Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
33:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu đúng vậy, con cầu xin Chúa hướng dẫn đường đi nước bước, cho con hiểu Ngài và luôn tìm được ân huệ Chúa. Cũng xin Chúa coi dân này là dân của Ngài.”
  • 新标点和合本 - 我如今若在你眼前蒙恩,求你将你的道指示我,使我可以认识你,好在你眼前蒙恩。求你想到这民是你的民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我如今若在你眼前蒙恩,求你将你的道指示我,使我可以认识你,并在你眼前蒙恩。求你顾念这国是你的子民。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我如今若在你眼前蒙恩,求你将你的道指示我,使我可以认识你,并在你眼前蒙恩。求你顾念这国是你的子民。”
  • 当代译本 - 我若已经在你面前蒙恩,就求你把你的道路指示我,好让我认识你,继续在你面前蒙恩。求你顾念这民族是你的子民。”
  • 圣经新译本 - 现在我若是在你眼前蒙恩,求你把你的道路指示我,使我可以认识你,可以在你眼前蒙恩;也求你想到这民族是你的人民。”
  • 中文标准译本 - 现在,如果我在你眼前蒙恩,求你使我明白你的道路,使我认识你,好让我在你眼前蒙恩。看,这民是你的子民!”
  • 现代标点和合本 - 我如今若在你眼前蒙恩,求你将你的道指示我,使我可以认识你,好在你眼前蒙恩。求你想到这民是你的民。”
  • 和合本(拼音版) - 我如今若在你眼前蒙恩,求你将你的道指示我,使我可以认识你,好在你眼前蒙恩,求你想到这民是你的民。”
  • New International Version - If you are pleased with me, teach me your ways so I may know you and continue to find favor with you. Remember that this nation is your people.”
  • New International Reader's Version - If you are pleased with me, teach me more about yourself. Then I can know you. And I can continue to please you. Remember that this nation is your people.”
  • English Standard Version - Now therefore, if I have found favor in your sight, please show me now your ways, that I may know you in order to find favor in your sight. Consider too that this nation is your people.”
  • New Living Translation - If it is true that you look favorably on me, let me know your ways so I may understand you more fully and continue to enjoy your favor. And remember that this nation is your very own people.”
  • Christian Standard Bible - Now if I have indeed found favor with you, please teach me your ways, and I will know you, so that I may find favor with you. Now consider that this nation is your people.”
  • New American Standard Bible - Now then, if I have found favor in Your sight in any way, please let me know Your ways so that I may know You, in order that I may find favor in Your sight. Consider too, that this nation is Your people.”
  • New King James Version - Now therefore, I pray, if I have found grace in Your sight, show me now Your way, that I may know You and that I may find grace in Your sight. And consider that this nation is Your people.”
  • Amplified Bible - Now therefore, I pray you, if I have found favor in Your sight, let me know Your ways so that I may know You [becoming more deeply and intimately acquainted with You, recognizing and understanding Your ways more clearly] and that I may find grace and favor in Your sight. And consider also, that this nation is Your people.”
  • American Standard Version - Now therefore, I pray thee, if I have found favor in thy sight, show me now thy ways, that I may know thee, to the end that I may find favor in thy sight: and consider that this nation is thy people.
  • King James Version - Now therefore, I pray thee, if I have found grace in thy sight, shew me now thy way, that I may know thee, that I may find grace in thy sight: and consider that this nation is thy people.
  • New English Translation - Now if I have found favor in your sight, show me your way, that I may know you, that I may continue to find favor in your sight. And see that this nation is your people.”
  • World English Bible - Now therefore, if I have found favor in your sight, please show me your way, now, that I may know you, so that I may find favor in your sight; and consider that this nation is your people.”
