逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - bạch ngọc, và các thứ ngọc khác để gắn vào ê-phót và bảng đeo ngực.
- 新标点和合本 - 红玛瑙与别样的宝石,可以镶嵌在以弗得和胸牌上。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 红玛瑙与宝石,可以镶嵌在以弗得和胸袋上。”
- 和合本2010(神版-简体) - 红玛瑙与宝石,可以镶嵌在以弗得和胸袋上。”
- 当代译本 - 镶嵌在以弗得和胸牌上的红玛瑙及其他宝石。
- 圣经新译本 - 红玛瑙宝石,以及可以镶嵌在以弗得和胸牌上的宝石。
- 中文标准译本 - 以及以弗得和胸牌上用的红玛瑙石和镶嵌的宝石。
- 现代标点和合本 - 红玛瑙与别样的宝石,可以镶嵌在以弗得和胸牌上。
- 和合本(拼音版) - 红玛瑙与别样的宝石,可以镶嵌在以弗得和胸牌上。”
- New International Version - and onyx stones and other gems to be mounted on the ephod and breastpiece.
- New International Reader's Version - onyx stones and other jewels for the linen apron and the chest cloth
- English Standard Version - and onyx stones and stones for setting, for the ephod and for the breastpiece.
- New Living Translation - onyx stones, and other gemstones to be set in the ephod and the priest’s chestpiece.
- Christian Standard Bible - and onyx with gemstones to mount on the ephod and breastpiece.
- New American Standard Bible - and onyx stones and setting stones for the ephod and for the breastpiece.
- New King James Version - onyx stones, and stones to be set in the ephod and in the breastplate.
- Amplified Bible - and onyx stones and other stones to be set for the ephod and the breastpiece.
- American Standard Version - and onyx stones, and stones to be set, for the ephod, and for the breastplate.
- King James Version - And onyx stones, and stones to be set for the ephod, and for the breastplate.
- New English Translation - onyx stones, and other gems for mounting on the ephod and the breastpiece.
- World English Bible - onyx stones, and stones to be set for the ephod and for the breastplate.
- 新標點和合本 - 紅瑪瑙與別樣的寶石,可以鑲嵌在以弗得和胸牌上。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 紅瑪瑙與寶石,可以鑲嵌在以弗得和胸袋上。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 紅瑪瑙與寶石,可以鑲嵌在以弗得和胸袋上。」
- 當代譯本 - 鑲嵌在以弗得和胸牌上的紅瑪瑙及其他寶石。
- 聖經新譯本 - 紅瑪瑙寶石,以及可以鑲嵌在以弗得和胸牌上的寶石。
- 呂振中譯本 - 條紋瑪瑙、和鑲嵌的寶石、可以在聖裲襠和胸牌上用的。
- 中文標準譯本 - 以及以弗得和胸牌上用的紅瑪瑙石和鑲嵌的寶石。
- 現代標點和合本 - 紅瑪瑙與別樣的寶石,可以鑲嵌在以弗得和胸牌上。
- 文理和合譯本 - 紅玉及他寶石、以飾聖衣補服、
- 文理委辦譯本 - 璧玉、與飾於公服黼掛之玉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 紅瑪瑙、及別類寶石、可嵌於以弗得與胸牌上、
- Nueva Versión Internacional - y piedras de ónice y otras piedras preciosas para engastarlas en el efod y en el pectoral.
- 현대인의 성경 - 호마노, 그리고 에봇과 가슴패에 물릴 그 밖의 보석들입니다.
- Новый Русский Перевод - ониксом и другими самоцветами, чтобы украсить камнями эфод и нагрудник.
- Восточный перевод - ониксом и другими самоцветами, чтобы украсить камнями ефод и нагрудник.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ониксом и другими самоцветами, чтобы украсить камнями ефод и нагрудник.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - ониксом и другими самоцветами, чтобы украсить камнями ефод и нагрудник.
- La Bible du Semeur 2015 - des pierres d’onyx et d’autres pierres à enchâsser pour l’éphod et pour le pectoral.
- Nova Versão Internacional - pedras de ônix e outras pedras preciosas para serem encravadas no colete sacerdotal e no peitoral.
- Hoffnung für alle - Onyx und andere Edelsteine, die auf dem Schurz und der Brusttasche des Priesters eingesetzt werden sollen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โกเมนและอัญมณีอื่นๆ เพื่อใช้ทำเอโฟดและทับทรวง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พลอยหลากสี และพลอยสำหรับประดับชุดคลุมและทับทรวง
交叉引用
- Xuất Ai Cập 39:6 - Họ cắt các viên bạch ngọc, khắc tên các con trai Ít-ra-ên lên theo lối khắc con dấu để tưởng niệm con cháu Ít-ra-ên;
- Xuất Ai Cập 39:7 - rồi đem khảm trong khung vàng, đính nơi hai cầu vai của ê-phót các viên ngọc đúng theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
- Xuất Ai Cập 39:8 - Bảng đeo ngực cũng như ê-phót được may bằng vải gai mịn thêu kim tuyến, chỉ xanh, tím, và đỏ vô cùng tinh vi.
- Xuất Ai Cập 39:9 - Bảng này hình vuông, mỗi cạnh một gang tay, may bằng hai lớp vải.
- Xuất Ai Cập 39:10 - Trên bảng đeo ngực có gắn bốn hàng ngọc. Hàng thứ nhất gồm: Hồng mã não, hoàng ngọc, và ngọc lục bảo.
- Xuất Ai Cập 39:11 - Hàng thứ hai gồm: Bích ngọc, lam ngọc, và kim cương.
- Xuất Ai Cập 39:12 - Hàng thứ ba gồm: Ngọc phong tín, ngọc mã não, và ngọc thạch anh tím.
- Xuất Ai Cập 39:13 - Hàng thứ tư gồm: Lục ngọc thạch, bạch ngọc, và vân ngọc.
- Xuất Ai Cập 39:14 - Trên mười hai viên ngọc này họ khắc tên mười hai đại tộc Ít-ra-ên theo lối khắc con dấu.
- Xuất Ai Cập 28:9 - Lấy hai viên bạch ngọc khắc tên của các con trai Ít-ra-ên trên đó,
- Xuất Ai Cập 28:17 - Gắn bốn hàng ngọc trên bảng. Hàng thứ nhất gồm: Hồng mã não, hoàng ngọc, và ngọc lục bảo.
- Xuất Ai Cập 28:18 - Hàng thứ hai gồm: Bích ngọc, lam ngọc, và kim cương.
- Xuất Ai Cập 28:19 - Hàng thứ ba gồm: Ngọc phong tín, ngọc mã não, và ngọc thạch anh tím.
- Xuất Ai Cập 28:20 - Hàng thứ tư gồm: Lục ngọc thạch, bạch ngọc, và vân ngọc. Các ngọc này đều được nhận vào khung vàng.
- Xuất Ai Cập 28:21 - Vậy, mười hai viên ngọc tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Tên của các đại tộc được khắc trên ngọc theo lối khắc con dấu.
- Xuất Ai Cập 25:5 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo,