Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
36:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se trao cho họ các vật liệu dân chúng hiến dâng như của lễ thánh để hoàn tất Đền Tạm. Nhưng dân chúng vẫn cứ tiếp tục đem dâng thêm vào mỗi buổi sáng.
  • 新标点和合本 - 这些人就从摩西收了以色列人为做圣所并圣所使用之工所拿来的礼物。百姓每早晨还把甘心献的礼物拿来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人就从摩西收了以色列人为建造圣所,以及圣所各用途之工而奉献的礼物。每天早晨,百姓继续把甘心祭拿来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些人就从摩西收了以色列人为建造圣所,以及圣所各用途之工而奉献的礼物。每天早晨,百姓继续把甘心祭拿来。
  • 当代译本 - 他们从摩西那里领取了以色列百姓奉献出来建造圣所的一切礼物。每天早上,百姓仍然甘心乐意地来奉献礼物,
  • 圣经新译本 - 他们当着摩西面前,接收了以色列人为供圣所使用的工程带来的一切礼物。他们天天早晨还把自愿奉献的礼物带到摩西那里来。
  • 中文标准译本 - 他们在摩西面前接受了以色列子孙为圣所的建造工作而带来的一切供物。每天早晨,以色列子孙不断地把甘心奉献物带来给摩西。
  • 现代标点和合本 - 这些人就从摩西收了以色列人为做圣所并圣所使用之工所拿来的礼物。百姓每早晨还把甘心献的礼物拿来。
  • 和合本(拼音版) - 这些人就从摩西收了以色列人为作圣所并圣所使用之工所拿来的礼物。百姓每早晨还把甘心献的礼物拿来。
  • New International Version - They received from Moses all the offerings the Israelites had brought to carry out the work of constructing the sanctuary. And the people continued to bring freewill offerings morning after morning.
  • New International Reader's Version - They received from Moses all the offerings the people of Israel had brought. They had brought the offerings for all the work for every purpose connected with the holy tent. That included setting it up. The people kept bringing the offerings they chose to give. They brought them morning after morning.
  • English Standard Version - And they received from Moses all the contribution that the people of Israel had brought for doing the work on the sanctuary. They still kept bringing him freewill offerings every morning,
  • New Living Translation - Moses gave them the materials donated by the people of Israel as sacred offerings for the completion of the sanctuary. But the people continued to bring additional gifts each morning.
  • Christian Standard Bible - They took from Moses’s presence all the contributions that the Israelites had brought for the task of making the sanctuary. Meanwhile, the people continued to bring freewill offerings morning after morning.
  • New American Standard Bible - They received from Moses every contribution which the sons of Israel had brought to perform the work in the construction of the sanctuary. And they still continued bringing to him voluntary offerings every morning.
  • New King James Version - And they received from Moses all the offering which the children of Israel had brought for the work of the service of making the sanctuary. So they continued bringing to him freewill offerings every morning.
  • Amplified Bible - They received from Moses all the offerings which the Israelites had brought for the construction of the sanctuary, to prepare it for service. And they continued to bring him freewill (voluntary) offerings every morning.
  • American Standard Version - and they received of Moses all the offering which the children of Israel had brought for the work of the service of the sanctuary, wherewith to make it. And they brought yet unto him freewill-offerings every morning.
  • King James Version - And they received of Moses all the offering, which the children of Israel had brought for the work of the service of the sanctuary, to make it withal. And they brought yet unto him free offerings every morning.
  • New English Translation - and they received from Moses all the offerings the Israelites had brought to do the work for the service of the sanctuary, and they still continued to bring him a freewill offering each morning.
  • World English Bible - They received from Moses all the offering which the children of Israel had brought for the work of the service of the sanctuary, with which to make it. They kept bringing free will offerings to him every morning.