  • 新標點和合本 - 我如今若在你眼前蒙恩,求你將你的道指示我,使我可以認識你,好在你眼前蒙恩。求你想到這民是你的民。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我如今若在你眼前蒙恩,求你將你的道指示我,使我可以認識你,並在你眼前蒙恩。求你顧念這國是你的子民。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我如今若在你眼前蒙恩,求你將你的道指示我,使我可以認識你,並在你眼前蒙恩。求你顧念這國是你的子民。」
  • 當代譯本 - 我若已經在你面前蒙恩,就求你把你的道路指示我,好讓我認識你,繼續在你面前蒙恩。求你顧念這民族是你的子民。」
  • 聖經新譯本 - 現在我若是在你眼前蒙恩,求你把你的道路指示我,使我可以認識你,可以在你眼前蒙恩;也求你想到這民族是你的人民。”
  • 呂振中譯本 - 如今我若在你面前蒙恩,求你將你所行的讓我知道,使我能認識你,好在你面前蒙恩。你還要看這國是你的人民呢。』
  • 中文標準譯本 - 現在,如果我在你眼前蒙恩,求你使我明白你的道路,使我認識你,好讓我在你眼前蒙恩。看,這民是你的子民!」
  • 現代標點和合本 - 我如今若在你眼前蒙恩,求你將你的道指示我,使我可以認識你,好在你眼前蒙恩。求你想到這民是你的民。」
  • 文理和合譯本 - 如沾爾恩、請以爾道示我、使我識爾、果沾恩於爾前、是族乃爾之民、請垂念焉、
  • 文理委辦譯本 - 誠如是也、請以爾待是民之道示我、則知我沾恩為不虛、蓋是族乃爾民焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我若於主前蒙恩、求主示我以主之道、致我能識主、蒙恩於主前、並求主顧念斯民、因斯民原為主之民、
  • Nueva Versión Internacional - Pues si realmente es así, dime qué quieres que haga. Así sabré que en verdad cuento con tu favor. Ten presente que los israelitas son tu pueblo.
  • 현대인의 성경 - 정말 그러시다면 나에게 주의 길을 가르쳐 주셔서 내가 주를 알고 계속 주의 은총을 입게 하시며 이 민족이 주의 백성임을 기억하소서.”
  • Новый Русский Перевод - Если так, то научи меня Твоим путям, чтобы мне познавать Тебя и находить у Тебя милость впредь. Вспомни: эти люди – Твой народ.
  • Восточный перевод - Если так, то научи меня Твоим путям, чтобы мне познавать Тебя и находить у Тебя милость и впредь. Вспомни: эти люди – Твой народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если так, то научи меня Твоим путям, чтобы мне познавать Тебя и находить у Тебя милость и впредь. Вспомни: эти люди – Твой народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если так, то научи меня Твоим путям, чтобы мне познавать Тебя и находить у Тебя милость и впредь. Вспомни: эти люди – Твой народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, si réellement j’ai obtenu ta faveur, veuille me révéler tes intentions pour que je te connaisse. Alors j’aurai vraiment ta faveur. Et considère que ce peuple-là, c’est ton peuple !
  • リビングバイブル - もしそれがほんとうなら、どうぞ私の歩むべき道をはっきりと示してください。そうすればあなたを理解できるようになり、あなたに喜ばれるでしょう。この民があなたご自身のものであることを、お忘れにならないでください。」
  • Nova Versão Internacional - Se me vês com agrado, revela-me os teus propósitos, para que eu te conheça e continue sendo aceito por ti. Lembra-te de que esta nação é o teu povo”.
