Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
  • 新标点和合本 - 现在去吧,我必赐你口才,指教你所当说的话。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,去吧,我必赐你口才,指教你应当说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,去吧,我必赐你口才,指教你应当说的。”
  • 当代译本 - 去吧!我必赐给你口才,指示你说什么话。”
  • 圣经新译本 - 现在去吧,我必赐你口才,指教你当说的。”
  • 中文标准译本 - 现在你去,我必亲自与你的口同在,并指示你当说的话!”
  • 现代标点和合本 - 现在去吧,我必赐你口才,指教你所当说的话。”
  • 和合本(拼音版) - 现在去吧!我必赐你口才,指教你所当说的话。”
  • New International Version - Now go; I will help you speak and will teach you what to say.”
  • New International Reader's Version - Now go. I will help you speak. I will teach you what to say.”
  • English Standard Version - Now therefore go, and I will be with your mouth and teach you what you shall speak.”
  • New Living Translation - Now go! I will be with you as you speak, and I will instruct you in what to say.”
  • Christian Standard Bible - Now go! I will help you speak and I will teach you what to say.”
  • New American Standard Bible - Now then go, and I Myself will be with your mouth, and instruct you in what you are to say.”
  • New King James Version - Now therefore, go, and I will be with your mouth and teach you what you shall say.”
  • Amplified Bible - Now then go, and I, even I, will be with your mouth, and will teach you what you shall say.”
  • American Standard Version - Now therefore go, and I will be with thy mouth, and teach thee what thou shalt speak.
  • King James Version - Now therefore go, and I will be with thy mouth, and teach thee what thou shalt say.
  • New English Translation - So now go, and I will be with your mouth and will teach you what you must say.”
  • World English Bible - Now therefore go, and I will be with your mouth, and teach you what you shall speak.”
  • 新標點和合本 - 現在去吧,我必賜你口才,指教你所當說的話。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,去吧,我必賜你口才,指教你應當說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,去吧,我必賜你口才,指教你應當說的。」
  • 當代譯本 - 去吧!我必賜給你口才,指示你說什麼話。」
  • 聖經新譯本 - 現在去吧,我必賜你口才,指教你當說的。”
  • 呂振中譯本 - 現在去吧,我一定要賜給你口才,要指教你所應當說的。』
  • 中文標準譯本 - 現在你去,我必親自與你的口同在,並指示你當說的話!」
  • 現代標點和合本 - 現在去吧,我必賜你口才,指教你所當說的話。」
  • 文理和合譯本 - 今其往哉、我必助爾之口、以所當言示爾、
  • 文理委辦譯本 - 往哉、我必助爾說辭、示爾以所當言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾往、我將賜爾口才、示爾以所當言、
  • Nueva Versión Internacional - Anda, ponte en marcha, que yo te ayudaré a hablar y te diré lo que debas decir.
  • 현대인의 성경 - 자, 가거라! 네가 말할 때 내가 너를 도와 네가 할 말을 가르쳐 주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Итак, ступай; Я помогу тебе говорить и научу, что сказать.
  • Восточный перевод - Итак, ступай; Я помогу тебе говорить и научу, что сказать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, ступай; Я помогу тебе говорить и научу, что сказать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, ступай; Я помогу тебе говорить и научу, что сказать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant donc, vas-y ; je serai moi-même avec ta bouche et je t’indiquerai ce que tu devras dire.
  • リビングバイブル - さあ、ぐずぐず言わず、わたしの言うとおりにしなさい。はっきり話せるように助け、何を話すかも教えよう。」
  • Nova Versão Internacional - Agora, pois, vá; eu estarei com você, ensinando-lhe o que dizer”.
  • Hoffnung für alle - Darum geh jetzt! Ich bin bei dir und werde dir sagen, was du reden sollst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้จงไปเถิด เราจะช่วยและจะสอนเจ้าว่าเจ้าควรจะพูดอะไร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ไป​เดี๋ยว​นี้ เรา​จะ​อยู่​กับ​ปาก​เจ้า และ​จะ​สอน​ว่า​เจ้า​จะ​ต้อง​พูด​อะไร​บ้าง”
交叉引用
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Lu-ca 11:1 - Một hôm Chúa Giê-xu vừa cầu nguyện xong, một môn đệ đến với Ngài và thưa: “Xin Chúa dạy chúng con cầu nguyện, như Giăng đã dạy môn đệ mình.”
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Ma-thi-ơ 10:19 - Khi bị đưa ra tòa, đừng lo phải nói những gì, vì đúng lúc, Đức Chúa Trời sẽ cho các con những lời đối đáp thích hợp.
  • Ma-thi-ơ 10:20 - Lúc ấy không phải các con nói nữa, nhưng chính Thánh Linh của Cha các con trên trời sẽ nói qua môi miệng các con.
  • Lu-ca 21:14 - Các con đừng lo phải tự biện hộ thế nào,
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
  • Mác 13:11 - Khi bị bắt đưa ra tòa, các con đừng lo phải nói những gì, nhưng chỉ nói những điều Chúa cho biết vào giờ đó. Lúc ấy không phải các con nói, nhưng chính Chúa Thánh Linh sẽ nói cho các con.
  • Lu-ca 12:11 - Khi các con bị đem ra xét xử trong hội đường, trước mặt các nhà lãnh đạo và cầm quyền, đừng lo phải nói những gì,
  • Lu-ca 12:12 - vì đúng lúc đó, Chúa Thánh Linh sẽ dạy các con những lời phải nói.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
  • 新标点和合本 - 现在去吧,我必赐你口才,指教你所当说的话。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,去吧,我必赐你口才,指教你应当说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,去吧,我必赐你口才,指教你应当说的。”
  • 当代译本 - 去吧!我必赐给你口才,指示你说什么话。”
  • 圣经新译本 - 现在去吧,我必赐你口才,指教你当说的。”
  • 中文标准译本 - 现在你去,我必亲自与你的口同在,并指示你当说的话!”
  • 现代标点和合本 - 现在去吧,我必赐你口才,指教你所当说的话。”
  • 和合本(拼音版) - 现在去吧!我必赐你口才,指教你所当说的话。”
  • New International Version - Now go; I will help you speak and will teach you what to say.”
  • New International Reader's Version - Now go. I will help you speak. I will teach you what to say.”
  • English Standard Version - Now therefore go, and I will be with your mouth and teach you what you shall speak.”
  • New Living Translation - Now go! I will be with you as you speak, and I will instruct you in what to say.”
  • Christian Standard Bible - Now go! I will help you speak and I will teach you what to say.”
  • New American Standard Bible - Now then go, and I Myself will be with your mouth, and instruct you in what you are to say.”
  • New King James Version - Now therefore, go, and I will be with your mouth and teach you what you shall say.”
  • Amplified Bible - Now then go, and I, even I, will be with your mouth, and will teach you what you shall say.”
  • American Standard Version - Now therefore go, and I will be with thy mouth, and teach thee what thou shalt speak.
  • King James Version - Now therefore go, and I will be with thy mouth, and teach thee what thou shalt say.
  • New English Translation - So now go, and I will be with your mouth and will teach you what you must say.”
  • World English Bible - Now therefore go, and I will be with your mouth, and teach you what you shall speak.”
  • 新標點和合本 - 現在去吧,我必賜你口才,指教你所當說的話。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,去吧,我必賜你口才,指教你應當說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,去吧,我必賜你口才,指教你應當說的。」
  • 當代譯本 - 去吧!我必賜給你口才,指示你說什麼話。」
  • 聖經新譯本 - 現在去吧,我必賜你口才,指教你當說的。”
  • 呂振中譯本 - 現在去吧,我一定要賜給你口才,要指教你所應當說的。』
  • 中文標準譯本 - 現在你去,我必親自與你的口同在,並指示你當說的話!」
  • 現代標點和合本 - 現在去吧,我必賜你口才,指教你所當說的話。」
  • 文理和合譯本 - 今其往哉、我必助爾之口、以所當言示爾、
  • 文理委辦譯本 - 往哉、我必助爾說辭、示爾以所當言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾往、我將賜爾口才、示爾以所當言、
  • Nueva Versión Internacional - Anda, ponte en marcha, que yo te ayudaré a hablar y te diré lo que debas decir.
  • 현대인의 성경 - 자, 가거라! 네가 말할 때 내가 너를 도와 네가 할 말을 가르쳐 주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Итак, ступай; Я помогу тебе говорить и научу, что сказать.
  • Восточный перевод - Итак, ступай; Я помогу тебе говорить и научу, что сказать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, ступай; Я помогу тебе говорить и научу, что сказать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, ступай; Я помогу тебе говорить и научу, что сказать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant donc, vas-y ; je serai moi-même avec ta bouche et je t’indiquerai ce que tu devras dire.
  • リビングバイブル - さあ、ぐずぐず言わず、わたしの言うとおりにしなさい。はっきり話せるように助け、何を話すかも教えよう。」
  • Nova Versão Internacional - Agora, pois, vá; eu estarei com você, ensinando-lhe o que dizer”.
  • Hoffnung für alle - Darum geh jetzt! Ich bin bei dir und werde dir sagen, was du reden sollst.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้จงไปเถิด เราจะช่วยและจะสอนเจ้าว่าเจ้าควรจะพูดอะไร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ไป​เดี๋ยว​นี้ เรา​จะ​อยู่​กับ​ปาก​เจ้า และ​จะ​สอน​ว่า​เจ้า​จะ​ต้อง​พูด​อะไร​บ้าง”
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
  • Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
  • Lu-ca 11:1 - Một hôm Chúa Giê-xu vừa cầu nguyện xong, một môn đệ đến với Ngài và thưa: “Xin Chúa dạy chúng con cầu nguyện, như Giăng đã dạy môn đệ mình.”
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Ma-thi-ơ 10:19 - Khi bị đưa ra tòa, đừng lo phải nói những gì, vì đúng lúc, Đức Chúa Trời sẽ cho các con những lời đối đáp thích hợp.
  • Ma-thi-ơ 10:20 - Lúc ấy không phải các con nói nữa, nhưng chính Thánh Linh của Cha các con trên trời sẽ nói qua môi miệng các con.
  • Lu-ca 21:14 - Các con đừng lo phải tự biện hộ thế nào,
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
  • Mác 13:11 - Khi bị bắt đưa ra tòa, các con đừng lo phải nói những gì, nhưng chỉ nói những điều Chúa cho biết vào giờ đó. Lúc ấy không phải các con nói, nhưng chính Chúa Thánh Linh sẽ nói cho các con.
  • Lu-ca 12:11 - Khi các con bị đem ra xét xử trong hội đường, trước mặt các nhà lãnh đạo và cầm quyền, đừng lo phải nói những gì,
  • Lu-ca 12:12 - vì đúng lúc đó, Chúa Thánh Linh sẽ dạy các con những lời phải nói.”
聖經
資源
計劃
奉獻