Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se hỏi lại: “Khi con đến nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta sai tôi đến với anh em,’ nếu họ hỏi: ‘Tên Ngài là gì?’ Thì con sẽ trả lời thế nào?”
  • 新标点和合本 - 摩西对 神说:“我到以色列人那里,对他们说:‘你们祖宗的 神打发我到你们这里来。’他们若问我说:‘他叫什么名字?’我要对他们说什么呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对上帝说:“看哪,我到以色列人那里,对他们说:‘你们祖宗的上帝差派我到你们这里来。’他们若对我说:‘他叫什么名字?’我要对他们说什么呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对 神说:“看哪,我到以色列人那里,对他们说:‘你们祖宗的 神差派我到你们这里来。’他们若对我说:‘他叫什么名字?’我要对他们说什么呢?”
  • 当代译本 - 摩西问上帝:“假如我到以色列人那里,对他们说,‘你们祖先的上帝派我来你们这里。’他们如果问我,‘祂叫什么名字?’我该怎样回答他们呢?”
  • 圣经新译本 - 摩西对 神说:“我到以色列人那里,对他们说:‘你们祖宗的 神差遣我到你们这里来’,他们必问我:‘他叫什么名字?’我要对他们说什么呢?”
  • 中文标准译本 - 摩西对神说:“看哪!我到以色列子孙那里去,对他们说‘你们先祖的神派遣我到你们这里’,他们如果问我‘他的名字是什么?’那么我要对他们说什么呢?”
  • 现代标点和合本 - 摩西对神说:“我到以色列人那里,对他们说:‘你们祖宗的神打发我到你们这里来。’他们若问我说:‘他叫什么名字?’我要对他们说什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - 摩西对上帝说:“我到以色列人那里,对他们说:‘你们祖宗的上帝打发我到你们这里来。’他们若问我说:‘他叫什么名字?’我要对他们说什么呢?”
  • New International Version - Moses said to God, “Suppose I go to the Israelites and say to them, ‘The God of your fathers has sent me to you,’ and they ask me, ‘What is his name?’ Then what shall I tell them?”
  • New International Reader's Version - Moses said to God, “Suppose I go to the people of Israel. Suppose I say to them, ‘The God of your fathers has sent me to you.’ And suppose they ask me, ‘What is his name?’ Then what should I tell them?”
  • English Standard Version - Then Moses said to God, “If I come to the people of Israel and say to them, ‘The God of your fathers has sent me to you,’ and they ask me, ‘What is his name?’ what shall I say to them?”
  • New Living Translation - But Moses protested, “If I go to the people of Israel and tell them, ‘The God of your ancestors has sent me to you,’ they will ask me, ‘What is his name?’ Then what should I tell them?”
  • The Message - Then Moses said to God, “Suppose I go to the People of Israel and I tell them, ‘The God of your fathers sent me to you’; and they ask me, ‘What is his name?’ What do I tell them?”
  • Christian Standard Bible - Then Moses asked God, “If I go to the Israelites and say to them, ‘The God of your ancestors has sent me to you,’ and they ask me, ‘What is his name?’ what should I tell them?”
  • New American Standard Bible - Then Moses said to God, “Behold, I am going to the sons of Israel, and I will say to them, ‘The God of your fathers has sent me to you.’ Now they may say to me, ‘What is His name?’ What shall I say to them?”
  • New King James Version - Then Moses said to God, “Indeed, when I come to the children of Israel and say to them, ‘The God of your fathers has sent me to you,’ and they say to me, ‘What is His name?’ what shall I say to them?”
  • Amplified Bible - Then Moses said to God, “Behold, when I come to the Israelites and say to them, ‘The God of your fathers (ancestors) has sent me to you,’ and they say to me, ‘What is His name?’ What shall I say to them?”
  • American Standard Version - And Moses said unto God, Behold, when I come unto the children of Israel, and shall say unto them, The God of your fathers hath sent me unto you; and they shall say to me, What is his name? What shall I say unto them?
  • King James Version - And Moses said unto God, Behold, when I come unto the children of Israel, and shall say unto them, The God of your fathers hath sent me unto you; and they shall say to me, What is his name? what shall I say unto them?
  • New English Translation - Moses said to God, “If I go to the Israelites and tell them, ‘The God of your fathers has sent me to you,’ and they ask me, ‘What is his name?’ – what should I say to them?”
