Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy, Ta sẽ vung tay hành hạ Ai Cập, làm nhiều phép lạ, rồi cuối cùng họ mới để dân Ta đi.
  • 新标点和合本 - 我必伸手在埃及中间施行我一切的奇事,攻击那地,然后他才容你们去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我必伸出我的手,在埃及施行我一切的神迹,击打这地,然后,他才放你们走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我必伸出我的手,在埃及施行我一切的神迹,击打这地,然后,他才放你们走。
  • 当代译本 - 因此,我必伸手行各种神迹攻击埃及,之后他必让你们离开。
  • 圣经新译本 - 因此,我要伸手,用我在埃及快要施行的一切异能,击打埃及;然后他才会让你们离去。
  • 中文标准译本 - 所以我要伸手,在埃及当中行我一切的奇妙作为,以此打击埃及;然后他才会让你们走。
  • 现代标点和合本 - 我必伸手在埃及中间施行我一切的奇事,攻击那地,然后他才容你们去。
  • 和合本(拼音版) - 我必伸手在埃及中间施行我一切的奇事,攻击那地,然后他才容你们去。
  • New International Version - So I will stretch out my hand and strike the Egyptians with all the wonders that I will perform among them. After that, he will let you go.
  • New International Reader's Version - So I will reach out my hand. I will strike the Egyptians with all the amazing things I will do. After that, their king will let you go.
  • English Standard Version - So I will stretch out my hand and strike Egypt with all the wonders that I will do in it; after that he will let you go.
  • New Living Translation - So I will raise my hand and strike the Egyptians, performing all kinds of miracles among them. Then at last he will let you go.
  • Christian Standard Bible - But when I stretch out my hand and strike Egypt with all my miracles that I will perform in it, after that, he will let you go.
  • New American Standard Bible - So I will reach out with My hand and strike Egypt with all My miracles which I shall do in the midst of it; and after that he will let you go.
  • New King James Version - So I will stretch out My hand and strike Egypt with all My wonders which I will do in its midst; and after that he will let you go.
  • Amplified Bible - So I will reach out My hand and strike Egypt with all My wonders which I shall do in the midst of it; and after that he will let you go.
  • American Standard Version - And I will put forth my hand, and smite Egypt with all my wonders which I will do in the midst thereof: and after that he will let you go.
  • King James Version - And I will stretch out my hand, and smite Egypt with all my wonders which I will do in the midst thereof: and after that he will let you go.
  • New English Translation - So I will extend my hand and strike Egypt with all my wonders that I will do among them, and after that he will release you.
  • World English Bible - I will reach out my hand and strike Egypt with all my wonders which I will do among them, and after that he will let you go.
  • 新標點和合本 - 我必伸手在埃及中間施行我一切的奇事,攻擊那地,然後他才容你們去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我必伸出我的手,在埃及施行我一切的神蹟,擊打這地,然後,他才放你們走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我必伸出我的手,在埃及施行我一切的神蹟,擊打這地,然後,他才放你們走。
  • 當代譯本 - 因此,我必伸手行各種神蹟攻擊埃及,之後他必讓你們離開。
  • 聖經新譯本 - 因此,我要伸手,用我在埃及快要施行的一切異能,擊打埃及;然後他才會讓你們離去。
  • 呂振中譯本 - 故此我要伸手,用我一切奇妙的作為,就是我在 埃及 中所要行的,去擊打 埃及 ,然後他才會讓你們走。
  • 中文標準譯本 - 所以我要伸手,在埃及當中行我一切的奇妙作為,以此打擊埃及;然後他才會讓你們走。
  • 現代標點和合本 - 我必伸手在埃及中間施行我一切的奇事,攻擊那地,然後他才容你們去。
  • 文理和合譯本 - 我將伸手、行諸異蹟於埃及以擊之、後則使爾往、
  • 文理委辦譯本 - 故我將施我大能、行其異跡、以擊埃及、行且釋爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必舉手於 伊及 人中、行各種異跡以擊之、後、彼方許爾往、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces manifestaré mi poder y heriré de muerte a los egipcios con todas las maravillas que realizaré entre ellos. Después de eso el faraón los dejará ir.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 여러 가지 기적으로 이집트를 벌할 것이니 그 후에는 그가 너희를 나가게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Я протяну руку и поражу Египет чудесами, которые Я в нем совершу. После этого он отпустит вас.
