Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
36:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gỗ keo được dùng để làm vách Đền Tạm, dựng thẳng đứng.
  • 新标点和合本 - 他用皂荚木做帐幕的竖板。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他用金合欢木做竖立帐幕的木板,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他用金合欢木做竖立帐幕的木板,
  • 当代译本 - 他用皂荚木做支圣幕的木板,
  • 圣经新译本 - 他替帐幕用皂荚木做了竖板。
  • 中文标准译本 - 他用金合欢木为帐幕做了竖板。
  • 现代标点和合本 - 他用皂荚木做帐幕的竖板。
  • 和合本(拼音版) - 他用皂荚木作帐幕的竖板。
  • New International Version - They made upright frames of acacia wood for the tabernacle.
  • New International Reader's Version - The workers made frames out of acacia wood for the holy tent.
  • English Standard Version - Then he made the upright frames for the tabernacle of acacia wood.
  • New Living Translation - For the framework of the Tabernacle, Bezalel constructed frames of acacia wood.
  • The Message - They framed The Dwelling with vertical planks of acacia wood, each section of frame fifteen feet long and two and a quarter feet wide, with two pegs for securing them. They made all the frames identical: twenty frames for the south side, with forty silver sockets to receive the two tenons from each of the twenty frames; they repeated that construction on the north side of The Dwelling. For the rear of The Dwelling facing west, they made six frames, with two additional frames for the rear corners. Both of the two corner frames were double in thickness from top to bottom and fit into a single ring—eight frames altogether with sixteen sockets of silver, two under each frame.
  • Christian Standard Bible - He made upright supports of acacia wood for the tabernacle.
  • New American Standard Bible - Then he made the boards for the tabernacle of acacia wood, standing upright.
  • New King James Version - For the tabernacle he made boards of acacia wood, standing upright.
  • Amplified Bible - Bezalel made boards of acacia wood for the upright framework of the tabernacle.
  • American Standard Version - And he made the boards for the tabernacle, of acacia wood, standing up.
  • King James Version - And he made boards for the tabernacle of shittim wood, standing up.
  • New English Translation - He made the frames for the tabernacle of acacia wood as uprights.
  • World English Bible - He made the boards for the tabernacle of acacia wood, standing up.
  • 新標點和合本 - 他用皂莢木做帳幕的豎板。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用金合歡木做豎立帳幕的木板,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他用金合歡木做豎立帳幕的木板,
  • 當代譯本 - 他用皂莢木做支聖幕的木板,
  • 聖經新譯本 - 他替帳幕用皂莢木做了豎板。
  • 呂振中譯本 - 他用皂莢木作帳幕的框子站立着。
  • 中文標準譯本 - 他用金合歡木為帳幕做了豎板。
  • 現代標點和合本 - 他用皂莢木做帳幕的豎板。
  • 文理和合譯本 - 以皂莢木作幕板、立於四周、
  • 文理委辦譯本 - 以皂莢木作板、立於幕側、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又以什停木為幕作豎板、
  • Nueva Versión Internacional - Hicieron tablones de madera de acacia para el santuario, y los colocaron en posición vertical.
  • 현대인의 성경 - 그들은 또 아카시아나무로 성막에 세울 널빤지를 만들었다.
  • Новый Русский Перевод - Он сделал для скинии прямые брусья из акации.
  • Восточный перевод - Они сделали для священного шатра прямые брусья из акации.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сделали для священного шатра прямые брусья из акации.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сделали для священного шатра прямые брусья из акации.
  • La Bible du Semeur 2015 - On fit aussi des cadres en bois d’acacia, posés à la verticale, pour le tabernacle.
  • リビングバイブル - 天幕の側面にするために、まっすぐ立ったわく組みをアカシヤ材で作りました。
  • Nova Versão Internacional - Fizeram ainda armações verticais de madeira de acácia para o tabernáculo.
  • Hoffnung für alle - Als Nächstes ließ Bezalel Platten aus Akazienholz zusägen, die als Wände für das Zelt dienen sollten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำฝาผนังพลับพลาจากไม้กระถินเทศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​สร้าง​กรอบ​ไม้​สีเสียด​ให้​เป็น​โครง​กระโจม​ที่​พำนัก​สำหรับ​ค้ำ​ม่าน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 40:18 - Môi-se dựng Đền Tạm bằng cách đặt các lỗ trụ, dựng khung, đặt thanh ngang và dựng các trụ.
