Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
40:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng đem các con trai A-rôn đến, mặc áo dài cho họ.
  • 新标点和合本 - 又要使他儿子来,给他们穿上内袍。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又要带他的儿子来,给他们穿上内袍。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又要带他的儿子来,给他们穿上内袍。
  • 当代译本 - 也要把他的儿子们叫来,给他们穿上内袍,
  • 圣经新译本 - 你要把亚伦的儿子带来,给他们穿上内袍。
  • 中文标准译本 - 又把他的儿子们带来,给他们穿上袍子,
  • 现代标点和合本 - 又要使他儿子来,给他们穿上内袍。
  • 和合本(拼音版) - 又要使他儿子来,给他们穿上内袍。
  • New International Version - Bring his sons and dress them in tunics.
  • New International Reader's Version - Bring his sons and dress them in their inner robes.
  • English Standard Version - You shall bring his sons also and put coats on them,
  • New Living Translation - Then present his sons and dress them in their tunics.
  • Christian Standard Bible - Have his sons come forward and clothe them in tunics.
  • New American Standard Bible - You shall also bring his sons and put tunics on them;
  • New King James Version - And you shall bring his sons and clothe them with tunics.
  • Amplified Bible - You shall bring his sons and put tunics on them;
  • American Standard Version - And thou shalt bring his sons, and put coats upon them;
  • King James Version - And thou shalt bring his sons, and clothe them with coats:
  • New English Translation - You are to bring his sons and clothe them with tunics
  • World English Bible - You shall bring his sons, and put tunics on them.
  • 新標點和合本 - 又要使他兒子來,給他們穿上內袍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又要帶他的兒子來,給他們穿上內袍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又要帶他的兒子來,給他們穿上內袍。
  • 當代譯本 - 也要把他的兒子們叫來,給他們穿上內袍,
  • 聖經新譯本 - 你要把亞倫的兒子帶來,給他們穿上內袍。
  • 呂振中譯本 - 你要把他的兒子們帶來,將內袍給他們穿上,
  • 中文標準譯本 - 又把他的兒子們帶來,給他們穿上袍子,
  • 現代標點和合本 - 又要使他兒子來,給他們穿上內袍。
  • 文理和合譯本 - 又攜其子、以衣衣之、
  • 文理委辦譯本 - 又攜其子、以衣衣之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其諸子近前、衣之以袍、
  • Nueva Versión Internacional - Acerca entonces a sus hijos, ponles sus túnicas,
  • 현대인의 성경 - 그리고 너는 그의 아들들에게 속옷을 입히고
  • Новый Русский Перевод - Приведи его сыновей и одень их в рубашки.
  • Восточный перевод - Приведи его сыновей и одень их в рубашки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приведи его сыновей и одень их в рубашки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приведи его сыновей и одень их в рубашки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu feras aussi avancer ses fils et tu les revêtiras de tuniques.
  • リビングバイブル - 次に、彼の息子たちを連れて来て祭司の式服を着せ、
  • Nova Versão Internacional - Traga os filhos dele e vista-os com túnicas.
  • Hoffnung für alle - Dann lass seine Söhne herantreten und kleide sie in ihre Leinengewänder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงนำบรรดาบุตรชายของเขาเข้ามาและให้สวมเสื้อตัวใน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​พา​บุตร​ของ​เขา​มา​และ​สวม​เสื้อ​ยาว​ชั้น​ใน​ให้​พวก​เขา​ด้วย
交叉引用
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:9 - Chắc chắn Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều đó, vì Ngài là Đấng thành tín. Ngài đã mời gọi anh chị em đến kết bạn với Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng đem các con trai A-rôn đến, mặc áo dài cho họ.
  • 新标点和合本 - 又要使他儿子来,给他们穿上内袍。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又要带他的儿子来,给他们穿上内袍。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又要带他的儿子来,给他们穿上内袍。
  • 当代译本 - 也要把他的儿子们叫来,给他们穿上内袍,
  • 圣经新译本 - 你要把亚伦的儿子带来,给他们穿上内袍。
  • 中文标准译本 - 又把他的儿子们带来,给他们穿上袍子,
  • 现代标点和合本 - 又要使他儿子来,给他们穿上内袍。
  • 和合本(拼音版) - 又要使他儿子来,给他们穿上内袍。
  • New International Version - Bring his sons and dress them in tunics.
  • New International Reader's Version - Bring his sons and dress them in their inner robes.
  • English Standard Version - You shall bring his sons also and put coats on them,
  • New Living Translation - Then present his sons and dress them in their tunics.
  • Christian Standard Bible - Have his sons come forward and clothe them in tunics.
  • New American Standard Bible - You shall also bring his sons and put tunics on them;
  • New King James Version - And you shall bring his sons and clothe them with tunics.
  • Amplified Bible - You shall bring his sons and put tunics on them;
  • American Standard Version - And thou shalt bring his sons, and put coats upon them;
  • King James Version - And thou shalt bring his sons, and clothe them with coats:
  • New English Translation - You are to bring his sons and clothe them with tunics
  • World English Bible - You shall bring his sons, and put tunics on them.
  • 新標點和合本 - 又要使他兒子來,給他們穿上內袍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又要帶他的兒子來,給他們穿上內袍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又要帶他的兒子來,給他們穿上內袍。
  • 當代譯本 - 也要把他的兒子們叫來,給他們穿上內袍,
  • 聖經新譯本 - 你要把亞倫的兒子帶來,給他們穿上內袍。
  • 呂振中譯本 - 你要把他的兒子們帶來,將內袍給他們穿上,
  • 中文標準譯本 - 又把他的兒子們帶來,給他們穿上袍子,
  • 現代標點和合本 - 又要使他兒子來,給他們穿上內袍。
  • 文理和合譯本 - 又攜其子、以衣衣之、
  • 文理委辦譯本 - 又攜其子、以衣衣之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其諸子近前、衣之以袍、
  • Nueva Versión Internacional - Acerca entonces a sus hijos, ponles sus túnicas,
  • 현대인의 성경 - 그리고 너는 그의 아들들에게 속옷을 입히고
  • Новый Русский Перевод - Приведи его сыновей и одень их в рубашки.
  • Восточный перевод - Приведи его сыновей и одень их в рубашки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приведи его сыновей и одень их в рубашки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приведи его сыновей и одень их в рубашки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu feras aussi avancer ses fils et tu les revêtiras de tuniques.
  • リビングバイブル - 次に、彼の息子たちを連れて来て祭司の式服を着せ、
  • Nova Versão Internacional - Traga os filhos dele e vista-os com túnicas.
  • Hoffnung für alle - Dann lass seine Söhne herantreten und kleide sie in ihre Leinengewänder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงนำบรรดาบุตรชายของเขาเข้ามาและให้สวมเสื้อตัวใน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​พา​บุตร​ของ​เขา​มา​และ​สวม​เสื้อ​ยาว​ชั้น​ใน​ให้​พวก​เขา​ด้วย
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Y-sai 44:4 - Chúng sẽ hưng thịnh như cỏ xanh, như cây liễu trồng bên dòng sông.
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:9 - Chắc chắn Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều đó, vì Ngài là Đấng thành tín. Ngài đã mời gọi anh chị em đến kết bạn với Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
聖經
資源
計劃
奉獻