  • Восточный перевод - Поэтому Я протяну руку и поражу Египет чудесами, которые Я в нём совершу. После этого он отпустит вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я протяну руку и поражу Египет чудесами, которые Я в нём совершу. После этого он отпустит вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я протяну руку и поражу Египет чудесами, которые Я в нём совершу. После этого он отпустит вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi j’interviendrai et je frapperai l’Egypte de toutes sortes de prodiges que j’accomplirai au milieu d’elle. Après cela, il vous renverra.
  • リビングバイブル - だからわたしが、いやおうなしに王が承知するようにしよう。奇跡を起こしてエジプトを懲らしめる。そのあとで、ようやく行かせることになるだろう。
  • Nova Versão Internacional - Por isso estenderei a minha mão e ferirei os egípcios com todas as maravilhas que realizarei no meio deles. Depois disso ele os deixará sair.
  • Hoffnung für alle - Darum werde ich meine Hand erheben und die Ägypter strafen. Mit gewaltigen Taten werde ich ihnen zusetzen, bis der Pharao euch ziehen lässt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราจะเหยียดมือออกเล่นงานชาวอียิปต์ด้วยการอัศจรรย์ต่างๆ ที่เราจะทำท่ามกลางพวกเขา หลังจากนั้นเขาจะยอมปล่อยเจ้าทั้งหลายไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เรา​จึง​ยื่น​มือ​ของ​เรา​ออก​ไป และ​จะ​ลงโทษ​ชาว​อียิปต์​ด้วย​การ​กระทำ​อัน​มหัศจรรย์​สารพัด​อย่าง​ใน​อียิปต์ หลัง​จาก​นั้น​เขา​ก็​จะ​ปล่อย​ให้​เจ้า​ไป
交叉引用
  • Y-sai 19:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh Ai Cập, nhưng sẽ chữa lành thương tích. Người Ai Cập sẽ quay về với Chúa. Chúa sẽ nghe lời họ khẩn cầu và chữa lành cho họ.
  • Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
  • Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Xuất Ai Cập 6:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se: “Bây giờ con xem Ta ra tay hành hạ Pha-ra-ôn. Ta sẽ ra tay làm cho vua ấy không những để cho dân Ta đi, mà còn sẽ đuổi họ đi gấp nữa.”
  • Giê-rê-mi 32:20 - Chúa đã thực hiện những phép mầu điềm lạ tại Ai Cập—những điều mà dân chúng vẫn còn nhớ đến ngày nay! Chúa đã tiếp tục thi thố những phép lạ vĩ đại tại nước Ít-ra-ên và toàn thế giới. Ngài đã làm Danh Ngài nổi tiếng đến ngày nay.
  • Giê-rê-mi 32:21 - Chúa đã giải thoát Ít-ra-ên ra khỏi ngục tù Ai Cập bằng những phép lạ lớn lao và diệu kỳ, với đôi tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng, làm cho mọi người khiếp sợ.
  • Xuất Ai Cập 11:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta sẽ giáng một tai họa cuối cùng trên Pha-ra-ôn và trên đất nước Ai Cập, rồi Pha-ra-ôn sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi; thật ra, không phải cho ra đi, mà sẽ đuổi đi gấp.
  • Thẩm Phán 8:16 - Rồi Ghi-đê-ôn bắt các trưởng lão của thành, cho họ một bài học, dùng gai gốc hoang mạc đánh phạt một trận.
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
  • Thẩm Phán 6:8 - nên Chúa Hằng Hữu sai một tiên tri đến, bảo người Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Thi Thiên 135:8 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập, từ loài người đến loài súc vật,
  • Thi Thiên 135:9 - Làm nhiều phép lạ, diệu kỳ trong xứ Ai Cập, trừng phạt Pha-ra-ôn, và đầy tớ của người.
