Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay hôm ấy, Pha-ra-ôn ra lệnh cho các viên cai quản nô lệ và các đốc công:
  • 新标点和合本 - 当天,法老吩咐督工的和官长说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当天,法老吩咐监工和工头说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 当天,法老吩咐监工和工头说:
  • 当代译本 - 当天,法老就对埃及监工和以色列人的工头下令:
  • 圣经新译本 - 就在那天,法老吩咐众民的督工和首领说:
  • 中文标准译本 - 那一天,法老吩咐那些管理以色列百姓的监工和工头,说:
  • 现代标点和合本 - 当天,法老吩咐督工的和官长说:
  • 和合本(拼音版) - 当天,法老吩咐督工的和官长说:
  • New International Version - That same day Pharaoh gave this order to the slave drivers and overseers in charge of the people:
  • New International Reader's Version - That same day Pharaoh gave orders to the slave drivers and the overseers in charge of the people.
  • English Standard Version - The same day Pharaoh commanded the taskmasters of the people and their foremen,
  • New Living Translation - That same day Pharaoh sent this order to the Egyptian slave drivers and the Israelite foremen:
  • The Message - Pharaoh took immediate action. He sent down orders to the slave-drivers and their underlings: “Don’t provide straw for the people for making bricks as you have been doing. Make them get their own straw. And make them produce the same number of bricks—no reduction in their daily quotas! They’re getting lazy. They’re going around saying, ‘Give us time off so we can worship our God.’ Crack down on them. That’ll cure them of their whining, their god-fantasies.”
  • Christian Standard Bible - That day Pharaoh commanded the overseers of the people as well as their foremen,
  • New American Standard Bible - So the same day Pharaoh commanded the taskmasters over the people and their foremen, saying,
  • New King James Version - So the same day Pharaoh commanded the taskmasters of the people and their officers, saying,
  • Amplified Bible - The very same day Pharaoh gave orders to the [Egyptian] taskmasters in charge of the people and their [Hebrew] foremen, saying,
  • American Standard Version - And the same day Pharaoh commanded the taskmasters of the people, and their officers, saying,
  • King James Version - And Pharaoh commanded the same day the taskmasters of the people, and their officers, saying,
  • New English Translation - That same day Pharaoh commanded the slave masters and foremen who were over the people:
  • World English Bible - The same day Pharaoh commanded the taskmasters of the people and their officers, saying,
  • 新標點和合本 - 當天,法老吩咐督工的和官長說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當天,法老吩咐監工和工頭說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當天,法老吩咐監工和工頭說:
  • 當代譯本 - 當天,法老就對埃及監工和以色列人的工頭下令:
  • 聖經新譯本 - 就在那天,法老吩咐眾民的督工和首領說:
  • 呂振中譯本 - 就在那一天、 法老 就吩咐民間的督工和頭目說:
  • 中文標準譯本 - 那一天,法老吩咐那些管理以色列百姓的監工和工頭,說:
  • 現代標點和合本 - 當天,法老吩咐督工的和官長說:
  • 文理和合譯本 - 是日法老諭民之督工者、與其有司曰、
  • 文理委辦譯本 - 是時法老諭督役者、與族長曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當日 法老 諭督民之役者、及其諸有司曰、
  • Nueva Versión Internacional - Ese mismo día el faraón les ordenó a los capataces y a los jefes de cuadrilla:
  • 현대인의 성경 - 바로는 바로 그 날 감독들과 작업 반장들에게 이렇게 명령하였다.