  • Hoffnung für alle - Wenn du nun wirklich zu mir stehst, dann lass mich deine Pläne erkennen! Ich möchte dich besser verstehen, damit du auch in Zukunft an mir Gefallen hast. Denke doch daran: Dieses Volk ist dein Volk!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากพระองค์ทรงพอพระทัยข้าพระองค์ ขอทรงสอนทางของพระองค์ เพื่อข้าพระองค์จะรู้จักพระองค์และเป็นที่โปรดปรานของพระองค์สืบไป นอกจากนี้ขอทรงระลึกว่าชนชาตินี้เป็นประชากรของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​บัดนี้​หาก​ว่า​ข้าพเจ้า​เป็น​ที่​โปรดปราน​ของ​พระ​องค์ โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​ทราบ​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์​เถิด ข้าพเจ้า​จะ​ได้​รู้จัก​พระ​องค์​และ​เป็น​ที่​โปรดปราน​ของ​พระ​องค์​ต่อ​ไป ขอ​พระ​องค์​ระลึก​ด้วย​ว่า​ประชา​ชาติ​นี้​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​โดย​แท้​จริง”
交叉引用
  • Nhã Ca 1:7 - Xin hãy nói với em, người em yêu mến, hôm nay chàng chăn bầy nơi đâu? Chàng sẽ cho chiên nghỉ trưa nơi nào? Sao em phải đi thẫn thờ như gái điếm giữa bạn bè chàng và bầy của họ?
  • Nhã Ca 1:8 - Hỡi người đẹp nhất trong các thiếu nữ, nếu em không biết, hãy theo dấu chân của bầy anh, và để bầy dê con gần lều bọn chăn chiên.
  • Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
  • Xuất Ai Cập 33:18 - Môi-se lại thưa: “Xin cho con được thấy vinh quang Chúa.”
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
  • Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
  • Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Thi Thiên 27:11 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin dạy con đường lối Chúa, xin dẫn con vào lối an lành, vì kẻ thù vây quanh chờ đợi con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:26 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng tiêu diệt dân này, là dân thuộc về Chúa. Chúa đã chuộc họ, đem họ ra khỏi Ai Cập bằng một quyền lực cao cả, một sức mạnh phi thường.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:29 - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
  • Thi Thiên 86:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dạy con đường lối Chúa, để con đi theo chân lý của Ngài! Xin cho con tấm lòng trong sạch, để con một lòng tôn kính Ngài.
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 119:33 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dạy con đường lối Chúa; con sẽ gìn giữ đến cuối cùng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu đúng vậy, con cầu xin Chúa hướng dẫn đường đi nước bước, cho con hiểu Ngài và luôn tìm được ân huệ Chúa. Cũng xin Chúa coi dân này là dân của Ngài.”
  • 新标点和合本 - 我如今若在你眼前蒙恩,求你将你的道指示我,使我可以认识你,好在你眼前蒙恩。求你想到这民是你的民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我如今若在你眼前蒙恩,求你将你的道指示我,使我可以认识你,并在你眼前蒙恩。求你顾念这国是你的子民。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我如今若在你眼前蒙恩,求你将你的道指示我,使我可以认识你,并在你眼前蒙恩。求你顾念这国是你的子民。”
  • 当代译本 - 我若已经在你面前蒙恩,就求你把你的道路指示我,好让我认识你,继续在你面前蒙恩。求你顾念这民族是你的子民。”
  • 圣经新译本 - 现在我若是在你眼前蒙恩,求你把你的道路指示我,使我可以认识你,可以在你眼前蒙恩;也求你想到这民族是你的人民。”
  • 中文标准译本 - 现在,如果我在你眼前蒙恩,求你使我明白你的道路,使我认识你,好让我在你眼前蒙恩。看,这民是你的子民!”
  • 现代标点和合本 - 我如今若在你眼前蒙恩,求你将你的道指示我,使我可以认识你,好在你眼前蒙恩。求你想到这民是你的民。”
  • 和合本(拼音版) - 我如今若在你眼前蒙恩,求你将你的道指示我,使我可以认识你,好在你眼前蒙恩,求你想到这民是你的民。”
  • New International Version - If you are pleased with me, teach me your ways so I may know you and continue to find favor with you. Remember that this nation is your people.”
  • New International Reader's Version - If you are pleased with me, teach me more about yourself. Then I can know you. And I can continue to please you. Remember that this nation is your people.”
  • English Standard Version - Now therefore, if I have found favor in your sight, please show me now your ways, that I may know you in order to find favor in your sight. Consider too that this nation is your people.”