  • 新標點和合本 - 這些人就從摩西收了以色列人為做聖所並聖所使用之工所拿來的禮物。百姓每早晨還把甘心獻的禮物拿來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人就從摩西收了以色列人為建造聖所,以及聖所各用途之工而奉獻的禮物。每天早晨,百姓繼續把甘心祭拿來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些人就從摩西收了以色列人為建造聖所,以及聖所各用途之工而奉獻的禮物。每天早晨,百姓繼續把甘心祭拿來。
  • 當代譯本 - 他們從摩西那裡領取了以色列百姓奉獻出來建造聖所的一切禮物。每天早上,百姓仍然甘心樂意地來奉獻禮物,
  • 聖經新譯本 - 他們當著摩西面前,接收了以色列人為供聖所使用的工程帶來的一切禮物。他們天天早晨還把自願奉獻的禮物帶到摩西那裡來。
  • 呂振中譯本 - 他們從 摩西 面前收取了 以色列 人所帶來的一切提獻物、可以用來作聖所的工程的。眾民天天早晨還把自願獻的禮物帶來給 摩西 ,
  • 中文標準譯本 - 他們在摩西面前接受了以色列子孫為聖所的建造工作而帶來的一切供物。每天早晨,以色列子孫不斷地把甘心奉獻物帶來給摩西。
  • 現代標點和合本 - 這些人就從摩西收了以色列人為做聖所並聖所使用之工所拿來的禮物。百姓每早晨還把甘心獻的禮物拿來。
  • 文理和合譯本 - 以色列人所攜禮物、為作聖所而獻者、悉由摩西受之、民又每晨奉以樂獻之禮物、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族獻禮物、為作聖所之材、悉以授之、民又日獻禮物。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼等將 以色列 人所獻於聖所之禮物、從 摩西 前取之以製作、民每朝仍攜禮物以獻、
  • Nueva Versión Internacional - y les entregó todas las ofrendas que los israelitas habían llevado para realizar la obra del servicio del santuario. Pero, como día tras día el pueblo seguía llevando ofrendas voluntarias,
  • 현대인의 성경 - 그들은 성소의 모든 것을 만들기 위해 이스라엘 백성들이 가져온 예물을 모세에게서 받았다. 그러나 백성들이 아침마다 계속 예물을 가져와서 기쁜 마음으로 바치자
  • Новый Русский Перевод - Они получили от Моисея все приношения, которые израильтяне собрали, чтобы построить святилище. А народ продолжал приносить пожертвования каждое утро.
  • Восточный перевод - Они получили от Мусы все приношения, которые исраильтяне собрали, чтобы построить святилище. А народ продолжал приносить пожертвования каждое утро.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они получили от Мусы все приношения, которые исраильтяне собрали, чтобы построить святилище. А народ продолжал приносить пожертвования каждое утро.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они получили от Мусо все приношения, которые исроильтяне собрали, чтобы построить святилище. А народ продолжал приносить пожертвования каждое утро.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils reçurent de Moïse toutes les contributions que les Israélites avaient apportées pour exécuter les travaux nécessaires à la construction du sanctuaire. Et chaque matin, on continuait à apporter des offrandes volontaires à Moïse.
  • リビングバイブル - そして、人々がささげた材料を彼らに渡しました。しかしそのあとも、新しい材料が毎朝ささげられました。
  • Nova Versão Internacional - Receberam de Moisés todas as ofertas que os israelitas tinham trazido para a obra de construção do santuário. E o povo continuava a trazer voluntariamente ofertas, manhã após manhã.