  • Новый Русский Перевод - В тот же день фараон приказал надсмотрщикам над народом и старостам:
  • Восточный перевод - В тот же день фараон приказал надсмотрщикам над народом и старостам:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот же день фараон приказал надсмотрщикам над народом и старостам:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот же день фараон приказал надсмотрщикам над народом и старостам:
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce même jour, le pharaon donna aux chefs de corvées et aux surveillants du peuple l’ordre suivant :
  • リビングバイブル - その日、王は腹立ちまぎれに、イスラエル人を使う監督と配下の人夫がしらに命令を出しました。
  • Nova Versão Internacional - No mesmo dia o faraó deu a seguinte ordem aos feitores e capatazes responsáveis pelo povo:
  • Hoffnung für alle - Noch am selben Tag gab der Pharao den ägyptischen Aufsehern und ihren israelitischen Vorarbeitern folgenden Befehl:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นเอง ฟาโรห์ตรัสสั่งนายทาสและผู้คุมคนงานว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​เดียว​กัน​นั้น​เอง ฟาโรห์​สั่ง​พวก​หัวหน้า​คุม​ทาส​และ​ผู้​แทน​หน่วย​ว่า
交叉引用
  • Dân Số Ký 11:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy chọn bảy mươi trưởng lão trong dân, đem họ vào Đền Tạm đứng với con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:15 - Vậy, tôi bổ nhiệm những người được dân chúng chọn lựa làm lãnh đạo, phụ trách hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm chục, và hàng chục người trong mỗi đại tộc.
  • 2 Sử Ký 26:11 - Ô-xia có một đạo quân tài giỏi, sẵn sàng chiến đấu, theo từng đơn vị. Đội quân này được tuyển mộ và thiết lập bởi Giê-i-ên, thư ký quân đội và người phụ tá là Ma-a-xê-gia. Họ được đặt dưới quyền chỉ huy của Ha-na-nia, là một đại thần của vua.
  • Châm Ngôn 12:10 - Người lành chăm lo cho gia súc mình, còn người ác dù tỏ ra yêu thương vẫn là ác.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Giô-suê 24:4 - Ta cho Y-sác hai con: Gia-cốp và Ê-sau. Ta cho Ê-sau vùng núi Sê-i-rơ, còn Gia-cốp và các con người lại đi xuống Ai Cập.
  • Giô-suê 8:33 - Vì Môi-se có dặn trước về việc chúc phước cho người Ít-ra-ên, nên hôm ấy, toàn dân kể cả các trưởng lão, viên phán quan, công dân, và ngoại kiều đều chia nhau ra làm hai nhóm: Phân nửa đứng trước núi Ga-ri-xim, phân nửa đứng trước Núi Ê-banh. Giữa hai nhóm ấy có Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ người Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước.
  • Giô-suê 24:1 - Giô-suê lại triệu tập tất cả đại tộc Ít-ra-ên và các nhà lãnh đạo của họ—trưởng lão, phán quan, và các cấp chỉ huy. Mọi người họp lại trước mặt Đức Chúa Trời tại Si-chem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 5:13 - Trong khi đó các viên cai quản nô lệ một mực đốc thúc: “Ngày nào cũng phải làm đủ số gạch ngày đó như trước kia, không được thiếu một viên.”
  • Xuất Ai Cập 5:14 - Họ lại đánh đập những người Ít-ra-ên mà chính họ đã chỉ định làm trưởng nhóm trông coi những người Ít-ra-ên khác làm việc. Họ thét: “Chúng bây chẳng được việc gì hết. Cả hôm qua lẫn hôm nay đều không đủ chỉ tiêu gạch.”
  • Xuất Ai Cập 5:15 - Các trưởng nhóm người Ít-ra-ên đến kêu than với Pha-ra-ôn: “Sao vua cư xử ngặt nghèo với đầy tớ của vua quá.