  • World English Bible - Moses said to God, “Behold, when I come to the children of Israel, and tell them, ‘The God of your fathers has sent me to you,’ and they ask me, ‘What is his name?’ what should I tell them?”
  • 新標點和合本 - 摩西對神說:「我到以色列人那裏,對他們說:『你們祖宗的神打發我到你們這裏來。』他們若問我說:『他叫甚麼名字?』我要對他們說甚麼呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對上帝說:「看哪,我到以色列人那裏,對他們說:『你們祖宗的上帝差派我到你們這裏來。』他們若對我說:『他叫甚麼名字?』我要對他們說甚麼呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對 神說:「看哪,我到以色列人那裏,對他們說:『你們祖宗的 神差派我到你們這裏來。』他們若對我說:『他叫甚麼名字?』我要對他們說甚麼呢?」
  • 當代譯本 - 摩西問上帝:「假如我到以色列人那裡,對他們說,『你們祖先的上帝派我來你們這裡。』他們如果問我,『祂叫什麼名字?』我該怎樣回答他們呢?」
  • 聖經新譯本 - 摩西對 神說:“我到以色列人那裡,對他們說:‘你們祖宗的 神差遣我到你們這裡來’,他們必問我:‘他叫甚麼名字?’我要對他們說甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 摩西 對上帝說:『看哪,我到 以色列 人那裏,對他們說:「你們祖宗的上帝差遣了我來找你們」,他們會 問 我說:「他的名有甚麼意義?」我要對他們怎麼說呢?』
  • 中文標準譯本 - 摩西對神說:「看哪!我到以色列子孫那裡去,對他們說『你們先祖的神派遣我到你們這裡』,他們如果問我『他的名字是什麼?』那麼我要對他們說什麼呢?」
  • 現代標點和合本 - 摩西對神說:「我到以色列人那裡,對他們說:『你們祖宗的神打發我到你們這裡來。』他們若問我說:『他叫什麼名字?』我要對他們說什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 摩西曰、我至以色列族、告曰、爾祖之上帝遣我就爾、彼若詰我其名為何、將奚以對、
  • 文理委辦譯本 - 摩西曰、我至以色列族、告曰、遣我者爾祖之上帝也。彼若詰我、上帝何名、將奚以對。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 對天主曰、我見 以色列 人謂之曰、爾祖之天主遣我就爾、彼若問我曰、其名為何、我將何以告之、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Moisés insistió: —Supongamos que me presento ante los israelitas y les digo: “El Dios de sus antepasados me ha enviado a ustedes”. ¿Qué les respondo si me preguntan: “¿Y cómo se llama?”?
  • 현대인의 성경 - “만일 내가 이스라엘 자손들에게 가서 ‘여러분 조상의 하나님이 나를 여러분에게 보내셨습니다’ 하고 말했을 때 그들이 ‘그의 이름이 무엇이냐?’ 하고 물으면 내가 그들에게 무엇이라고 말해야 합니까?”
  • Новый Русский Перевод - Моисей сказал Богу: – Вот, я пойду к израильтянам и скажу им: «Бог ваших отцов послал меня к вам», а они спросят: «Как Его имя?» Что мне ответить им?
  • Восточный перевод - Муса сказал Всевышнему: – Вот я пойду к исраильтянам и скажу им: «Бог ваших предков послал меня к вам», а они спросят: «Как Его имя?» Что мне ответить им?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал Аллаху: – Вот я пойду к исраильтянам и скажу им: «Бог ваших предков послал меня к вам», а они спросят: «Как Его имя?» Что мне ответить им?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал Всевышнему: – Вот я пойду к исроильтянам и скажу им: «Бог ваших предков послал меня к вам», а они спросят: «Как Его имя?» Что мне ответить им?
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse reprit : J’irai donc trouver les Israélites et je leur dirai : « Le Dieu de vos ancêtres m’a envoyé vers vous. » Mais s’ils me demandent : « Quel est son nom ? » que leur répondrai-je ?
  • リビングバイブル - 「ですが神様、イスラエル人のところへ行って、先祖の神に遣わされて来たと言ったら、きっと聞かれます。『先祖の神様とは、いったい何という名の神様だ。』その時、私はどう説明したらよいのでしょう。」
  • Nova Versão Internacional - Moisés perguntou: “Quando eu chegar diante dos israelitas e lhes disser: O Deus dos seus antepassados me enviou a vocês, e eles me perguntarem: ‘Qual é o nome dele?’ Que lhes direi?”
