逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
- 新标点和合本 - 现在以色列人的哀声达到我耳中,我也看见埃及人怎样欺压他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,看哪,以色列人的哀声达到我这里,我也看见埃及人怎样欺压他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 现在,看哪,以色列人的哀声达到我这里,我也看见埃及人怎样欺压他们。
- 当代译本 - 现在,以色列人的呼求传到我耳中,我也看到了埃及人怎样压迫他们。
- 圣经新译本 - 现在以色列人的呼声已经达到我的面前,我也看见了埃及人对他们所施的压迫。
- 中文标准译本 - 现在看哪,以色列子孙的哀声已经达到我这里,我也看见了埃及人怎样压迫他们!
- 现代标点和合本 - 现在以色列人的哀声达到我耳中,我也看见埃及人怎样欺压他们。
- 和合本(拼音版) - 现在以色列人的哀声达到我耳中,我也看见埃及人怎样欺压他们。
- New International Version - And now the cry of the Israelites has reached me, and I have seen the way the Egyptians are oppressing them.
- New International Reader's Version - And now Israel’s cry for help has reached me. I have seen how badly the Egyptians are treating them.
- English Standard Version - And now, behold, the cry of the people of Israel has come to me, and I have also seen the oppression with which the Egyptians oppress them.
- New Living Translation - Look! The cry of the people of Israel has reached me, and I have seen how harshly the Egyptians abuse them.
- The Message - “The Israelite cry for help has come to me, and I’ve seen for myself how cruelly they’re being treated by the Egyptians. It’s time for you to go back: I’m sending you to Pharaoh to bring my people, the People of Israel, out of Egypt.”
- Christian Standard Bible - So because the Israelites’ cry for help has come to me, and I have also seen the way the Egyptians are oppressing them,
- New American Standard Bible - And now, behold, the cry of the sons of Israel has come to Me; furthermore, I have seen the oppression with which the Egyptians are oppressing them.
- New King James Version - Now therefore, behold, the cry of the children of Israel has come to Me, and I have also seen the oppression with which the Egyptians oppress them.
- Amplified Bible - Now, behold, the cry of the children of Israel has come to Me; and I have also seen how the Egyptians oppress them.
- American Standard Version - And now, behold, the cry of the children of Israel is come unto me: moreover I have seen the oppression wherewith the Egyptians oppress them.
- King James Version - Now therefore, behold, the cry of the children of Israel is come unto me: and I have also seen the oppression wherewith the Egyptians oppress them.
- New English Translation - And now indeed the cry of the Israelites has come to me, and I have also seen how severely the Egyptians oppress them.
- World English Bible - Now, behold, the cry of the children of Israel has come to me. Moreover I have seen the oppression with which the Egyptians oppress them.
- 新標點和合本 - 現在以色列人的哀聲達到我耳中,我也看見埃及人怎樣欺壓他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,看哪,以色列人的哀聲達到我這裏,我也看見埃及人怎樣欺壓他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在,看哪,以色列人的哀聲達到我這裏,我也看見埃及人怎樣欺壓他們。
- 當代譯本 - 現在,以色列人的呼求傳到我耳中,我也看到了埃及人怎樣壓迫他們。
- 聖經新譯本 - 現在以色列人的呼聲已經達到我的面前,我也看見了埃及人對他們所施的壓迫。
- 呂振中譯本 - 現在你看, 以色列 人的哀叫聲已經到達了我了; 埃及 人怎樣壓迫他們、我也看見了。
- 中文標準譯本 - 現在看哪,以色列子孫的哀聲已經達到我這裡,我也看見了埃及人怎樣壓迫他們!
- 現代標點和合本 - 現在以色列人的哀聲達到我耳中,我也看見埃及人怎樣欺壓他們。
- 文理和合譯本 - 以色列人之哀號、達於我前、埃及人之虐遇、我亦鑒之、
- 文理委辦譯本 - 埃及人虐遇以色列族、其籲上聞於我、我已鑒之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人哀號已達於我前、其受 伊及 人之虐待、我亦鑒之、
- Nueva Versión Internacional - Han llegado a mis oídos los gritos desesperados de los israelitas, y he visto también cómo los oprimen los egipcios.
- 현대인의 성경 - 이스라엘 자손들의 부르짖음이 나에게 들리고 또 이집트 사람들이 그들을 학대하는 것도 내가 보았으니
- Новый Русский Перевод - И вот, вопль израильтян дошел до Меня. Я увидел, как угнетают их египтяне.
- Восточный перевод - И вот вопль исраильтян дошёл до Меня. Я увидел, как угнетают их египтяне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот вопль исраильтян дошёл до Меня. Я увидел, как угнетают их египтяне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот вопль исроильтян дошёл до Меня. Я увидел, как угнетают их египтяне.
- La Bible du Semeur 2015 - A présent, les cris des Israélites sont parvenus jusqu’à moi et j’ai vu à quel point les Egyptiens les oppriment.
- リビングバイブル - 今こそイスラエル人の嘆きがよくわかった。苦役に明け暮れ、エジプト人に酷使されている。
- Nova Versão Internacional - Pois agora o clamor dos israelitas chegou a mim, e tenho visto como os egípcios os oprimem.
- Hoffnung für alle - Ja, ich habe die Hilfeschreie der Israeliten gehört; ich habe gesehen, wie die Ägypter sie quälen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะนี้เสียงคร่ำครวญของชนอิสราเอลมาถึงเรา เราได้เห็นวิธีการที่ชาวอียิปต์กำลังกดขี่ข่มเหงพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ เสียงร้องของชาวอิสราเอลดังมาถึงเรา และเราเห็นชาวอียิปต์บีบบังคับพวกเขา
交叉引用
- Truyền Đạo 4:1 - Một lần nữa, tôi quan sát những sự áp bức ở dưới mặt trời. Tôi thấy nước mắt của người bị áp bức, chẳng ai an ủi họ. Trong khi người áp bức có thế lực mạnh mẽ và người bị áp bức không được giúp đỡ.
- Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
- Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
- Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
- Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
- Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
- Mi-ca 2:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Này, Ta dự định giáng tai họa cho gia đình này như quàng ách trên cổ không thể nào thoát được. Các ngươi không còn bước đi kiêu hãnh nữa, vì đây là thời hoạn nạn.”
- Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
- A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
- Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
- Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
- Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
- Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
- Xuất Ai Cập 1:22 - Sau đó, Pha-ra-ôn truyền lệnh cho toàn dân Ai Cập: “Ném tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ xuống sông Nin, nhưng tha cho con gái được sống.”
- Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
- Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.