Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
37:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai chê-ru-bim đứng đối diện nhau, xòe cánh che trên Nắp Chuộc Tội, mặt nhìn xuống nắp.
  • 新标点和合本 - 二基路伯高张翅膀,遮掩施恩座;基路伯是脸对脸,朝着施恩座。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 二基路伯的翅膀向上张开,用翅膀遮住柜盖,脸彼此相对;基路伯的脸朝向柜盖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 二基路伯的翅膀向上张开,用翅膀遮住柜盖,脸彼此相对;基路伯的脸朝向柜盖。
  • 当代译本 - 面对面朝向施恩座,向上展开翅膀遮盖施恩座。
  • 圣经新译本 - 两个基路伯高展着翅膀,用它们的翅膀遮掩着施恩座,它们的脸彼此相对;基路伯的脸都对着施恩座。
  • 中文标准译本 - 两个基路伯向上张开翅膀,用它们的翅膀遮掩施恩座,它们的脸彼此相向;基路伯的脸朝向施恩座。
  • 现代标点和合本 - 二基路伯高张翅膀,遮掩施恩座,基路伯是脸对脸,朝着施恩座。
  • 和合本(拼音版) - 二基路伯高张翅膀,遮掩施恩座,基路伯是脸对脸,朝着施恩座。
  • New International Version - The cherubim had their wings spread upward, overshadowing the cover with them. The cherubim faced each other, looking toward the cover.
  • New International Reader's Version - He made them as part of the cover itself. Their wings spread up over the cover. The cherubim faced each other and looked toward the cover.
  • English Standard Version - The cherubim spread out their wings above, overshadowing the mercy seat with their wings, with their faces one to another; toward the mercy seat were the faces of the cherubim.
  • New Living Translation - The cherubim faced each other and looked down on the atonement cover. With their wings spread above it, they protected it.
  • Christian Standard Bible - They had wings spread out. They faced each other and covered the mercy seat with their wings. The faces of the cherubim were looking toward the mercy seat.
  • New American Standard Bible - And the cherubim had their wings spread upward, covering the atoning cover with their wings, with their faces toward each other; the faces of the cherubim were toward the atoning cover.
  • New King James Version - The cherubim spread out their wings above, and covered the mercy seat with their wings. They faced one another; the faces of the cherubim were toward the mercy seat.
  • Amplified Bible - The cherubim spread out their wings upward, covering and protecting the mercy seat with their wings, with their faces toward each other; the faces of the cherubim were [looking downward] toward the mercy seat.
  • American Standard Version - And the cherubim spread out their wings on high, covering the mercy-seat with their wings, with their faces one to another; toward the mercy-seat were the faces of the cherubim.
  • King James Version - And the cherubims spread out their wings on high, and covered with their wings over the mercy seat, with their faces one to another; even to the mercy seatward were the faces of the cherubims.
  • New English Translation - The cherubim were spreading their wings upward, overshadowing the atonement lid with their wings. The cherubim faced each other, looking toward the atonement lid.
  • World English Bible - The cherubim spread out their wings above, covering the mercy seat with their wings, with their faces toward one another. The faces of the cherubim were toward the mercy seat.
  • 新標點和合本 - 二基路伯高張翅膀,遮掩施恩座;基路伯是臉對臉,朝着施恩座。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 二基路伯的翅膀向上張開,用翅膀遮住櫃蓋,臉彼此相對;基路伯的臉朝向櫃蓋。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 二基路伯的翅膀向上張開,用翅膀遮住櫃蓋,臉彼此相對;基路伯的臉朝向櫃蓋。
  • 當代譯本 - 面對面朝向施恩座,向上展開翅膀遮蓋施恩座。
  • 聖經新譯本 - 兩個基路伯高展著翅膀,用它們的翅膀遮掩著施恩座,它們的臉彼此相對;基路伯的臉都對著施恩座。
  • 呂振中譯本 - 兩個基路伯高張着翅膀,用它們的翅膀遮掩着除罪蓋;基路伯的臉彼此相對;它們的臉都朝着除罪蓋。
  • 中文標準譯本 - 兩個基路伯向上張開翅膀,用它們的翅膀遮掩施恩座,它們的臉彼此相向;基路伯的臉朝向施恩座。
  • 現代標點和合本 - 二基路伯高張翅膀,遮掩施恩座,基路伯是臉對臉,朝著施恩座。
  • 文理和合譯本 - 基路伯高展其翮、以覆施恩座、其面向之、彼此相對、○
  • 文理委辦譯本 - 𠼻𡀔[口氷]高展其翮、覆翼相對、俯視施恩之所。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基路伯高展其翼、以覆贖罪蓋、其面向贖罪蓋、彼此相對、○
  • Nueva Versión Internacional - Los querubines tenían las alas extendidas por encima del propiciatorio, y con ellas lo cubrían. Quedaban el uno frente al otro, mirando hacia el propiciatorio.