  • Hoffnung für alle - Mose entgegnete: »Wenn ich zu den Israeliten komme und ihnen sage, dass der Gott ihrer Vorfahren mich zu ihnen gesandt hat, werden sie mich nach seinem Namen fragen. Was sage ich dann?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสทูลพระเจ้าว่า “หากข้าพระองค์ไปบอกชนอิสราเอลว่า ‘พระเจ้าของบรรพบุรุษของพวกท่านได้ส่งข้าพเจ้ามาหาพวกท่าน’ และพวกเขาจะย้อนถามว่า ‘พระเจ้าทรงพระนามว่าอะไร?’ ข้าพระองค์จะตอบเขาว่าอย่างไร?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​พูด​กับ​พระ​เจ้า​ว่า “ถ้า​ข้าพเจ้า​ไป​หา​ชาว​อิสราเอล และ​พูด​กับ​พวก​เขา​ว่า ‘พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ได้​ให้​เรา​มา​หา​ท่าน’ และ​พวก​เขา​ถาม​ข้าพเจ้า​ว่า ‘พระ​องค์​มี​นาม​ว่า​อะไร’ ข้าพเจ้า​ควร​บอก​เขา​ว่า​อย่างไร”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thẩm Phán 13:6 - Bà Ma-nô-a liền chạy đi nói cho chồng hay: “Một người của Đức Chúa Trời hiện ra với tôi! Vị ấy trông như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, đáng kính đáng sợ quá! Tôi không dám hỏi xem vị ấy đến từ đâu, và vị này cũng không nói tên mình!
  • Thẩm Phán 13:17 - Ma-nô-a hỏi thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Xin cho biết ông tên gì? Vì khi mọi việc được ứng nghiệm, chúng tôi muốn tỏ lòng kính trọng ông.”
  • Châm Ngôn 30:4 - Ai đã lên trời, rồi xuống đất? Ai đã góp gió trong tay, bọc biển trong áo, tạo nên vũ trụ? Đấng ấy là Ai? Và Con Trai Ngài tên gì? Xin nói giúp tôi, nếu ngươi biết!
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se hỏi lại: “Khi con đến nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta sai tôi đến với anh em,’ nếu họ hỏi: ‘Tên Ngài là gì?’ Thì con sẽ trả lời thế nào?”
  • 新标点和合本 - 摩西对 神说:“我到以色列人那里,对他们说:‘你们祖宗的 神打发我到你们这里来。’他们若问我说:‘他叫什么名字?’我要对他们说什么呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对上帝说:“看哪,我到以色列人那里,对他们说:‘你们祖宗的上帝差派我到你们这里来。’他们若对我说:‘他叫什么名字?’我要对他们说什么呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对 神说:“看哪,我到以色列人那里,对他们说:‘你们祖宗的 神差派我到你们这里来。’他们若对我说:‘他叫什么名字?’我要对他们说什么呢?”
  • 当代译本 - 摩西问上帝:“假如我到以色列人那里,对他们说,‘你们祖先的上帝派我来你们这里。’他们如果问我,‘祂叫什么名字?’我该怎样回答他们呢?”
  • 圣经新译本 - 摩西对 神说:“我到以色列人那里,对他们说:‘你们祖宗的 神差遣我到你们这里来’,他们必问我:‘他叫什么名字?’我要对他们说什么呢?”
  • 中文标准译本 - 摩西对神说:“看哪!我到以色列子孙那里去,对他们说‘你们先祖的神派遣我到你们这里’,他们如果问我‘他的名字是什么?’那么我要对他们说什么呢?”
  • 现代标点和合本 - 摩西对神说:“我到以色列人那里,对他们说:‘你们祖宗的神打发我到你们这里来。’他们若问我说:‘他叫什么名字?’我要对他们说什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - 摩西对上帝说:“我到以色列人那里,对他们说:‘你们祖宗的上帝打发我到你们这里来。’他们若问我说:‘他叫什么名字?’我要对他们说什么呢?”
  • New International Version - Moses said to God, “Suppose I go to the Israelites and say to them, ‘The God of your fathers has sent me to you,’ and they ask me, ‘What is his name?’ Then what shall I tell them?”
  • New International Reader's Version - Moses said to God, “Suppose I go to the people of Israel. Suppose I say to them, ‘The God of your fathers has sent me to you.’ And suppose they ask me, ‘What is his name?’ Then what should I tell them?”
