逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
- 新标点和合本 - 于是耶和华后悔,不把所说的祸降与他的百姓。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶和华改变心意,不把所说的灾祸降给他的百姓。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是耶和华改变心意,不把所说的灾祸降给他的百姓。
- 当代译本 - 耶和华听了摩西的话,就施怜悯,不把所说的灾祸降在百姓身上。
- 圣经新译本 - 于是,耶和华改变初衷,不把他所说的祸降在他的人民身上。
- 中文标准译本 - 于是,耶和华改变心意,不把他所说的灾祸降在他的子民身上。
- 现代标点和合本 - 于是耶和华后悔,不把所说的祸降于他的百姓。
- 和合本(拼音版) - 于是耶和华后悔,不把所说的祸降与他的百姓。
- New International Version - Then the Lord relented and did not bring on his people the disaster he had threatened.
- New International Reader's Version - Then the Lord took pity on his people. He didn’t destroy them as he had said he would.
- English Standard Version - And the Lord relented from the disaster that he had spoken of bringing on his people.
- New Living Translation - So the Lord changed his mind about the terrible disaster he had threatened to bring on his people.
- The Message - And God did think twice. He decided not to do the evil he had threatened against his people.
- Christian Standard Bible - So the Lord relented concerning the disaster he had said he would bring on his people.
- New American Standard Bible - So the Lord relented of the harm which He said He would do to His people.
- New King James Version - So the Lord relented from the harm which He said He would do to His people.
- Amplified Bible - So the Lord changed His mind about the harm which He had said He would do to His people.
- American Standard Version - And Jehovah repented of the evil which he said he would do unto his people.
- King James Version - And the Lord repented of the evil which he thought to do unto his people.
- New English Translation - Then the Lord relented over the evil that he had said he would do to his people.
- World English Bible - So Yahweh turned away from the evil which he said he would do to his people.
- 新標點和合本 - 於是耶和華後悔,不把所說的禍降與他的百姓。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶和華改變心意,不把所說的災禍降給他的百姓。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶和華改變心意,不把所說的災禍降給他的百姓。
- 當代譯本 - 耶和華聽了摩西的話,就施憐憫,不把所說的災禍降在百姓身上。
- 聖經新譯本 - 於是,耶和華改變初衷,不把他所說的禍降在他的人民身上。
- 呂振中譯本 - 於是永恆主就改變心意不降災禍,就是他說、要向他人民施行的。
- 中文標準譯本 - 於是,耶和華改變心意,不把他所說的災禍降在他的子民身上。
- 現代標點和合本 - 於是耶和華後悔,不把所說的禍降於他的百姓。
- 文理和合譯本 - 耶和華乃回意、不降禍於其民、○
- 文理委辦譯本 - 耶和華聞之、悔其前言、不加禍於民。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是主悔其前言、 或作轉怒回瞋 不降所言之禍於己民、
- Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor se calmó y desistió de hacerle a su pueblo el daño que le había sentenciado.
- 현대인의 성경 - 그래서 여호와께서는 뜻을 돌이키셔서 말씀하신 재앙을 자기 백성에게 내리지 않으셨다.
- Новый Русский Перевод - Господь смягчился и не навел на Свой народ беду, которой грозил.
- Восточный перевод - Вечный смягчился и не навёл на Свой народ беду, которой грозил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный смягчился и не навёл на Свой народ беду, которой грозил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный смягчился и не навёл на Свой народ беду, которой грозил.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Eternel renonça à faire venir sur son peuple le malheur dont il l’avait menacé.
- リビングバイブル - すると、主は思い直し、彼らへの制裁を見合わせることにしました。
- Nova Versão Internacional - E sucedeu que o Senhor arrependeu-se do mal que ameaçara trazer sobre o povo.
- Hoffnung für alle - Da lenkte der Herr ein und ließ das angedrohte Unheil nicht über sie hereinbrechen. ( 5. Mose 9,15‒21 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงเปลี่ยนพระทัยและไม่นำภัยพิบัติมาเหนือประชากรของพระองค์ตามที่ทรงดำริไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจึงเปลี่ยนใจ และไม่ทำให้สิ่งร้ายๆ เกิดขึ้นดังที่หมายไว้ว่าจะกระทำต่อชนชาติของพระองค์
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
- Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
- 1 Sử Ký 21:15 - Đức Chúa Trời sai một thiên sứ đến Giê-ru-sa-lem để hủy diệt. Nhưng khi thiên sứ đang ra tay hành hại, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý về tai họa nên Ngài ra lệnh cho thiên sứ: “Đủ rồi! Hãy ngưng tay!” Lúc ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng tại sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
- Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
- Giê-rê-mi 26:13 - Nhưng nếu các người ngưng làm việc ác và vâng theo tiếng phán dạy của Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người, thì Chúa sẽ đổi ý, không giáng các tai họa Ngài đã cảnh báo chống lại các người.
- Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
- Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
- 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
- Giô-na 3:10 - Đức Chúa Trời thấy những việc họ làm và cách họ lìa bỏ đường gian ác, Ngài đổi ý và không giáng tai họa hình phạt như Ngài đã đe dọa.
- Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.