  • New Living Translation - If it is true that you look favorably on me, let me know your ways so I may understand you more fully and continue to enjoy your favor. And remember that this nation is your very own people.”
  • Christian Standard Bible - Now if I have indeed found favor with you, please teach me your ways, and I will know you, so that I may find favor with you. Now consider that this nation is your people.”
  • New American Standard Bible - Now then, if I have found favor in Your sight in any way, please let me know Your ways so that I may know You, in order that I may find favor in Your sight. Consider too, that this nation is Your people.”
  • New King James Version - Now therefore, I pray, if I have found grace in Your sight, show me now Your way, that I may know You and that I may find grace in Your sight. And consider that this nation is Your people.”
  • Amplified Bible - Now therefore, I pray you, if I have found favor in Your sight, let me know Your ways so that I may know You [becoming more deeply and intimately acquainted with You, recognizing and understanding Your ways more clearly] and that I may find grace and favor in Your sight. And consider also, that this nation is Your people.”
  • American Standard Version - Now therefore, I pray thee, if I have found favor in thy sight, show me now thy ways, that I may know thee, to the end that I may find favor in thy sight: and consider that this nation is thy people.
  • King James Version - Now therefore, I pray thee, if I have found grace in thy sight, shew me now thy way, that I may know thee, that I may find grace in thy sight: and consider that this nation is thy people.
  • New English Translation - Now if I have found favor in your sight, show me your way, that I may know you, that I may continue to find favor in your sight. And see that this nation is your people.”
  • World English Bible - Now therefore, if I have found favor in your sight, please show me your way, now, that I may know you, so that I may find favor in your sight; and consider that this nation is your people.”
  • 新標點和合本 - 我如今若在你眼前蒙恩,求你將你的道指示我,使我可以認識你,好在你眼前蒙恩。求你想到這民是你的民。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我如今若在你眼前蒙恩,求你將你的道指示我,使我可以認識你,並在你眼前蒙恩。求你顧念這國是你的子民。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我如今若在你眼前蒙恩,求你將你的道指示我,使我可以認識你,並在你眼前蒙恩。求你顧念這國是你的子民。」
  • 當代譯本 - 我若已經在你面前蒙恩,就求你把你的道路指示我,好讓我認識你,繼續在你面前蒙恩。求你顧念這民族是你的子民。」
  • 聖經新譯本 - 現在我若是在你眼前蒙恩,求你把你的道路指示我,使我可以認識你,可以在你眼前蒙恩;也求你想到這民族是你的人民。”
  • 呂振中譯本 - 如今我若在你面前蒙恩,求你將你所行的讓我知道,使我能認識你,好在你面前蒙恩。你還要看這國是你的人民呢。』
  • 中文標準譯本 - 現在,如果我在你眼前蒙恩,求你使我明白你的道路,使我認識你,好讓我在你眼前蒙恩。看,這民是你的子民!」
  • 現代標點和合本 - 我如今若在你眼前蒙恩,求你將你的道指示我,使我可以認識你,好在你眼前蒙恩。求你想到這民是你的民。」
  • 文理和合譯本 - 如沾爾恩、請以爾道示我、使我識爾、果沾恩於爾前、是族乃爾之民、請垂念焉、
  • 文理委辦譯本 - 誠如是也、請以爾待是民之道示我、則知我沾恩為不虛、蓋是族乃爾民焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我若於主前蒙恩、求主示我以主之道、致我能識主、蒙恩於主前、並求主顧念斯民、因斯民原為主之民、
  • Nueva Versión Internacional - Pues si realmente es así, dime qué quieres que haga. Así sabré que en verdad cuento con tu favor. Ten presente que los israelitas son tu pueblo.
  • 현대인의 성경 - 정말 그러시다면 나에게 주의 길을 가르쳐 주셔서 내가 주를 알고 계속 주의 은총을 입게 하시며 이 민족이 주의 백성임을 기억하소서.”