  • 현대인의 성경 - 그 그룹 천사들은 날개를 위로 펴서 속죄소를 덮고 그 얼굴은 속죄소를 향하여 서로 마주 보게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Херувимы простирали крылья вверх, закрывая ими крышку искупления, и были обращены друг к другу, лицом к крышке. ( Исх. 25:23-30 )
  • Восточный перевод - Херувимы простирали крылья вверх, закрывая ими крышку искупления, и были обращены друг к другу, лицом к крышке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Херувимы простирали крылья вверх, закрывая ими крышку искупления, и были обращены друг к другу, лицом к крышке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Херувимы простирали крылья вверх, закрывая ими крышку искупления, и были обращены друг к другу, лицом к крышке.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les chérubins déployaient leurs ailes vers le haut pour couvrir le propitiatoire et se faisaient face, le regard dirigé vers le propitiatoire.
  • リビングバイブル - ケルビムは互いに向かい合い、伸ばした翼が「恵みの座」に覆いかぶさって、それを見下ろす形になっていました。
  • Nova Versão Internacional - Os querubins tinham as asas estendidas para cima, cobrindo com elas a tampa. Estavam de frente um para o outro, com o rosto voltado para a tampa.
  • Hoffnung für alle - Die Engel breiteten ihre Flügel nach oben aus und beschirmten die Deckplatte, die Gesichter waren einander zugewandt und ihre Augen auf die Platte gerichtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หันหน้าเข้าหากัน มองมายังพระที่นั่งกรุณา และคลี่ปีกจดกันเหนือพระที่นั่งกรุณา ( อพย.25:23-29 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เครูบ​ทั้ง​สอง​กาง​ปีก​ขึ้น​โน้ม ปกป้อง​ฝา​หีบ​ด้วย​ปีก หัน​หน้า​เข้า​หา​กัน และ​ต่าง​ก็​ก้ม​หน้า​เข้า​หา​ฝา​หีบ
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Giăng 1:51 - Chúa phán: “Ta quả quyết với con, con sẽ thấy bầu trời rộng mở và thiên sứ của Đức Chúa Trời lên xuống trên Con Người, chính Ngài là chiếc cầu giữa trời và đất.”
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:1 - Trong khải tượng tôi thấy có vật gì xuất hiện giống như cái ngai bằng đá ngọc bích phía trên mặt thủy tinh trên đầu các chê-ru-bim.
  • Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:3 - Các chê-ru-bim đứng về phía nam Đền Thờ khi người ấy vào, và mây vinh quang phủ đầy sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ giữa các bánh xe.” Vậy, người ấy đi vào đứng bên cạnh một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 10:7 - Một trong các chê-ru-bim đưa tay vào lửa đang cháy giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa bỏ vào tay người mặc áo vải gai, người này nhận lấy và bước ra ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:8 - (Dưới cánh các chê-ru-bim có gì giống tay người.)
  • Ê-xê-chi-ên 10:9 - Tôi nhìn thấy mỗi chê-ru-bim có một bánh xe bên cạnh, các bánh xe lóng lánh như lục ngọc thạch.
  • Ê-xê-chi-ên 10:10 - Bốn bánh xe có hình dạng và được làm giống nhau; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:11 - Các chê-ru-bim có thể tiến tới bất cứ hướng nào của bốn mặt, không cần xoay lại. Bánh xe trước tiến phía nào, các bánh xe khác tiến theo, không cần xoay trở.