  • Hoffnung für alle - und nahmen von Mose entgegen, was das Volk für den Bau des Heiligtums herbeigebracht hatte. Morgen für Morgen kamen die Israeliten mit weiteren freiwilligen Gaben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสมอบวัสดุต่างๆ ซึ่งชนอิสราเอลนำมาถวายให้พวกเขานำไปใช้ในการสร้างสถานนมัสการ ประชาชนยังคงนำของมาถวายเพิ่มทุกๆ เช้าด้วยความสมัครใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​รับ​ของ​ถวาย​ที่​ชาว​อิสราเอล​ได้​นำ​มา​ด้วย​ความ​สมัคร​ใจ​ให้​โมเสส​สำหรับ​การ​สร้าง​สถาน​ที่​บริสุทธิ์ ทุกๆ เช้า​ฝูง​ชน​ได้​นำ​ของ​มา​ถวาย​ด้วย​ความ​สมัคร​ใจ
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 35:5 - Mỗi người tùy tâm, trích ra trong tài sản mình có, đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Vàng, bạc, đồng;
  • Xuất Ai Cập 35:6 - chỉ xanh, tím, đỏ; vải gai mịn, lông dê;
  • Xuất Ai Cập 35:7 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo;
  • Xuất Ai Cập 35:8 - dầu thắp; chất liệu dùng làm dầu xức và hương thơm;
  • Xuất Ai Cập 35:9 - bạch ngọc, và các thứ ngọc khác để gắn vào ê-phót và bảng đeo ngực.
  • Xuất Ai Cập 35:10 - Ai là người khéo tay trong toàn dân, phải đến làm Đền Tạm theo như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo:
  • Xuất Ai Cập 35:11 - Trại và nóc trại, móc, khung, thanh ngang, trụ và lỗ trụ;
  • Xuất Ai Cập 35:12 - Hòm Giao Ước và đòn khiêng; nắp chuộc tội trên Hòm; màn che Nơi Thánh,
  • Xuất Ai Cập 35:13 - cái bàn và đòn khiêng cùng với đồ phụ tùng; Bánh Thánh;
  • Xuất Ai Cập 35:14 - chân đèn, đồ dụng cụ, đèn, và dầu thắp đèn;
  • Xuất Ai Cập 35:15 - bàn thờ xông hương và đòn khiêng; dầu xức thánh, hương thơm; màn che cửa Đền Tạm;
  • Xuất Ai Cập 35:16 - bàn thờ dâng của lễ thiêu; rá đồng, đòn khiêng cùng đồ phụ tùng; bồn nước và chân bồn;
  • Xuất Ai Cập 35:17 - màn che hành lang; trụ và lỗ trụ; màn che cửa hành lang;
  • Xuất Ai Cập 35:18 - móc và dây trong hành lang Đền Tạm;
  • Xuất Ai Cập 35:19 - bộ áo lễ của Thầy Tế lễ A-rôn và các con trai người mặc trong lúc thi hành chức vụ trong Nơi Thánh.”
  • Xuất Ai Cập 35:20 - Nghe xong, ai nấy cáo từ Môi-se để về trại mình.
  • Xuất Ai Cập 35:21 - Những người được cảm động, liền tự nguyện trở lại, mang theo lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu để dùng cất Đền Tạm, làm dụng cụ và may áo thánh.
  • Xuất Ai Cập 35:27 - Các nhà lãnh đạo dân chúng đem dâng bạch ngọc và các thứ ngọc khác để gắn ê-phót và bảng đeo ngực.
  • Giê-rê-mi 21:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về triều đại Đa-vít: Mỗi buổi sáng hãy xét xử cách công minh! Giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người khỏi sự áp bức. Nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ bốc cháy như lửa hừng, vì các việc ác các ngươi đã làm.’
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Thi Thiên 5:3 - Xin nghe tiếng con vào buổi sáng, lạy Chúa Hằng Hữu. Mỗi sáng con kêu cầu Ngài cứu giúp và tin chắc Ngài sẽ nhậm lời.
  • Châm Ngôn 8:15 - Nhờ ta mà các vua cầm quyền, và những người cai trị ban sắc lệnh công bằng.
  • Xuất Ai Cập 35:29 - Vậy trong toàn dân Ít-ra-ên, dù nam hay nữ, tất cả những người sẵn lòng đóng góp để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, đều tự nguyện mang lễ vật đến dâng lên Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se trao cho họ các vật liệu dân chúng hiến dâng như của lễ thánh để hoàn tất Đền Tạm. Nhưng dân chúng vẫn cứ tiếp tục đem dâng thêm vào mỗi buổi sáng.
