Pharaoh king of Egypt all that I say to you.”
  • Amplified Bible - that He said, “I am the Lord; tell Pharaoh king of Egypt everything that I say to you.”
  • American Standard Version - that Jehovah spake unto Moses, saying, I am Jehovah: speak thou unto Pharaoh king of Egypt all that I speak unto thee.
  • King James Version - That the Lord spake unto Moses, saying, I am the Lord: speak thou unto Pharaoh king of Egypt all that I say unto thee.
  • New English Translation - he said to him, “I am the Lord. Tell Pharaoh king of Egypt all that I am telling you.”
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “I am Yahweh. Tell Pharaoh king of Egypt all that I tell you.”
  • 新標點和合本 - 他向摩西說:「我是耶和華;我對你說的一切話,你都要告訴埃及王法老。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「我是耶和華;我對你所說的一切話,你都要告訴埃及王法老。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「我是耶和華;我對你所說的一切話,你都要告訴埃及王法老。」
  • 當代譯本 - 「我是耶和華,你要把我吩咐你的一切話告訴埃及王法老。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華告訴摩西說:“我是耶和華,你要把我對你所說的一切話都告訴埃及王法老。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『我是永恆主:我對你說的一切話、你要對 埃及 王 法老 說。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華指示摩西說:「我是耶和華。我對你所說的一切,你都要告訴埃及王法老。」
  • 現代標點和合本 - 他向摩西說:「我是耶和華,我對你說的一切話,你都要告訴埃及王法老。」
  • 文理和合譯本 - 我乃耶和華、當以我所諭爾者、悉告埃及王法老、
  • 文理委辦譯本 - 曰我乃耶和華、當以我所諭告埃及王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、我乃耶和華、凡我所諭爾、皆當告 伊及 王 法老 、
  • Nueva Versión Internacional - le dijo: —Yo soy el Señor. Habla con el faraón, rey de Egipto, y comunícale todo lo que yo te diga.
  • 현대인의 성경 - “나는 여호와이다. 내가 너에게 말하는 모든 것을 너는 이집트 왕 바로에게 전하라” 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал ему: – Я – Господь. Передай фараону, царю Египта, все, что Я говорю тебе.
  • Восточный перевод - Он сказал ему: – Я – Вечный. Передай фараону, царю Египта, всё, что Я говорю тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал ему: – Я – Вечный. Передай фараону, царю Египта, всё, что Я говорю тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал ему: – Я – Вечный. Передай фараону, царю Египта, всё, что Я говорю тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Je suis l’Eternel. Répète au pharaon, roi d’Egypte, tout ce que je te dis.
  • Nova Versão Internacional - disse-lhe: “Eu sou o Senhor. Diga ao faraó, rei do Egito, tudo o que eu disser a você”.
  • Hoffnung für alle - »Ich bin der Herr! Richte dem Pharao, dem König von Ägypten, alles aus, was ich dir sage!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “เราคือพระยาห์เวห์ จงไปบอกฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์ทุกสิ่งตามที่เราได้บอกเจ้าแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จง​บอก​ฟาโรห์​กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์​ถึง​ทุก​คำ​ที่​เรา​บอก​กับ​เจ้า”
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
  • Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 6:2 - Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: “Ta là Chúa Hằng Hữu
  • Xuất Ai Cập 6:11 - “Con đi yết kiến Pha-ra-ôn, vua Ai Cập lần nữa, bảo vua ấy phải để cho người Ít-ra-ên đi.”
  • Xuất Ai Cập 7:2 - Con thuật cho A-rôn mọi lời Ta phán; A-rôn sẽ nói lại cho Pha-ra-ôn, để vua này cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
聖經
資源
計劃
奉獻