  • Ê-xê-chi-ên 10:12 - Cả chê-ru-bim và bánh xe đều có rất nhiều mắt. Các chê-ru-bim có nhiều mắt phủ khắp thân, bao gồm cả tay, lưng, và cánh.
  • Ê-xê-chi-ên 10:13 - Tôi nghe các bánh xe được gọi là “bánh xe quay tít.”
  • Ê-xê-chi-ên 10:14 - Mỗi chê-ru-bim có bốn mặt: Thứ nhất là mặt thiên sứ, thứ hai là mặt người, thứ ba là mặt sư tử, và thứ tư là mặt chim ưng.
  • Ê-xê-chi-ên 10:15 - Các chê-ru-bim bay lên khoảng không. Đây là những sinh vật tôi đã thấy bên bờ Sông Kê-ba.
  • Ê-xê-chi-ên 10:16 - Khi chê-ru-bim di chuyển, bánh xe cũng di chuyển theo. Khi chê-ru-bim xòe cánh để bay, bánh xe cũng ở bên cạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 10:17 - Khi chê-ru-bim dừng lại, bánh xe cũng dừng lại. Khi chê-ru-bim bay lên, bánh xe cũng bay lên theo, vì thần linh của các sinh vật ở trong các bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 10:18 - Vinh quang Đức Chúa Trời rời khỏi cửa Đền Thờ và bay lượn bên trên các chê-ru-bim.
  • Ê-xê-chi-ên 10:19 - Trước mắt tôi, các chê-ru-bim xòe cánh bay lên cùng với các bánh xe về hướng cổng phía đông của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên bay lượn trên chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 10:20 - Đây là các sinh vật tôi đã thấy ở bên dưới Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên khi tôi ở bên bờ Sông Kê-ba. Tôi biết các sinh vật là chê-ru-bim,
  • Ê-xê-chi-ên 10:21 - vì mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh, dưới cánh có tay giống như tay người.
  • Ê-xê-chi-ên 10:22 - Mặt của chúng cũng giống hệt mặt các sinh vật tôi đã thấy bên bờ Sông Kê-ba, và chúng đều đi thẳng tới trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
  • Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai chê-ru-bim đứng đối diện nhau, xòe cánh che trên Nắp Chuộc Tội, mặt nhìn xuống nắp.
  • 新标点和合本 - 二基路伯高张翅膀,遮掩施恩座;基路伯是脸对脸,朝着施恩座。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 二基路伯的翅膀向上张开,用翅膀遮住柜盖,脸彼此相对;基路伯的脸朝向柜盖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 二基路伯的翅膀向上张开,用翅膀遮住柜盖,脸彼此相对;基路伯的脸朝向柜盖。
  • 当代译本 - 面对面朝向施恩座,向上展开翅膀遮盖施恩座。
  • 圣经新译本 - 两个基路伯高展着翅膀,用它们的翅膀遮掩着施恩座,它们的脸彼此相对;基路伯的脸都对着施恩座。
  • 中文标准译本 - 两个基路伯向上张开翅膀,用它们的翅膀遮掩施恩座,它们的脸彼此相向;基路伯的脸朝向施恩座。
  • 现代标点和合本 - 二基路伯高张翅膀,遮掩施恩座,基路伯是脸对脸,朝着施恩座。
  • 和合本(拼音版) - 二基路伯高张翅膀,遮掩施恩座,基路伯是脸对脸,朝着施恩座。
  • New International Version - The cherubim had their wings spread upward, overshadowing the cover with them. The cherubim faced each other, looking toward the cover.
  • New International Reader's Version - He made them as part of the cover itself. Their wings spread up over the cover. The cherubim faced each other and looked toward the cover.
  • English Standard Version - The cherubim spread out their wings above, overshadowing the mercy seat with their wings, with their faces one to another; toward the mercy seat were the faces of the cherubim.
  • New Living Translation - The cherubim faced each other and looked down on the atonement cover. With their wings spread above it, they protected it.
  • Christian Standard Bible - They had wings spread out. They faced each other and covered the mercy seat with their wings. The faces of the cherubim were looking toward the mercy seat.
  • New American Standard Bible - And the cherubim had their wings spread upward, covering the atoning cover with their wings, with their faces toward each other; the faces of the cherubim were toward the atoning cover.