  • 新标点和合本 - 这些人就从摩西收了以色列人为做圣所并圣所使用之工所拿来的礼物。百姓每早晨还把甘心献的礼物拿来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人就从摩西收了以色列人为建造圣所,以及圣所各用途之工而奉献的礼物。每天早晨,百姓继续把甘心祭拿来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些人就从摩西收了以色列人为建造圣所,以及圣所各用途之工而奉献的礼物。每天早晨,百姓继续把甘心祭拿来。
  • 当代译本 - 他们从摩西那里领取了以色列百姓奉献出来建造圣所的一切礼物。每天早上,百姓仍然甘心乐意地来奉献礼物,
  • 圣经新译本 - 他们当着摩西面前,接收了以色列人为供圣所使用的工程带来的一切礼物。他们天天早晨还把自愿奉献的礼物带到摩西那里来。
  • 中文标准译本 - 他们在摩西面前接受了以色列子孙为圣所的建造工作而带来的一切供物。每天早晨,以色列子孙不断地把甘心奉献物带来给摩西。
  • 现代标点和合本 - 这些人就从摩西收了以色列人为做圣所并圣所使用之工所拿来的礼物。百姓每早晨还把甘心献的礼物拿来。
  • 和合本(拼音版) - 这些人就从摩西收了以色列人为作圣所并圣所使用之工所拿来的礼物。百姓每早晨还把甘心献的礼物拿来。
  • New International Version - They received from Moses all the offerings the Israelites had brought to carry out the work of constructing the sanctuary. And the people continued to bring freewill offerings morning after morning.
  • New International Reader's Version - They received from Moses all the offerings the people of Israel had brought. They had brought the offerings for all the work for every purpose connected with the holy tent. That included setting it up. The people kept bringing the offerings they chose to give. They brought them morning after morning.
  • English Standard Version - And they received from Moses all the contribution that the people of Israel had brought for doing the work on the sanctuary. They still kept bringing him freewill offerings every morning,
  • New Living Translation - Moses gave them the materials donated by the people of Israel as sacred offerings for the completion of the sanctuary. But the people continued to bring additional gifts each morning.
  • Christian Standard Bible - They took from Moses’s presence all the contributions that the Israelites had brought for the task of making the sanctuary. Meanwhile, the people continued to bring freewill offerings morning after morning.
  • New American Standard Bible - They received from Moses every contribution which the sons of Israel had brought to perform the work in the construction of the sanctuary. And they still continued bringing to him voluntary offerings every morning.
  • New King James Version - And they received from Moses all the offering which the children of Israel had brought for the work of the service of making the sanctuary. So they continued bringing to him freewill offerings every morning.
  • Amplified Bible - They received from Moses all the offerings which the Israelites had brought for the construction of the sanctuary, to prepare it for service. And they continued to bring him freewill (voluntary) offerings every morning.
  • American Standard Version - and they received of Moses all the offering which the children of Israel had brought for the work of the service of the sanctuary, wherewith to make it. And they brought yet unto him freewill-offerings every morning.
  • King James Version - And they received of Moses all the offering, which the children of Israel had brought for the work of the service of the sanctuary, to make it withal. And they brought yet unto him free offerings every morning.
  • New English Translation - and they received from Moses all the offerings the Israelites had brought to do the work for the service of the sanctuary, and they still continued to bring him a freewill offering each morning.
  • World English Bible - They received from Moses all the offering which the children of Israel had brought for the work of the service of the sanctuary, with which to make it. They kept bringing free will offerings to him every morning.