  • Thi Thiên 105:38 - Ai Cập vui mừng khi họ rời đi, vì quá nhiều tai ương thống khổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:1 - Thầy thượng tế hỏi Ê-tiên: “Lời tố cáo đó đúng không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:3 - Đức Chúa Trời phán với người: ‘Hãy rời bỏ quê hương, thân tộc và đi đến xứ Ta sẽ chỉ cho.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:4 - Áp-ra-ham ra khỏi xứ Canh-đê và định cư tại Cha-ran cho đến ngày cha ông qua đời. Sau đó, Đức Chúa Trời đem ông đến vùng đất mà hiện các ông đang sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:6 - Đức Chúa Trời còn báo trước rằng dòng dõi của ông sẽ kiều ngụ nơi đất khách, làm nô lệ và bị ngược đãi trong 400 năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:7 - Đức Chúa Trời cũng hứa: ‘Chính Ta sẽ phạt dân tộc đã bắt họ làm nô lệ, rồi họ sẽ ra đi, và đến thờ phượng Ta tại nơi này.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:8 - Đức Chúa Trời lập giao ước với Áp-ra-ham, dùng lễ cắt bì làm dấu hiệu. Vì thế, khi sinh Y-sác được tám ngày, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho con. Y-sác sinh Gia-cốp, Gia-cốp sinh mười hai trưởng tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:11 - Lúc ấy, nạn đói lan tràn khắp Ai Cập và Ca-na-an, mọi người khốn khổ, tổ phụ chúng ta hết sạch lương thực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:12 - Gia-cốp nghe bên Ai Cập bán lúa, liền sai các con đi mua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:13 - Khi họ đến Ai Cập lần thứ hai, Giô-sép tiết lộ danh tính mình cho các anh em, rồi giới thiệu họ với vua Pha-ra-ôn.
  • Ê-xê-chi-ên 20:33 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ cai trị với bàn tay mạnh mẽ trong cơn thịnh nộ dữ dội và với năng quyền khủng khiếp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Xuất Ai Cập 12:31 - Ngay đêm ấy, Pha-ra-ôn đòi Môi-se và A-rôn đến, nói rằng: “Xin đi khỏi chúng ta! Tất cả người Ít-ra-ên cứ đi hết đi, để thờ phụng Chúa Hằng Hữu như các ông đã nói.
  • Xuất Ai Cập 12:32 - Cũng đem theo cả bầy súc vật đi nữa, nhưng đừng quên chúc phước lành cho ta.”
  • Xuất Ai Cập 12:33 - Người Ai Cập hối thúc người Ít-ra-ên phải ra khỏi nước họ lập tức, vì than rằng: “Chúng ta chết cả còn gì!”
  • Xuất Ai Cập 11:8 - Môi-se tiếp: “Quần thần của vua sẽ chạy đến, quỳ lạy van xin tôi: ‘Xin các ông đi!’ Đến lúc ấy, tôi mới đi.” Nói xong, Môi-se bước ra khỏi cung điện Pha-ra-ôn trong cơn nóng giận.
  • Xuất Ai Cập 11:9 - Trước đó, Chúa Hằng Hữu có phán bảo Môi-se: “Pha-ra-ôn sẽ không chịu nghe lời con, chính vì thế mà Ta có dịp làm thêm nhiều phép lạ trong xứ Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 12:39 - Dọc đường, họ lấy bột mang theo từ Ai Cập, nướng thành bánh mà ăn. Đó là bột không men họ đã vội vàng bọc theo, khi bị đuổi khỏi Ai Cập, vì lúc ấy không kịp dự bị lương thực gì cả.
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
  • Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
  • Xuất Ai Cập 9:15 - Ta có quyền tiêu diệt người Ai Cập ngay tức khắc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:22 - Chúa Hằng Hữu dùng nhiều phép lạ phi thường, những đòn khủng khiếp trừng phạt Ai Cập, Pha-ra-ôn và hoàng gia, ngay trước mắt dân chúng ta.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy, Ta sẽ vung tay hành hạ Ai Cập, làm nhiều phép lạ, rồi cuối cùng họ mới để dân Ta đi.