  • Xuất Ai Cập 40:19 - Ông giăng vải trại lên trên, phủ các lớp kia bên trên vải trại, theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Dân Số Ký 25:1 - Khi người Ít-ra-ên đồn trú tại Si-tim, một số người thông dâm với các phụ nữ Mô-áp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:3 - Vâng lời Chúa, tôi đóng một cái hòm bằng gỗ keo, đục lại hai bảng đá như hai bảng cũ, rồi cầm hai bảng đá lên núi.
  • Xuất Ai Cập 25:10 - “Hãy đóng một cái Hòm Giao Ước bằng gỗ keo, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 26:15 - Vách Đền Tạm làm bằng ván cây keo.
  • Xuất Ai Cập 26:16 - Mỗi tấm ván dài 4,6 mét, rộng 0,69 mét, dựng thẳng đứng.
  • Xuất Ai Cập 26:17 - Mỗi tấm sẽ có hai cái mộng để ghép vào các lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 26:18 - Dùng hai mươi tấm ván làm vách phía nam Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:19 - Dưới mỗi tấm ván, làm hai lỗ mộng bằng bạc. Vậy, phía nam có bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 26:20 - Vách phía bắc cũng gồm hai mươi tấm ván.
  • Xuất Ai Cập 26:21 - Dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng bạc, cộng bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 26:22 - Vách phía tây cũng gồm sáu tấm ván.
  • Xuất Ai Cập 26:23 - Tại góc của vách phía sau này, dựng thêm hai tấm ván nữa.
  • Xuất Ai Cập 26:24 - Hai tấm này sẽ được ghép vào nhau bằng móc cài ở dưới và ở trên.
  • Xuất Ai Cập 26:25 - Vậy, vách phía sau có tất cả tám tấm ván và mười sáu lỗ mộng bạc, mỗi tấm hai lỗ.
  • Xuất Ai Cập 26:26 - Làm thanh ngang cho vách Đền Tạm cũng bằng gỗ keo,
  • Xuất Ai Cập 26:27 - mỗi phía có năm thanh ngang; phía sau, về hướng tây cũng có năm thanh ngang.
  • Xuất Ai Cập 26:28 - Thanh chính giữa nằm ngay giữa vách, chạy dài từ đầu này đến đầu kia của Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:29 - Bọc vàng các tấm ván vách và các thanh ngang. Làm các vòng vàng để xỏ thanh ngang.
  • Xuất Ai Cập 25:5 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gỗ keo được dùng để làm vách Đền Tạm, dựng thẳng đứng.
  • 新标点和合本 - 他用皂荚木做帐幕的竖板。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他用金合欢木做竖立帐幕的木板,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他用金合欢木做竖立帐幕的木板,
  • 当代译本 - 他用皂荚木做支圣幕的木板,
  • 圣经新译本 - 他替帐幕用皂荚木做了竖板。
  • 中文标准译本 - 他用金合欢木为帐幕做了竖板。
  • 现代标点和合本 - 他用皂荚木做帐幕的竖板。
  • 和合本(拼音版) - 他用皂荚木作帐幕的竖板。
  • New International Version - They made upright frames of acacia wood for the tabernacle.
  • New International Reader's Version - The workers made frames out of acacia wood for the holy tent.
  • English Standard Version - Then he made the upright frames for the tabernacle of acacia wood.
  • New Living Translation - For the framework of the Tabernacle, Bezalel constructed frames of acacia wood.
  • The Message - They framed The Dwelling with vertical planks of acacia wood, each section of frame fifteen feet long and two and a quarter feet wide, with two pegs for securing them. They made all the frames identical: twenty frames for the south side, with forty silver sockets to receive the two tenons from each of the twenty frames; they repeated that construction on the north side of The Dwelling. For the rear of The Dwelling facing west, they made six frames, with two additional frames for the rear corners. Both of the two corner frames were double in thickness from top to bottom and fit into a single ring—eight frames altogether with sixteen sockets of silver, two under each frame.
  • Christian Standard Bible - He made upright supports of acacia wood for the tabernacle.
  • New American Standard Bible - Then he made the boards for the tabernacle of acacia wood, standing upright.
  • New King James Version - For the tabernacle he made boards of acacia wood, standing upright.
  • Amplified Bible - Bezalel made boards of acacia wood for the upright framework of the tabernacle.
  • American Standard Version - And he made the boards for the tabernacle, of acacia wood, standing up.
  • King James Version - And he made boards for the tabernacle of shittim wood, standing up.
  • New English Translation - He made the frames for the tabernacle of acacia wood as uprights.
  • World English Bible - He made the boards for the tabernacle of acacia wood, standing up.