  • Новый Русский Перевод - Если так, то научи меня Твоим путям, чтобы мне познавать Тебя и находить у Тебя милость впредь. Вспомни: эти люди – Твой народ.
  • Восточный перевод - Если так, то научи меня Твоим путям, чтобы мне познавать Тебя и находить у Тебя милость и впредь. Вспомни: эти люди – Твой народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если так, то научи меня Твоим путям, чтобы мне познавать Тебя и находить у Тебя милость и впредь. Вспомни: эти люди – Твой народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если так, то научи меня Твоим путям, чтобы мне познавать Тебя и находить у Тебя милость и впредь. Вспомни: эти люди – Твой народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, si réellement j’ai obtenu ta faveur, veuille me révéler tes intentions pour que je te connaisse. Alors j’aurai vraiment ta faveur. Et considère que ce peuple-là, c’est ton peuple !
  • リビングバイブル - もしそれがほんとうなら、どうぞ私の歩むべき道をはっきりと示してください。そうすればあなたを理解できるようになり、あなたに喜ばれるでしょう。この民があなたご自身のものであることを、お忘れにならないでください。」
  • Nova Versão Internacional - Se me vês com agrado, revela-me os teus propósitos, para que eu te conheça e continue sendo aceito por ti. Lembra-te de que esta nação é o teu povo”.
  • Hoffnung für alle - Wenn du nun wirklich zu mir stehst, dann lass mich deine Pläne erkennen! Ich möchte dich besser verstehen, damit du auch in Zukunft an mir Gefallen hast. Denke doch daran: Dieses Volk ist dein Volk!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากพระองค์ทรงพอพระทัยข้าพระองค์ ขอทรงสอนทางของพระองค์ เพื่อข้าพระองค์จะรู้จักพระองค์และเป็นที่โปรดปรานของพระองค์สืบไป นอกจากนี้ขอทรงระลึกว่าชนชาตินี้เป็นประชากรของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​บัดนี้​หาก​ว่า​ข้าพเจ้า​เป็น​ที่​โปรดปราน​ของ​พระ​องค์ โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​ทราบ​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์​เถิด ข้าพเจ้า​จะ​ได้​รู้จัก​พระ​องค์​และ​เป็น​ที่​โปรดปราน​ของ​พระ​องค์​ต่อ​ไป ขอ​พระ​องค์​ระลึก​ด้วย​ว่า​ประชา​ชาติ​นี้​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​โดย​แท้​จริง”
  • Nhã Ca 1:7 - Xin hãy nói với em, người em yêu mến, hôm nay chàng chăn bầy nơi đâu? Chàng sẽ cho chiên nghỉ trưa nơi nào? Sao em phải đi thẫn thờ như gái điếm giữa bạn bè chàng và bầy của họ?
  • Nhã Ca 1:8 - Hỡi người đẹp nhất trong các thiếu nữ, nếu em không biết, hãy theo dấu chân của bầy anh, và để bầy dê con gần lều bọn chăn chiên.
  • Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
  • Xuất Ai Cập 33:18 - Môi-se lại thưa: “Xin cho con được thấy vinh quang Chúa.”
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
  • Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
  • Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Thi Thiên 27:11 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin dạy con đường lối Chúa, xin dẫn con vào lối an lành, vì kẻ thù vây quanh chờ đợi con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:26 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng tiêu diệt dân này, là dân thuộc về Chúa. Chúa đã chuộc họ, đem họ ra khỏi Ai Cập bằng một quyền lực cao cả, một sức mạnh phi thường.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:29 - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
  • Thi Thiên 86:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dạy con đường lối Chúa, để con đi theo chân lý của Ngài! Xin cho con tấm lòng trong sạch, để con một lòng tôn kính Ngài.
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 119:33 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dạy con đường lối Chúa; con sẽ gìn giữ đến cuối cùng.
聖經
資源
計劃
奉獻