  • 新标点和合本 - 我必伸手在埃及中间施行我一切的奇事,攻击那地,然后他才容你们去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我必伸出我的手,在埃及施行我一切的神迹,击打这地,然后,他才放你们走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我必伸出我的手,在埃及施行我一切的神迹,击打这地,然后,他才放你们走。
  • 当代译本 - 因此,我必伸手行各种神迹攻击埃及,之后他必让你们离开。
  • 圣经新译本 - 因此,我要伸手,用我在埃及快要施行的一切异能,击打埃及;然后他才会让你们离去。
  • 中文标准译本 - 所以我要伸手,在埃及当中行我一切的奇妙作为,以此打击埃及;然后他才会让你们走。
  • 现代标点和合本 - 我必伸手在埃及中间施行我一切的奇事,攻击那地,然后他才容你们去。
  • 和合本(拼音版) - 我必伸手在埃及中间施行我一切的奇事,攻击那地,然后他才容你们去。
  • New International Version - So I will stretch out my hand and strike the Egyptians with all the wonders that I will perform among them. After that, he will let you go.
  • New International Reader's Version - So I will reach out my hand. I will strike the Egyptians with all the amazing things I will do. After that, their king will let you go.
  • English Standard Version - So I will stretch out my hand and strike Egypt with all the wonders that I will do in it; after that he will let you go.
  • New Living Translation - So I will raise my hand and strike the Egyptians, performing all kinds of miracles among them. Then at last he will let you go.
  • Christian Standard Bible - But when I stretch out my hand and strike Egypt with all my miracles that I will perform in it, after that, he will let you go.
  • New American Standard Bible - So I will reach out with My hand and strike Egypt with all My miracles which I shall do in the midst of it; and after that he will let you go.
  • New King James Version - So I will stretch out My hand and strike Egypt with all My wonders which I will do in its midst; and after that he will let you go.
  • Amplified Bible - So I will reach out My hand and strike Egypt with all My wonders which I shall do in the midst of it; and after that he will let you go.
  • American Standard Version - And I will put forth my hand, and smite Egypt with all my wonders which I will do in the midst thereof: and after that he will let you go.
  • King James Version - And I will stretch out my hand, and smite Egypt with all my wonders which I will do in the midst thereof: and after that he will let you go.
  • New English Translation - So I will extend my hand and strike Egypt with all my wonders that I will do among them, and after that he will release you.
  • World English Bible - I will reach out my hand and strike Egypt with all my wonders which I will do among them, and after that he will let you go.
  • 新標點和合本 - 我必伸手在埃及中間施行我一切的奇事,攻擊那地,然後他才容你們去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我必伸出我的手,在埃及施行我一切的神蹟,擊打這地,然後,他才放你們走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我必伸出我的手,在埃及施行我一切的神蹟,擊打這地,然後,他才放你們走。
  • 當代譯本 - 因此,我必伸手行各種神蹟攻擊埃及,之後他必讓你們離開。
  • 聖經新譯本 - 因此,我要伸手,用我在埃及快要施行的一切異能,擊打埃及;然後他才會讓你們離去。
  • 呂振中譯本 - 故此我要伸手,用我一切奇妙的作為,就是我在 埃及 中所要行的,去擊打 埃及 ,然後他才會讓你們走。
  • 中文標準譯本 - 所以我要伸手,在埃及當中行我一切的奇妙作為,以此打擊埃及;然後他才會讓你們走。
  • 現代標點和合本 - 我必伸手在埃及中間施行我一切的奇事,攻擊那地,然後他才容你們去。
  • 文理和合譯本 - 我將伸手、行諸異蹟於埃及以擊之、後則使爾往、
  • 文理委辦譯本 - 故我將施我大能、行其異跡、以擊埃及、行且釋爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必舉手於 伊及 人中、行各種異跡以擊之、後、彼方許爾往、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces manifestaré mi poder y heriré de muerte a los egipcios con todas las maravillas que realizaré entre ellos. Después de eso el faraón los dejará ir.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 여러 가지 기적으로 이집트를 벌할 것이니 그 후에는 그가 너희를 나가게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Я протяну руку и поражу Египет чудесами, которые Я в нем совершу. После этого он отпустит вас.