  • 新標點和合本 - 他用皂莢木做帳幕的豎板。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用金合歡木做豎立帳幕的木板,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他用金合歡木做豎立帳幕的木板,
  • 當代譯本 - 他用皂莢木做支聖幕的木板,
  • 聖經新譯本 - 他替帳幕用皂莢木做了豎板。
  • 呂振中譯本 - 他用皂莢木作帳幕的框子站立着。
  • 中文標準譯本 - 他用金合歡木為帳幕做了豎板。
  • 現代標點和合本 - 他用皂莢木做帳幕的豎板。
  • 文理和合譯本 - 以皂莢木作幕板、立於四周、
  • 文理委辦譯本 - 以皂莢木作板、立於幕側、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又以什停木為幕作豎板、
  • Nueva Versión Internacional - Hicieron tablones de madera de acacia para el santuario, y los colocaron en posición vertical.
  • 현대인의 성경 - 그들은 또 아카시아나무로 성막에 세울 널빤지를 만들었다.
  • Новый Русский Перевод - Он сделал для скинии прямые брусья из акации.
  • Восточный перевод - Они сделали для священного шатра прямые брусья из акации.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сделали для священного шатра прямые брусья из акации.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сделали для священного шатра прямые брусья из акации.
  • La Bible du Semeur 2015 - On fit aussi des cadres en bois d’acacia, posés à la verticale, pour le tabernacle.
  • リビングバイブル - 天幕の側面にするために、まっすぐ立ったわく組みをアカシヤ材で作りました。
  • Nova Versão Internacional - Fizeram ainda armações verticais de madeira de acácia para o tabernáculo.
  • Hoffnung für alle - Als Nächstes ließ Bezalel Platten aus Akazienholz zusägen, die als Wände für das Zelt dienen sollten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำฝาผนังพลับพลาจากไม้กระถินเทศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​สร้าง​กรอบ​ไม้​สีเสียด​ให้​เป็น​โครง​กระโจม​ที่​พำนัก​สำหรับ​ค้ำ​ม่าน
  • Xuất Ai Cập 40:18 - Môi-se dựng Đền Tạm bằng cách đặt các lỗ trụ, dựng khung, đặt thanh ngang và dựng các trụ.
  • Xuất Ai Cập 40:19 - Ông giăng vải trại lên trên, phủ các lớp kia bên trên vải trại, theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Dân Số Ký 25:1 - Khi người Ít-ra-ên đồn trú tại Si-tim, một số người thông dâm với các phụ nữ Mô-áp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:3 - Vâng lời Chúa, tôi đóng một cái hòm bằng gỗ keo, đục lại hai bảng đá như hai bảng cũ, rồi cầm hai bảng đá lên núi.
  • Xuất Ai Cập 25:10 - “Hãy đóng một cái Hòm Giao Ước bằng gỗ keo, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 26:15 - Vách Đền Tạm làm bằng ván cây keo.
  • Xuất Ai Cập 26:16 - Mỗi tấm ván dài 4,6 mét, rộng 0,69 mét, dựng thẳng đứng.
  • Xuất Ai Cập 26:17 - Mỗi tấm sẽ có hai cái mộng để ghép vào các lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 26:18 - Dùng hai mươi tấm ván làm vách phía nam Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:19 - Dưới mỗi tấm ván, làm hai lỗ mộng bằng bạc. Vậy, phía nam có bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 26:20 - Vách phía bắc cũng gồm hai mươi tấm ván.
  • Xuất Ai Cập 26:21 - Dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng bạc, cộng bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 26:22 - Vách phía tây cũng gồm sáu tấm ván.
  • Xuất Ai Cập 26:23 - Tại góc của vách phía sau này, dựng thêm hai tấm ván nữa.
  • Xuất Ai Cập 26:24 - Hai tấm này sẽ được ghép vào nhau bằng móc cài ở dưới và ở trên.
  • Xuất Ai Cập 26:25 - Vậy, vách phía sau có tất cả tám tấm ván và mười sáu lỗ mộng bạc, mỗi tấm hai lỗ.
  • Xuất Ai Cập 26:26 - Làm thanh ngang cho vách Đền Tạm cũng bằng gỗ keo,
  • Xuất Ai Cập 26:27 - mỗi phía có năm thanh ngang; phía sau, về hướng tây cũng có năm thanh ngang.
  • Xuất Ai Cập 26:28 - Thanh chính giữa nằm ngay giữa vách, chạy dài từ đầu này đến đầu kia của Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:29 - Bọc vàng các tấm ván vách và các thanh ngang. Làm các vòng vàng để xỏ thanh ngang.
  • Xuất Ai Cập 25:5 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo,
聖經
資源
計劃
奉獻