  • Xuất Ai Cập 5:10 - Vậy, các viên cai quản nô lệ và các đốc công báo cho người Ít-ra-ên: “Pha-ra-ôn sẽ không cho cấp rơm như trước nữa,
  • Xuất Ai Cập 5:19 - Nghe xong những lời đó, các trưởng nhóm người Ít-ra-ên mới ý thức được tình hình vô cùng đen tối của mình.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay hôm ấy, Pha-ra-ôn ra lệnh cho các viên cai quản nô lệ và các đốc công:
  • 新标点和合本 - 当天,法老吩咐督工的和官长说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当天,法老吩咐监工和工头说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 当天,法老吩咐监工和工头说:
  • 当代译本 - 当天,法老就对埃及监工和以色列人的工头下令:
  • 圣经新译本 - 就在那天,法老吩咐众民的督工和首领说:
  • 中文标准译本 - 那一天,法老吩咐那些管理以色列百姓的监工和工头,说:
  • 现代标点和合本 - 当天,法老吩咐督工的和官长说:
  • 和合本(拼音版) - 当天,法老吩咐督工的和官长说:
  • New International Version - That same day Pharaoh gave this order to the slave drivers and overseers in charge of the people:
  • New International Reader's Version - That same day Pharaoh gave orders to the slave drivers and the overseers in charge of the people.
  • English Standard Version - The same day Pharaoh commanded the taskmasters of the people and their foremen,
  • New Living Translation - That same day Pharaoh sent this order to the Egyptian slave drivers and the Israelite foremen:
  • The Message - Pharaoh took immediate action. He sent down orders to the slave-drivers and their underlings: “Don’t provide straw for the people for making bricks as you have been doing. Make them get their own straw. And make them produce the same number of bricks—no reduction in their daily quotas! They’re getting lazy. They’re going around saying, ‘Give us time off so we can worship our God.’ Crack down on them. That’ll cure them of their whining, their god-fantasies.”
  • Christian Standard Bible - That day Pharaoh commanded the overseers of the people as well as their foremen,
  • New American Standard Bible - So the same day Pharaoh commanded the taskmasters over the people and their foremen, saying,
  • New King James Version - So the same day Pharaoh commanded the taskmasters of the people and their officers, saying,
  • Amplified Bible - The very same day Pharaoh gave orders to the [Egyptian] taskmasters in charge of the people and their [Hebrew] foremen, saying,
  • American Standard Version - And the same day Pharaoh commanded the taskmasters of the people, and their officers, saying,
  • King James Version - And Pharaoh commanded the same day the taskmasters of the people, and their officers, saying,
  • New English Translation - That same day Pharaoh commanded the slave masters and foremen who were over the people:
  • World English Bible - The same day Pharaoh commanded the taskmasters of the people and their officers, saying,
  • 新標點和合本 - 當天,法老吩咐督工的和官長說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當天,法老吩咐監工和工頭說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當天,法老吩咐監工和工頭說:
  • 當代譯本 - 當天,法老就對埃及監工和以色列人的工頭下令:
  • 聖經新譯本 - 就在那天,法老吩咐眾民的督工和首領說:
  • 呂振中譯本 - 就在那一天、 法老 就吩咐民間的督工和頭目說:
  • 中文標準譯本 - 那一天,法老吩咐那些管理以色列百姓的監工和工頭,說:
  • 現代標點和合本 - 當天,法老吩咐督工的和官長說:
  • 文理和合譯本 - 是日法老諭民之督工者、與其有司曰、
  • 文理委辦譯本 - 是時法老諭督役者、與族長曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當日 法老 諭督民之役者、及其諸有司曰、
  • Nueva Versión Internacional - Ese mismo día el faraón les ordenó a los capataces y a los jefes de cuadrilla:
  • 현대인의 성경 - 바로는 바로 그 날 감독들과 작업 반장들에게 이렇게 명령하였다.