  • Восточный перевод - Поэтому Я протяну руку и поражу Египет чудесами, которые Я в нём совершу. После этого он отпустит вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я протяну руку и поражу Египет чудесами, которые Я в нём совершу. После этого он отпустит вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я протяну руку и поражу Египет чудесами, которые Я в нём совершу. После этого он отпустит вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi j’interviendrai et je frapperai l’Egypte de toutes sortes de prodiges que j’accomplirai au milieu d’elle. Après cela, il vous renverra.
  • リビングバイブル - だからわたしが、いやおうなしに王が承知するようにしよう。奇跡を起こしてエジプトを懲らしめる。そのあとで、ようやく行かせることになるだろう。
  • Nova Versão Internacional - Por isso estenderei a minha mão e ferirei os egípcios com todas as maravilhas que realizarei no meio deles. Depois disso ele os deixará sair.
  • Hoffnung für alle - Darum werde ich meine Hand erheben und die Ägypter strafen. Mit gewaltigen Taten werde ich ihnen zusetzen, bis der Pharao euch ziehen lässt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราจะเหยียดมือออกเล่นงานชาวอียิปต์ด้วยการอัศจรรย์ต่างๆ ที่เราจะทำท่ามกลางพวกเขา หลังจากนั้นเขาจะยอมปล่อยเจ้าทั้งหลายไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เรา​จึง​ยื่น​มือ​ของ​เรา​ออก​ไป และ​จะ​ลงโทษ​ชาว​อียิปต์​ด้วย​การ​กระทำ​อัน​มหัศจรรย์​สารพัด​อย่าง​ใน​อียิปต์ หลัง​จาก​นั้น​เขา​ก็​จะ​ปล่อย​ให้​เจ้า​ไป
  • Y-sai 19:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh Ai Cập, nhưng sẽ chữa lành thương tích. Người Ai Cập sẽ quay về với Chúa. Chúa sẽ nghe lời họ khẩn cầu và chữa lành cho họ.
  • Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
  • Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Xuất Ai Cập 6:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se: “Bây giờ con xem Ta ra tay hành hạ Pha-ra-ôn. Ta sẽ ra tay làm cho vua ấy không những để cho dân Ta đi, mà còn sẽ đuổi họ đi gấp nữa.”
  • Giê-rê-mi 32:20 - Chúa đã thực hiện những phép mầu điềm lạ tại Ai Cập—những điều mà dân chúng vẫn còn nhớ đến ngày nay! Chúa đã tiếp tục thi thố những phép lạ vĩ đại tại nước Ít-ra-ên và toàn thế giới. Ngài đã làm Danh Ngài nổi tiếng đến ngày nay.
  • Giê-rê-mi 32:21 - Chúa đã giải thoát Ít-ra-ên ra khỏi ngục tù Ai Cập bằng những phép lạ lớn lao và diệu kỳ, với đôi tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng, làm cho mọi người khiếp sợ.
  • Xuất Ai Cập 11:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta sẽ giáng một tai họa cuối cùng trên Pha-ra-ôn và trên đất nước Ai Cập, rồi Pha-ra-ôn sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi; thật ra, không phải cho ra đi, mà sẽ đuổi đi gấp.
  • Thẩm Phán 8:16 - Rồi Ghi-đê-ôn bắt các trưởng lão của thành, cho họ một bài học, dùng gai gốc hoang mạc đánh phạt một trận.
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
  • Thẩm Phán 6:8 - nên Chúa Hằng Hữu sai một tiên tri đến, bảo người Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Thi Thiên 135:8 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập, từ loài người đến loài súc vật,
  • Thi Thiên 135:9 - Làm nhiều phép lạ, diệu kỳ trong xứ Ai Cập, trừng phạt Pha-ra-ôn, và đầy tớ của người.
  • Thi Thiên 105:38 - Ai Cập vui mừng khi họ rời đi, vì quá nhiều tai ương thống khổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:1 - Thầy thượng tế hỏi Ê-tiên: “Lời tố cáo đó đúng không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:3 - Đức Chúa Trời phán với người: ‘Hãy rời bỏ quê hương, thân tộc và đi đến xứ Ta sẽ chỉ cho.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:4 - Áp-ra-ham ra khỏi xứ Canh-đê và định cư tại Cha-ran cho đến ngày cha ông qua đời. Sau đó, Đức Chúa Trời đem ông đến vùng đất mà hiện các ông đang sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:6 - Đức Chúa Trời còn báo trước rằng dòng dõi của ông sẽ kiều ngụ nơi đất khách, làm nô lệ và bị ngược đãi trong 400 năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:7 - Đức Chúa Trời cũng hứa: ‘Chính Ta sẽ phạt dân tộc đã bắt họ làm nô lệ, rồi họ sẽ ra đi, và đến thờ phượng Ta tại nơi này.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:8 - Đức Chúa Trời lập giao ước với Áp-ra-ham, dùng lễ cắt bì làm dấu hiệu. Vì thế, khi sinh Y-sác được tám ngày, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho con. Y-sác sinh Gia-cốp, Gia-cốp sinh mười hai trưởng tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:11 - Lúc ấy, nạn đói lan tràn khắp Ai Cập và Ca-na-an, mọi người khốn khổ, tổ phụ chúng ta hết sạch lương thực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:12 - Gia-cốp nghe bên Ai Cập bán lúa, liền sai các con đi mua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:13 - Khi họ đến Ai Cập lần thứ hai, Giô-sép tiết lộ danh tính mình cho các anh em, rồi giới thiệu họ với vua Pha-ra-ôn.
  • Ê-xê-chi-ên 20:33 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ cai trị với bàn tay mạnh mẽ trong cơn thịnh nộ dữ dội và với năng quyền khủng khiếp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Xuất Ai Cập 12:31 - Ngay đêm ấy, Pha-ra-ôn đòi Môi-se và A-rôn đến, nói rằng: “Xin đi khỏi chúng ta! Tất cả người Ít-ra-ên cứ đi hết đi, để thờ phụng Chúa Hằng Hữu như các ông đã nói.
  • Xuất Ai Cập 12:32 - Cũng đem theo cả bầy súc vật đi nữa, nhưng đừng quên chúc phước lành cho ta.”
  • Xuất Ai Cập 12:33 - Người Ai Cập hối thúc người Ít-ra-ên phải ra khỏi nước họ lập tức, vì than rằng: “Chúng ta chết cả còn gì!”
  • Xuất Ai Cập 11:8 - Môi-se tiếp: “Quần thần của vua sẽ chạy đến, quỳ lạy van xin tôi: ‘Xin các ông đi!’ Đến lúc ấy, tôi mới đi.” Nói xong, Môi-se bước ra khỏi cung điện Pha-ra-ôn trong cơn nóng giận.
  • Xuất Ai Cập 11:9 - Trước đó, Chúa Hằng Hữu có phán bảo Môi-se: “Pha-ra-ôn sẽ không chịu nghe lời con, chính vì thế mà Ta có dịp làm thêm nhiều phép lạ trong xứ Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 12:39 - Dọc đường, họ lấy bột mang theo từ Ai Cập, nướng thành bánh mà ăn. Đó là bột không men họ đã vội vàng bọc theo, khi bị đuổi khỏi Ai Cập, vì lúc ấy không kịp dự bị lương thực gì cả.
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
  • Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
  • Xuất Ai Cập 9:15 - Ta có quyền tiêu diệt người Ai Cập ngay tức khắc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:22 - Chúa Hằng Hữu dùng nhiều phép lạ phi thường, những đòn khủng khiếp trừng phạt Ai Cập, Pha-ra-ôn và hoàng gia, ngay trước mắt dân chúng ta.
聖經
資源
計劃
奉獻