  • English Standard Version - Then Moses said to God, “If I come to the people of Israel and say to them, ‘The God of your fathers has sent me to you,’ and they ask me, ‘What is his name?’ what shall I say to them?”
  • New Living Translation - But Moses protested, “If I go to the people of Israel and tell them, ‘The God of your ancestors has sent me to you,’ they will ask me, ‘What is his name?’ Then what should I tell them?”
  • The Message - Then Moses said to God, “Suppose I go to the People of Israel and I tell them, ‘The God of your fathers sent me to you’; and they ask me, ‘What is his name?’ What do I tell them?”
  • Christian Standard Bible - Then Moses asked God, “If I go to the Israelites and say to them, ‘The God of your ancestors has sent me to you,’ and they ask me, ‘What is his name?’ what should I tell them?”
  • New American Standard Bible - Then Moses said to God, “Behold, I am going to the sons of Israel, and I will say to them, ‘The God of your fathers has sent me to you.’ Now they may say to me, ‘What is His name?’ What shall I say to them?”
  • New King James Version - Then Moses said to God, “Indeed, when I come to the children of Israel and say to them, ‘The God of your fathers has sent me to you,’ and they say to me, ‘What is His name?’ what shall I say to them?”
  • Amplified Bible - Then Moses said to God, “Behold, when I come to the Israelites and say to them, ‘The God of your fathers (ancestors) has sent me to you,’ and they say to me, ‘What is His name?’ What shall I say to them?”
  • American Standard Version - And Moses said unto God, Behold, when I come unto the children of Israel, and shall say unto them, The God of your fathers hath sent me unto you; and they shall say to me, What is his name? What shall I say unto them?
  • King James Version - And Moses said unto God, Behold, when I come unto the children of Israel, and shall say unto them, The God of your fathers hath sent me unto you; and they shall say to me, What is his name? what shall I say unto them?
  • New English Translation - Moses said to God, “If I go to the Israelites and tell them, ‘The God of your fathers has sent me to you,’ and they ask me, ‘What is his name?’ – what should I say to them?”
  • World English Bible - Moses said to God, “Behold, when I come to the children of Israel, and tell them, ‘The God of your fathers has sent me to you,’ and they ask me, ‘What is his name?’ what should I tell them?”
  • 新標點和合本 - 摩西對神說:「我到以色列人那裏,對他們說:『你們祖宗的神打發我到你們這裏來。』他們若問我說:『他叫甚麼名字?』我要對他們說甚麼呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對上帝說:「看哪,我到以色列人那裏,對他們說:『你們祖宗的上帝差派我到你們這裏來。』他們若對我說:『他叫甚麼名字?』我要對他們說甚麼呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對 神說:「看哪,我到以色列人那裏,對他們說:『你們祖宗的 神差派我到你們這裏來。』他們若對我說:『他叫甚麼名字?』我要對他們說甚麼呢?」
  • 當代譯本 - 摩西問上帝:「假如我到以色列人那裡,對他們說,『你們祖先的上帝派我來你們這裡。』他們如果問我,『祂叫什麼名字?』我該怎樣回答他們呢?」
  • 聖經新譯本 - 摩西對 神說:“我到以色列人那裡,對他們說:‘你們祖宗的 神差遣我到你們這裡來’,他們必問我:‘他叫甚麼名字?’我要對他們說甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 摩西 對上帝說:『看哪,我到 以色列 人那裏,對他們說:「你們祖宗的上帝差遣了我來找你們」,他們會 問 我說:「他的名有甚麼意義?」我要對他們怎麼說呢?』
  • 中文標準譯本 - 摩西對神說:「看哪!我到以色列子孫那裡去,對他們說『你們先祖的神派遣我到你們這裡』,他們如果問我『他的名字是什麼?』那麼我要對他們說什麼呢?」
  • 現代標點和合本 - 摩西對神說:「我到以色列人那裡,對他們說:『你們祖宗的神打發我到你們這裡來。』他們若問我說:『他叫什麼名字?』我要對他們說什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 摩西曰、我至以色列族、告曰、爾祖之上帝遣我就爾、彼若詰我其名為何、將奚以對、
  • 文理委辦譯本 - 摩西曰、我至以色列族、告曰、遣我者爾祖之上帝也。彼若詰我、上帝何名、將奚以對。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 對天主曰、我見 以色列 人謂之曰、爾祖之天主遣我就爾、彼若問我曰、其名為何、我將何以告之、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Moisés insistió: —Supongamos que me presento ante los israelitas y les digo: “El Dios de sus antepasados me ha enviado a ustedes”. ¿Qué les respondo si me preguntan: “¿Y cómo se llama?”?
