Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Môi-se thưa: “Thưa Chúa Hằng Hữu! Người Ít-ra-ên đã chẳng nghe con, Pha-ra-ôn lại nghe con sao? Con đâu có tài thuyết phục ai.”
  • 新标点和合本 - 摩西在耶和华面前说:“以色列人尚且不听我的话,法老怎肯听我这拙口笨舌的人呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西在耶和华面前说:“看哪,以色列人尚且不听我,法老怎么会听我这不会讲话的人呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西在耶和华面前说:“看哪,以色列人尚且不听我,法老怎么会听我这不会讲话的人呢?”
  • 当代译本 - 摩西却说:“以色列人都不听我的话,法老又怎么肯听我这拙口笨舌的人呢?”
  • 圣经新译本 - 摩西在耶和华面前说:“看哪,以色列人尚且不肯听我的话,法老又怎会听我的话呢?因为我是个拙口笨舌的人。”
  • 中文标准译本 - 摩西在耶和华面前说:“看哪,以色列子孙尚且不听从我,法老又怎么会听从我呢?因为我是个口唇笨拙 的人。”
  • 现代标点和合本 - 摩西在耶和华面前说:“以色列人尚且不听我的话,法老怎肯听我这拙口笨舌的人呢?”
  • 和合本(拼音版) - 摩西在耶和华面前说:“以色列人尚且不听我的话,法老怎肯听我这拙口笨舌的人呢?”
  • New International Version - But Moses said to the Lord, “If the Israelites will not listen to me, why would Pharaoh listen to me, since I speak with faltering lips ?”
  • New International Reader's Version - But Moses said to the Lord, “The people won’t listen to me. So why would Pharaoh listen to me? After all, I don’t speak very well.”
  • English Standard Version - But Moses said to the Lord, “Behold, the people of Israel have not listened to me. How then shall Pharaoh listen to me, for I am of uncircumcised lips?”
  • New Living Translation - “But Lord!” Moses objected. “My own people won’t listen to me anymore. How can I expect Pharaoh to listen? I’m such a clumsy speaker! ”
  • The Message - Moses answered God, “Look—the Israelites won’t even listen to me. How do you expect Pharaoh to? And besides, I stutter.”
  • Christian Standard Bible - But Moses said in the Lord’s presence, “If the Israelites will not listen to me, then how will Pharaoh listen to me, since I am such a poor speaker?”
  • New American Standard Bible - But Moses spoke before the Lord, saying, “Behold, the sons of Israel have not listened to me; how then will Pharaoh listen to me, as I am unskilled in speech?”
  • New King James Version - And Moses spoke before the Lord, saying, “The children of Israel have not heeded me. How then shall Pharaoh heed me, for I am of uncircumcised lips?”
  • Amplified Bible - But Moses said to the Lord, “Look, [my own people] the Israelites have not listened to me; so how then will Pharaoh listen to me, for I am unskilled and inept in speech?”
  • American Standard Version - And Moses spake before Jehovah, saying, Behold, the children of Israel have not hearkened unto me; how then shall Pharaoh hear me, who am of uncircumcised lips?
  • King James Version - And Moses spake before the Lord, saying, Behold, the children of Israel have not hearkened unto me; how then shall Pharaoh hear me, who am of uncircumcised lips?
  • New English Translation - But Moses replied to the Lord, “If the Israelites did not listen to me, then how will Pharaoh listen to me, since I speak with difficulty?”
  • World English Bible - Moses spoke before Yahweh, saying, “Behold, the children of Israel haven’t listened to me. How then shall Pharaoh listen to me, when I have uncircumcised lips?”
  • 新標點和合本 - 摩西在耶和華面前說:「以色列人尚且不聽我的話,法老怎肯聽我這拙口笨舌的人呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西在耶和華面前說:「看哪,以色列人尚且不聽我,法老怎麼會聽我這不會講話的人呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西在耶和華面前說:「看哪,以色列人尚且不聽我,法老怎麼會聽我這不會講話的人呢?」
  • 當代譯本 - 摩西卻說:「以色列人都不聽我的話,法老又怎麼肯聽我這拙口笨舌的人呢?」
  • 聖經新譯本 - 摩西在耶和華面前說:“看哪,以色列人尚且不肯聽我的話,法老又怎會聽我的話呢?因為我是個拙口笨舌的人。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 對永恆主抗議說:『看哪, 以色列 人尚且不聽我, 法老 怎肯聽我呢?我又是個拙口笨舌 的人!』
  • 中文標準譯本 - 摩西在耶和華面前說:「看哪,以色列子孫尚且不聽從我,法老又怎麼會聽從我呢?因為我是個口脣笨拙 的人。」
  • 現代標點和合本 - 摩西在耶和華面前說:「以色列人尚且不聽我的話,法老怎肯聽我這拙口笨舌的人呢?」
  • 文理和合譯本 - 摩西曰、以色列人尚不我聽、法老焉能聽我拙口者乎、
  • 文理委辦譯本 - 摩西對曰、我拙於口、以色列族且不聽、何論乎王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 於主前言曰、我拙於口、 以色列 人且不聽我、 法老 豈聽我乎、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Moisés se enfrentó al Señor y le dijo: —¿Y cómo va a hacerme caso el faraón, si ni siquiera los israelitas me creen? Además, no tengo facilidad de palabra.