  • Новый Русский Перевод - В тот же день фараон приказал надсмотрщикам над народом и старостам:
  • Восточный перевод - В тот же день фараон приказал надсмотрщикам над народом и старостам:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот же день фараон приказал надсмотрщикам над народом и старостам:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот же день фараон приказал надсмотрщикам над народом и старостам:
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce même jour, le pharaon donna aux chefs de corvées et aux surveillants du peuple l’ordre suivant :
  • リビングバイブル - その日、王は腹立ちまぎれに、イスラエル人を使う監督と配下の人夫がしらに命令を出しました。
  • Nova Versão Internacional - No mesmo dia o faraó deu a seguinte ordem aos feitores e capatazes responsáveis pelo povo:
  • Hoffnung für alle - Noch am selben Tag gab der Pharao den ägyptischen Aufsehern und ihren israelitischen Vorarbeitern folgenden Befehl:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นเอง ฟาโรห์ตรัสสั่งนายทาสและผู้คุมคนงานว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​เดียว​กัน​นั้น​เอง ฟาโรห์​สั่ง​พวก​หัวหน้า​คุม​ทาส​และ​ผู้​แทน​หน่วย​ว่า
  • Dân Số Ký 11:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy chọn bảy mươi trưởng lão trong dân, đem họ vào Đền Tạm đứng với con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:15 - Vậy, tôi bổ nhiệm những người được dân chúng chọn lựa làm lãnh đạo, phụ trách hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm chục, và hàng chục người trong mỗi đại tộc.
  • 2 Sử Ký 26:11 - Ô-xia có một đạo quân tài giỏi, sẵn sàng chiến đấu, theo từng đơn vị. Đội quân này được tuyển mộ và thiết lập bởi Giê-i-ên, thư ký quân đội và người phụ tá là Ma-a-xê-gia. Họ được đặt dưới quyền chỉ huy của Ha-na-nia, là một đại thần của vua.
  • Châm Ngôn 12:10 - Người lành chăm lo cho gia súc mình, còn người ác dù tỏ ra yêu thương vẫn là ác.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Giô-suê 24:4 - Ta cho Y-sác hai con: Gia-cốp và Ê-sau. Ta cho Ê-sau vùng núi Sê-i-rơ, còn Gia-cốp và các con người lại đi xuống Ai Cập.
  • Giô-suê 8:33 - Vì Môi-se có dặn trước về việc chúc phước cho người Ít-ra-ên, nên hôm ấy, toàn dân kể cả các trưởng lão, viên phán quan, công dân, và ngoại kiều đều chia nhau ra làm hai nhóm: Phân nửa đứng trước núi Ga-ri-xim, phân nửa đứng trước Núi Ê-banh. Giữa hai nhóm ấy có Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ người Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước.
  • Giô-suê 24:1 - Giô-suê lại triệu tập tất cả đại tộc Ít-ra-ên và các nhà lãnh đạo của họ—trưởng lão, phán quan, và các cấp chỉ huy. Mọi người họp lại trước mặt Đức Chúa Trời tại Si-chem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 5:13 - Trong khi đó các viên cai quản nô lệ một mực đốc thúc: “Ngày nào cũng phải làm đủ số gạch ngày đó như trước kia, không được thiếu một viên.”
  • Xuất Ai Cập 5:14 - Họ lại đánh đập những người Ít-ra-ên mà chính họ đã chỉ định làm trưởng nhóm trông coi những người Ít-ra-ên khác làm việc. Họ thét: “Chúng bây chẳng được việc gì hết. Cả hôm qua lẫn hôm nay đều không đủ chỉ tiêu gạch.”
  • Xuất Ai Cập 5:15 - Các trưởng nhóm người Ít-ra-ên đến kêu than với Pha-ra-ôn: “Sao vua cư xử ngặt nghèo với đầy tớ của vua quá.
  • Xuất Ai Cập 5:10 - Vậy, các viên cai quản nô lệ và các đốc công báo cho người Ít-ra-ên: “Pha-ra-ôn sẽ không cho cấp rơm như trước nữa,
  • Xuất Ai Cập 5:19 - Nghe xong những lời đó, các trưởng nhóm người Ít-ra-ên mới ý thức được tình hình vô cùng đen tối của mình.
聖經
資源
計劃
奉獻