  • New King James Version - The cherubim spread out their wings above, and covered the mercy seat with their wings. They faced one another; the faces of the cherubim were toward the mercy seat.
  • Amplified Bible - The cherubim spread out their wings upward, covering and protecting the mercy seat with their wings, with their faces toward each other; the faces of the cherubim were [looking downward] toward the mercy seat.
  • American Standard Version - And the cherubim spread out their wings on high, covering the mercy-seat with their wings, with their faces one to another; toward the mercy-seat were the faces of the cherubim.
  • King James Version - And the cherubims spread out their wings on high, and covered with their wings over the mercy seat, with their faces one to another; even to the mercy seatward were the faces of the cherubims.
  • New English Translation - The cherubim were spreading their wings upward, overshadowing the atonement lid with their wings. The cherubim faced each other, looking toward the atonement lid.
  • World English Bible - The cherubim spread out their wings above, covering the mercy seat with their wings, with their faces toward one another. The faces of the cherubim were toward the mercy seat.
  • 新標點和合本 - 二基路伯高張翅膀,遮掩施恩座;基路伯是臉對臉,朝着施恩座。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 二基路伯的翅膀向上張開,用翅膀遮住櫃蓋,臉彼此相對;基路伯的臉朝向櫃蓋。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 二基路伯的翅膀向上張開,用翅膀遮住櫃蓋,臉彼此相對;基路伯的臉朝向櫃蓋。
  • 當代譯本 - 面對面朝向施恩座,向上展開翅膀遮蓋施恩座。
  • 聖經新譯本 - 兩個基路伯高展著翅膀,用它們的翅膀遮掩著施恩座,它們的臉彼此相對;基路伯的臉都對著施恩座。
  • 呂振中譯本 - 兩個基路伯高張着翅膀,用它們的翅膀遮掩着除罪蓋;基路伯的臉彼此相對;它們的臉都朝着除罪蓋。
  • 中文標準譯本 - 兩個基路伯向上張開翅膀,用它們的翅膀遮掩施恩座,它們的臉彼此相向;基路伯的臉朝向施恩座。
  • 現代標點和合本 - 二基路伯高張翅膀,遮掩施恩座,基路伯是臉對臉,朝著施恩座。
  • 文理和合譯本 - 基路伯高展其翮、以覆施恩座、其面向之、彼此相對、○
  • 文理委辦譯本 - 𠼻𡀔[口氷]高展其翮、覆翼相對、俯視施恩之所。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基路伯高展其翼、以覆贖罪蓋、其面向贖罪蓋、彼此相對、○
  • Nueva Versión Internacional - Los querubines tenían las alas extendidas por encima del propiciatorio, y con ellas lo cubrían. Quedaban el uno frente al otro, mirando hacia el propiciatorio.
  • 현대인의 성경 - 그 그룹 천사들은 날개를 위로 펴서 속죄소를 덮고 그 얼굴은 속죄소를 향하여 서로 마주 보게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Херувимы простирали крылья вверх, закрывая ими крышку искупления, и были обращены друг к другу, лицом к крышке. ( Исх. 25:23-30 )
  • Восточный перевод - Херувимы простирали крылья вверх, закрывая ими крышку искупления, и были обращены друг к другу, лицом к крышке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Херувимы простирали крылья вверх, закрывая ими крышку искупления, и были обращены друг к другу, лицом к крышке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Херувимы простирали крылья вверх, закрывая ими крышку искупления, и были обращены друг к другу, лицом к крышке.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les chérubins déployaient leurs ailes vers le haut pour couvrir le propitiatoire et se faisaient face, le regard dirigé vers le propitiatoire.
  • リビングバイブル - ケルビムは互いに向かい合い、伸ばした翼が「恵みの座」に覆いかぶさって、それを見下ろす形になっていました。
  • Nova Versão Internacional - Os querubins tinham as asas estendidas para cima, cobrindo com elas a tampa. Estavam de frente um para o outro, com o rosto voltado para a tampa.