  • 현대인의 성경 - 그러나 모세가 여호와께 “이스라엘 자손도 내 말을 듣지 않았는데 바로가 어찌 내 말을 듣겠습니까? 나는 말을 잘 못하는 자입니다” 하고 대답하자
  • Новый Русский Перевод - Но Моисей сказал Господу: – Если даже израильтяне не слушают меня, как послушает фараон, ведь я так косноязычен?
  • Восточный перевод - Но Муса сказал Вечному: – Если даже исраильтяне не слушают меня, как послушает фараон, ведь я так косноязычен?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Муса сказал Вечному: – Если даже исраильтяне не слушают меня, как послушает фараон, ведь я так косноязычен?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Мусо сказал Вечному: – Если даже исроильтяне не слушают меня, как послушает фараон, ведь я так косноязычен?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Moïse lui répondit : Même les Israélites ne m’ont pas écouté. Comment le pharaon m’écouterait-il, moi qui n’ai pas la parole facile ?
  • リビングバイブル - しかし、モーセは素直に従えません。「主よ、同胞のイスラエル人でさえ、もう私の言うことを聞こうとしないのです。まして、ファラオが聞くはずがありません。それにだいいち、私は口べたなのです。」
  • Nova Versão Internacional - Moisés, porém, disse na presença do Senhor: “Se os israelitas não me dão ouvidos, como me ouvirá o faraó? Ainda mais que não tenho facilidade para falar !”
  • Hoffnung für alle - »Ach, Herr«, wandte Mose ein, »wenn mir schon die Israeliten nicht geglaubt haben, wie sollte dann der Pharao auf mich hören? Ich bin einfach ein zu schlechter Redner!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โมเสสทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ถ้าแม้แต่ชนอิสราเอลยังไม่ฟังข้าพระองค์ แล้วฟาโรห์จะฟังหรือ ในเมื่อข้าพระองค์พูดไม่เก่ง ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​โมเสส​พูด​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า “ถ้า​ชาว​อิสราเอล​ไม่​ฟัง​ข้าพเจ้า แล้ว​ฟาโรห์​จะ​ฟัง​ข้าพเจ้า​ได้​อย่างไร ใน​เมื่อ​ข้าพเจ้า​พูด​ไม่​เก่ง”
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
  • Xuất Ai Cập 5:19 - Nghe xong những lời đó, các trưởng nhóm người Ít-ra-ên mới ý thức được tình hình vô cùng đen tối của mình.
  • Xuất Ai Cập 5:20 - Khi lui ra khỏi hoàng cung, họ gặp Môi-se và A-rôn đang đứng đợi,
  • Xuất Ai Cập 5:21 - liền nói: “Xin Chúa Hằng Hữu xử đoán hai ông, vì hai ông đã làm cho chúng tôi thành ra vật đáng tởm trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Chính các ông đã trao giáo cho họ đâm chúng tôi.”
  • Xuất Ai Cập 4:29 - Sau đó, Môi-se cùng với A-rôn đi triệu tập các bô lão Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 4:30 - A-rôn kể cho họ nghe mọi lời Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se, và cũng làm các phép lạ cho họ thấy.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Xuất Ai Cập 3:13 - Môi-se hỏi lại: “Khi con đến nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta sai tôi đến với anh em,’ nếu họ hỏi: ‘Tên Ngài là gì?’ Thì con sẽ trả lời thế nào?”
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Xuất Ai Cập 6:9 - Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên mọi lời của Chúa Hằng Hữu, nhưng họ không nghe, vì tinh thần nặng nề buồn thảm, và thể xác bị hành hạ rã rời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Giê-rê-mi 6:10 - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
  • Xuất Ai Cập 6:30 - Và lúc ấy, Môi-se có thưa Chúa Hằng Hữu: “Con ăn nói vụng về, làm sao thuyết phục Pha-ra-ôn được?”
  • Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
  • Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Môi-se thưa: “Thưa Chúa Hằng Hữu! Người Ít-ra-ên đã chẳng nghe con, Pha-ra-ôn lại nghe con sao? Con đâu có tài thuyết phục ai.”
  • 新标点和合本 - 摩西在耶和华面前说:“以色列人尚且不听我的话,法老怎肯听我这拙口笨舌的人呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西在耶和华面前说:“看哪,以色列人尚且不听我,法老怎么会听我这不会讲话的人呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西在耶和华面前说:“看哪,以色列人尚且不听我,法老怎么会听我这不会讲话的人呢?”
  • 当代译本 - 摩西却说:“以色列人都不听我的话,法老又怎么肯听我这拙口笨舌的人呢?”
  • 圣经新译本 - 摩西在耶和华面前说:“看哪,以色列人尚且不肯听我的话,法老又怎会听我的话呢?因为我是个拙口笨舌的人。”
  • 中文标准译本 - 摩西在耶和华面前说:“看哪,以色列子孙尚且不听从我,法老又怎么会听从我呢?因为我是个口唇笨拙 的人。”
  • 现代标点和合本 - 摩西在耶和华面前说:“以色列人尚且不听我的话,法老怎肯听我这拙口笨舌的人呢?”
  • 和合本(拼音版) - 摩西在耶和华面前说:“以色列人尚且不听我的话,法老怎肯听我这拙口笨舌的人呢?”
  • New International Version - But Moses said to the Lord, “If the Israelites will not listen to me, why would Pharaoh listen to me, since I speak with faltering lips ?”
  • New International Reader's Version - But Moses said to the Lord, “The people won’t listen to me. So why would Pharaoh listen to me? After all, I don’t speak very well.”
  • English Standard Version - But Moses said to the Lord, “Behold, the people of Israel have not listened to me. How then shall Pharaoh listen to me, for I am of uncircumcised lips?”
  • New Living Translation - “But Lord!” Moses objected. “My own people won’t listen to me anymore. How can I expect Pharaoh to listen? I’m such a clumsy speaker! ”
  • The Message - Moses answered God, “Look—the Israelites won’t even listen to me. How do you expect Pharaoh to? And besides, I stutter.”
  • Christian Standard Bible - But Moses said in the Lord’s presence, “If the Israelites will not listen to me, then how will Pharaoh listen to me, since I am such a poor speaker?”
  • New American Standard Bible - But Moses spoke before the Lord, saying, “Behold, the sons of Israel have not listened to me; how then will Pharaoh listen to me, as I am unskilled in speech?”
  • New King James Version - And Moses spoke before the Lord, saying, “The children of Israel have not heeded me. How then shall Pharaoh heed me, for I am of uncircumcised lips?”
  • Amplified Bible - But Moses said to the Lord, “Look, [my own people] the Israelites have not listened to me; so how then will Pharaoh listen to me, for I am unskilled and inept in speech?”
  • American Standard Version - And Moses spake before Jehovah, saying, Behold, the children of Israel have not hearkened unto me; how then shall Pharaoh hear me, who am of uncircumcised lips?
  • King James Version - And Moses spake before the Lord, saying, Behold, the children of Israel have not hearkened unto me; how then shall Pharaoh hear me, who am of uncircumcised lips?
  • New English Translation - But Moses replied to the Lord, “If the Israelites did not listen to me, then how will Pharaoh listen to me, since I speak with difficulty?”
  • World English Bible - Moses spoke before Yahweh, saying, “Behold, the children of Israel haven’t listened to me. How then shall Pharaoh listen to me, when I have uncircumcised lips?”
  • 新標點和合本 - 摩西在耶和華面前說:「以色列人尚且不聽我的話,法老怎肯聽我這拙口笨舌的人呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西在耶和華面前說:「看哪,以色列人尚且不聽我,法老怎麼會聽我這不會講話的人呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西在耶和華面前說:「看哪,以色列人尚且不聽我,法老怎麼會聽我這不會講話的人呢?」
  • 當代譯本 - 摩西卻說:「以色列人都不聽我的話,法老又怎麼肯聽我這拙口笨舌的人呢?」
  • 聖經新譯本 - 摩西在耶和華面前說:“看哪,以色列人尚且不肯聽我的話,法老又怎會聽我的話呢?因為我是個拙口笨舌的人。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 對永恆主抗議說:『看哪, 以色列 人尚且不聽我, 法老 怎肯聽我呢?我又是個拙口笨舌 的人!』
  • 中文標準譯本 - 摩西在耶和華面前說:「看哪,以色列子孫尚且不聽從我,法老又怎麼會聽從我呢?因為我是個口脣笨拙 的人。」
  • 現代標點和合本 - 摩西在耶和華面前說:「以色列人尚且不聽我的話,法老怎肯聽我這拙口笨舌的人呢?」
  • 文理和合譯本 - 摩西曰、以色列人尚不我聽、法老焉能聽我拙口者乎、
  • 文理委辦譯本 - 摩西對曰、我拙於口、以色列族且不聽、何論乎王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 於主前言曰、我拙於口、 以色列 人且不聽我、 法老 豈聽我乎、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Moisés se enfrentó al Señor y le dijo: —¿Y cómo va a hacerme caso el faraón, si ni siquiera los israelitas me creen? Además, no tengo facilidad de palabra.