  • 新標點和合本 - 這些人就從摩西收了以色列人為做聖所並聖所使用之工所拿來的禮物。百姓每早晨還把甘心獻的禮物拿來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人就從摩西收了以色列人為建造聖所,以及聖所各用途之工而奉獻的禮物。每天早晨,百姓繼續把甘心祭拿來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些人就從摩西收了以色列人為建造聖所,以及聖所各用途之工而奉獻的禮物。每天早晨,百姓繼續把甘心祭拿來。
  • 當代譯本 - 他們從摩西那裡領取了以色列百姓奉獻出來建造聖所的一切禮物。每天早上,百姓仍然甘心樂意地來奉獻禮物,
  • 聖經新譯本 - 他們當著摩西面前,接收了以色列人為供聖所使用的工程帶來的一切禮物。他們天天早晨還把自願奉獻的禮物帶到摩西那裡來。
  • 呂振中譯本 - 他們從 摩西 面前收取了 以色列 人所帶來的一切提獻物、可以用來作聖所的工程的。眾民天天早晨還把自願獻的禮物帶來給 摩西 ,
  • 中文標準譯本 - 他們在摩西面前接受了以色列子孫為聖所的建造工作而帶來的一切供物。每天早晨,以色列子孫不斷地把甘心奉獻物帶來給摩西。
  • 現代標點和合本 - 這些人就從摩西收了以色列人為做聖所並聖所使用之工所拿來的禮物。百姓每早晨還把甘心獻的禮物拿來。
  • 文理和合譯本 - 以色列人所攜禮物、為作聖所而獻者、悉由摩西受之、民又每晨奉以樂獻之禮物、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族獻禮物、為作聖所之材、悉以授之、民又日獻禮物。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼等將 以色列 人所獻於聖所之禮物、從 摩西 前取之以製作、民每朝仍攜禮物以獻、
  • Nueva Versión Internacional - y les entregó todas las ofrendas que los israelitas habían llevado para realizar la obra del servicio del santuario. Pero, como día tras día el pueblo seguía llevando ofrendas voluntarias,
  • 현대인의 성경 - 그들은 성소의 모든 것을 만들기 위해 이스라엘 백성들이 가져온 예물을 모세에게서 받았다. 그러나 백성들이 아침마다 계속 예물을 가져와서 기쁜 마음으로 바치자
  • Новый Русский Перевод - Они получили от Моисея все приношения, которые израильтяне собрали, чтобы построить святилище. А народ продолжал приносить пожертвования каждое утро.
  • Восточный перевод - Они получили от Мусы все приношения, которые исраильтяне собрали, чтобы построить святилище. А народ продолжал приносить пожертвования каждое утро.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они получили от Мусы все приношения, которые исраильтяне собрали, чтобы построить святилище. А народ продолжал приносить пожертвования каждое утро.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они получили от Мусо все приношения, которые исроильтяне собрали, чтобы построить святилище. А народ продолжал приносить пожертвования каждое утро.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils reçurent de Moïse toutes les contributions que les Israélites avaient apportées pour exécuter les travaux nécessaires à la construction du sanctuaire. Et chaque matin, on continuait à apporter des offrandes volontaires à Moïse.
  • リビングバイブル - そして、人々がささげた材料を彼らに渡しました。しかしそのあとも、新しい材料が毎朝ささげられました。
  • Nova Versão Internacional - Receberam de Moisés todas as ofertas que os israelitas tinham trazido para a obra de construção do santuário. E o povo continuava a trazer voluntariamente ofertas, manhã após manhã.