  • 현대인의 성경 - “만일 내가 이스라엘 자손들에게 가서 ‘여러분 조상의 하나님이 나를 여러분에게 보내셨습니다’ 하고 말했을 때 그들이 ‘그의 이름이 무엇이냐?’ 하고 물으면 내가 그들에게 무엇이라고 말해야 합니까?”
  • Новый Русский Перевод - Моисей сказал Богу: – Вот, я пойду к израильтянам и скажу им: «Бог ваших отцов послал меня к вам», а они спросят: «Как Его имя?» Что мне ответить им?
  • Восточный перевод - Муса сказал Всевышнему: – Вот я пойду к исраильтянам и скажу им: «Бог ваших предков послал меня к вам», а они спросят: «Как Его имя?» Что мне ответить им?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал Аллаху: – Вот я пойду к исраильтянам и скажу им: «Бог ваших предков послал меня к вам», а они спросят: «Как Его имя?» Что мне ответить им?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал Всевышнему: – Вот я пойду к исроильтянам и скажу им: «Бог ваших предков послал меня к вам», а они спросят: «Как Его имя?» Что мне ответить им?
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse reprit : J’irai donc trouver les Israélites et je leur dirai : « Le Dieu de vos ancêtres m’a envoyé vers vous. » Mais s’ils me demandent : « Quel est son nom ? » que leur répondrai-je ?
  • リビングバイブル - 「ですが神様、イスラエル人のところへ行って、先祖の神に遣わされて来たと言ったら、きっと聞かれます。『先祖の神様とは、いったい何という名の神様だ。』その時、私はどう説明したらよいのでしょう。」
  • Nova Versão Internacional - Moisés perguntou: “Quando eu chegar diante dos israelitas e lhes disser: O Deus dos seus antepassados me enviou a vocês, e eles me perguntarem: ‘Qual é o nome dele?’ Que lhes direi?”
  • Hoffnung für alle - Mose entgegnete: »Wenn ich zu den Israeliten komme und ihnen sage, dass der Gott ihrer Vorfahren mich zu ihnen gesandt hat, werden sie mich nach seinem Namen fragen. Was sage ich dann?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสทูลพระเจ้าว่า “หากข้าพระองค์ไปบอกชนอิสราเอลว่า ‘พระเจ้าของบรรพบุรุษของพวกท่านได้ส่งข้าพเจ้ามาหาพวกท่าน’ และพวกเขาจะย้อนถามว่า ‘พระเจ้าทรงพระนามว่าอะไร?’ ข้าพระองค์จะตอบเขาว่าอย่างไร?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​พูด​กับ​พระ​เจ้า​ว่า “ถ้า​ข้าพเจ้า​ไป​หา​ชาว​อิสราเอล และ​พูด​กับ​พวก​เขา​ว่า ‘พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ได้​ให้​เรา​มา​หา​ท่าน’ และ​พวก​เขา​ถาม​ข้าพเจ้า​ว่า ‘พระ​องค์​มี​นาม​ว่า​อะไร’ ข้าพเจ้า​ควร​บอก​เขา​ว่า​อย่างไร”
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thẩm Phán 13:6 - Bà Ma-nô-a liền chạy đi nói cho chồng hay: “Một người của Đức Chúa Trời hiện ra với tôi! Vị ấy trông như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, đáng kính đáng sợ quá! Tôi không dám hỏi xem vị ấy đến từ đâu, và vị này cũng không nói tên mình!
  • Thẩm Phán 13:17 - Ma-nô-a hỏi thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Xin cho biết ông tên gì? Vì khi mọi việc được ứng nghiệm, chúng tôi muốn tỏ lòng kính trọng ông.”
  • Châm Ngôn 30:4 - Ai đã lên trời, rồi xuống đất? Ai đã góp gió trong tay, bọc biển trong áo, tạo nên vũ trụ? Đấng ấy là Ai? Và Con Trai Ngài tên gì? Xin nói giúp tôi, nếu ngươi biết!
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
聖經
資源
計劃
奉獻