  • 현대인의 성경 - 그러나 모세가 여호와께 “이스라엘 자손도 내 말을 듣지 않았는데 바로가 어찌 내 말을 듣겠습니까? 나는 말을 잘 못하는 자입니다” 하고 대답하자
  • Новый Русский Перевод - Но Моисей сказал Господу: – Если даже израильтяне не слушают меня, как послушает фараон, ведь я так косноязычен?
  • Восточный перевод - Но Муса сказал Вечному: – Если даже исраильтяне не слушают меня, как послушает фараон, ведь я так косноязычен?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Муса сказал Вечному: – Если даже исраильтяне не слушают меня, как послушает фараон, ведь я так косноязычен?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Мусо сказал Вечному: – Если даже исроильтяне не слушают меня, как послушает фараон, ведь я так косноязычен?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Moïse lui répondit : Même les Israélites ne m’ont pas écouté. Comment le pharaon m’écouterait-il, moi qui n’ai pas la parole facile ?
  • リビングバイブル - しかし、モーセは素直に従えません。「主よ、同胞のイスラエル人でさえ、もう私の言うことを聞こうとしないのです。まして、ファラオが聞くはずがありません。それにだいいち、私は口べたなのです。」
  • Nova Versão Internacional - Moisés, porém, disse na presença do Senhor: “Se os israelitas não me dão ouvidos, como me ouvirá o faraó? Ainda mais que não tenho facilidade para falar !”
  • Hoffnung für alle - »Ach, Herr«, wandte Mose ein, »wenn mir schon die Israeliten nicht geglaubt haben, wie sollte dann der Pharao auf mich hören? Ich bin einfach ein zu schlechter Redner!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โมเสสทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ถ้าแม้แต่ชนอิสราเอลยังไม่ฟังข้าพระองค์ แล้วฟาโรห์จะฟังหรือ ในเมื่อข้าพระองค์พูดไม่เก่ง ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​โมเสส​พูด​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า “ถ้า​ชาว​อิสราเอล​ไม่​ฟัง​ข้าพเจ้า แล้ว​ฟาโรห์​จะ​ฟัง​ข้าพเจ้า​ได้​อย่างไร ใน​เมื่อ​ข้าพเจ้า​พูด​ไม่​เก่ง”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
  • Xuất Ai Cập 5:19 - Nghe xong những lời đó, các trưởng nhóm người Ít-ra-ên mới ý thức được tình hình vô cùng đen tối của mình.
  • Xuất Ai Cập 5:20 - Khi lui ra khỏi hoàng cung, họ gặp Môi-se và A-rôn đang đứng đợi,
  • Xuất Ai Cập 5:21 - liền nói: “Xin Chúa Hằng Hữu xử đoán hai ông, vì hai ông đã làm cho chúng tôi thành ra vật đáng tởm trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Chính các ông đã trao giáo cho họ đâm chúng tôi.”
  • Xuất Ai Cập 4:29 - Sau đó, Môi-se cùng với A-rôn đi triệu tập các bô lão Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 4:30 - A-rôn kể cho họ nghe mọi lời Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se, và cũng làm các phép lạ cho họ thấy.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Xuất Ai Cập 3:13 - Môi-se hỏi lại: “Khi con đến nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta sai tôi đến với anh em,’ nếu họ hỏi: ‘Tên Ngài là gì?’ Thì con sẽ trả lời thế nào?”
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Xuất Ai Cập 6:9 - Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên mọi lời của Chúa Hằng Hữu, nhưng họ không nghe, vì tinh thần nặng nề buồn thảm, và thể xác bị hành hạ rã rời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Giê-rê-mi 6:10 - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
  • Xuất Ai Cập 6:30 - Và lúc ấy, Môi-se có thưa Chúa Hằng Hữu: “Con ăn nói vụng về, làm sao thuyết phục Pha-ra-ôn được?”
  • Giê-rê-mi 1:6 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con chẳng biết ăn nói làm sao! Con còn quá trẻ!”
  • Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
聖經
資源
計劃
奉獻