  • Hoffnung für alle - und nahmen von Mose entgegen, was das Volk für den Bau des Heiligtums herbeigebracht hatte. Morgen für Morgen kamen die Israeliten mit weiteren freiwilligen Gaben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสมอบวัสดุต่างๆ ซึ่งชนอิสราเอลนำมาถวายให้พวกเขานำไปใช้ในการสร้างสถานนมัสการ ประชาชนยังคงนำของมาถวายเพิ่มทุกๆ เช้าด้วยความสมัครใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​รับ​ของ​ถวาย​ที่​ชาว​อิสราเอล​ได้​นำ​มา​ด้วย​ความ​สมัคร​ใจ​ให้​โมเสส​สำหรับ​การ​สร้าง​สถาน​ที่​บริสุทธิ์ ทุกๆ เช้า​ฝูง​ชน​ได้​นำ​ของ​มา​ถวาย​ด้วย​ความ​สมัคร​ใจ
  • Xuất Ai Cập 35:5 - Mỗi người tùy tâm, trích ra trong tài sản mình có, đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Vàng, bạc, đồng;
  • Xuất Ai Cập 35:6 - chỉ xanh, tím, đỏ; vải gai mịn, lông dê;
  • Xuất Ai Cập 35:7 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo;
  • Xuất Ai Cập 35:8 - dầu thắp; chất liệu dùng làm dầu xức và hương thơm;
  • Xuất Ai Cập 35:9 - bạch ngọc, và các thứ ngọc khác để gắn vào ê-phót và bảng đeo ngực.
  • Xuất Ai Cập 35:10 - Ai là người khéo tay trong toàn dân, phải đến làm Đền Tạm theo như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo:
  • Xuất Ai Cập 35:11 - Trại và nóc trại, móc, khung, thanh ngang, trụ và lỗ trụ;
  • Xuất Ai Cập 35:12 - Hòm Giao Ước và đòn khiêng; nắp chuộc tội trên Hòm; màn che Nơi Thánh,
  • Xuất Ai Cập 35:13 - cái bàn và đòn khiêng cùng với đồ phụ tùng; Bánh Thánh;
  • Xuất Ai Cập 35:14 - chân đèn, đồ dụng cụ, đèn, và dầu thắp đèn;
  • Xuất Ai Cập 35:15 - bàn thờ xông hương và đòn khiêng; dầu xức thánh, hương thơm; màn che cửa Đền Tạm;
  • Xuất Ai Cập 35:16 - bàn thờ dâng của lễ thiêu; rá đồng, đòn khiêng cùng đồ phụ tùng; bồn nước và chân bồn;
  • Xuất Ai Cập 35:17 - màn che hành lang; trụ và lỗ trụ; màn che cửa hành lang;
  • Xuất Ai Cập 35:18 - móc và dây trong hành lang Đền Tạm;
  • Xuất Ai Cập 35:19 - bộ áo lễ của Thầy Tế lễ A-rôn và các con trai người mặc trong lúc thi hành chức vụ trong Nơi Thánh.”
  • Xuất Ai Cập 35:20 - Nghe xong, ai nấy cáo từ Môi-se để về trại mình.
  • Xuất Ai Cập 35:21 - Những người được cảm động, liền tự nguyện trở lại, mang theo lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu để dùng cất Đền Tạm, làm dụng cụ và may áo thánh.
  • Xuất Ai Cập 35:27 - Các nhà lãnh đạo dân chúng đem dâng bạch ngọc và các thứ ngọc khác để gắn ê-phót và bảng đeo ngực.
  • Giê-rê-mi 21:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về triều đại Đa-vít: Mỗi buổi sáng hãy xét xử cách công minh! Giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người khỏi sự áp bức. Nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ bốc cháy như lửa hừng, vì các việc ác các ngươi đã làm.’
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Thi Thiên 5:3 - Xin nghe tiếng con vào buổi sáng, lạy Chúa Hằng Hữu. Mỗi sáng con kêu cầu Ngài cứu giúp và tin chắc Ngài sẽ nhậm lời.
  • Châm Ngôn 8:15 - Nhờ ta mà các vua cầm quyền, và những người cai trị ban sắc lệnh công bằng.
  • Xuất Ai Cập 35:29 - Vậy trong toàn dân Ít-ra-ên, dù nam hay nữ, tất cả những người sẵn lòng đóng góp để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, đều tự nguyện mang lễ vật đến dâng lên Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