  • Hoffnung für alle - Die Engel breiteten ihre Flügel nach oben aus und beschirmten die Deckplatte, die Gesichter waren einander zugewandt und ihre Augen auf die Platte gerichtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หันหน้าเข้าหากัน มองมายังพระที่นั่งกรุณา และคลี่ปีกจดกันเหนือพระที่นั่งกรุณา ( อพย.25:23-29 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เครูบ​ทั้ง​สอง​กาง​ปีก​ขึ้น​โน้ม ปกป้อง​ฝา​หีบ​ด้วย​ปีก หัน​หน้า​เข้า​หา​กัน และ​ต่าง​ก็​ก้ม​หน้า​เข้า​หา​ฝา​หีบ
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Giăng 1:51 - Chúa phán: “Ta quả quyết với con, con sẽ thấy bầu trời rộng mở và thiên sứ của Đức Chúa Trời lên xuống trên Con Người, chính Ngài là chiếc cầu giữa trời và đất.”
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:1 - Trong khải tượng tôi thấy có vật gì xuất hiện giống như cái ngai bằng đá ngọc bích phía trên mặt thủy tinh trên đầu các chê-ru-bim.
  • Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:3 - Các chê-ru-bim đứng về phía nam Đền Thờ khi người ấy vào, và mây vinh quang phủ đầy sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ giữa các bánh xe.” Vậy, người ấy đi vào đứng bên cạnh một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 10:7 - Một trong các chê-ru-bim đưa tay vào lửa đang cháy giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa bỏ vào tay người mặc áo vải gai, người này nhận lấy và bước ra ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:8 - (Dưới cánh các chê-ru-bim có gì giống tay người.)
  • Ê-xê-chi-ên 10:9 - Tôi nhìn thấy mỗi chê-ru-bim có một bánh xe bên cạnh, các bánh xe lóng lánh như lục ngọc thạch.
  • Ê-xê-chi-ên 10:10 - Bốn bánh xe có hình dạng và được làm giống nhau; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:11 - Các chê-ru-bim có thể tiến tới bất cứ hướng nào của bốn mặt, không cần xoay lại. Bánh xe trước tiến phía nào, các bánh xe khác tiến theo, không cần xoay trở.
  • Ê-xê-chi-ên 10:12 - Cả chê-ru-bim và bánh xe đều có rất nhiều mắt. Các chê-ru-bim có nhiều mắt phủ khắp thân, bao gồm cả tay, lưng, và cánh.
  • Ê-xê-chi-ên 10:13 - Tôi nghe các bánh xe được gọi là “bánh xe quay tít.”
  • Ê-xê-chi-ên 10:14 - Mỗi chê-ru-bim có bốn mặt: Thứ nhất là mặt thiên sứ, thứ hai là mặt người, thứ ba là mặt sư tử, và thứ tư là mặt chim ưng.
  • Ê-xê-chi-ên 10:15 - Các chê-ru-bim bay lên khoảng không. Đây là những sinh vật tôi đã thấy bên bờ Sông Kê-ba.
  • Ê-xê-chi-ên 10:16 - Khi chê-ru-bim di chuyển, bánh xe cũng di chuyển theo. Khi chê-ru-bim xòe cánh để bay, bánh xe cũng ở bên cạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 10:17 - Khi chê-ru-bim dừng lại, bánh xe cũng dừng lại. Khi chê-ru-bim bay lên, bánh xe cũng bay lên theo, vì thần linh của các sinh vật ở trong các bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 10:18 - Vinh quang Đức Chúa Trời rời khỏi cửa Đền Thờ và bay lượn bên trên các chê-ru-bim.
  • Ê-xê-chi-ên 10:19 - Trước mắt tôi, các chê-ru-bim xòe cánh bay lên cùng với các bánh xe về hướng cổng phía đông của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên bay lượn trên chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 10:20 - Đây là các sinh vật tôi đã thấy ở bên dưới Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên khi tôi ở bên bờ Sông Kê-ba. Tôi biết các sinh vật là chê-ru-bim,
  • Ê-xê-chi-ên 10:21 - vì mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh, dưới cánh có tay giống như tay người.
  • Ê-xê-chi-ên 10:22 - Mặt của chúng cũng giống hệt mặt các sinh vật tôi đã thấy bên bờ Sông Kê-ba, và chúng đều đi thẳng tới trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
  • Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
聖經
資源
計劃
奉獻