Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 摩西牧养他岳父米甸祭司叶忒罗的羊群;一日领羊群往野外去,到了 神的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西牧放他岳父米甸祭司叶特罗的羊群,他领羊群往旷野的那一边去,到了上帝的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西牧放他岳父米甸祭司叶特罗的羊群,他领羊群往旷野的那一边去,到了 神的山,就是何烈山。
  • 当代译本 - 摩西为岳父米甸祭司叶特罗放羊。一天他领着羊群穿越旷野,来到上帝的山——何烈山。
  • 圣经新译本 - 那时,摩西正在牧放他岳父米甸祭司叶忒罗的羊群。有一次,他把羊群领到旷野的尽头去,到了 神的山,就是何烈山。
  • 中文标准译本 - 有一天,摩西正在牧放他岳父米甸祭司耶特罗的羊群;他把羊群引领到旷野的深处,来到神的山,就是何烈山。
  • 现代标点和合本 - 摩西牧养他岳父米甸祭司叶忒罗的羊群,一日领羊群往野外去,到了神的山,就是何烈山。
  • 和合本(拼音版) - 摩西牧养他岳父米甸祭司叶忒罗的羊群。一日,领羊群往野外去,到了上帝的山,就是何烈山。
  • New International Version - Now Moses was tending the flock of Jethro his father-in-law, the priest of Midian, and he led the flock to the far side of the wilderness and came to Horeb, the mountain of God.
  • New International Reader's Version - Moses was taking care of the flock of his father-in-law Jethro. Jethro was the priest of Midian. Moses led the flock to the western side of the desert. He came to Horeb. It was the mountain of God.
  • English Standard Version - Now Moses was keeping the flock of his father-in-law, Jethro, the priest of Midian, and he led his flock to the west side of the wilderness and came to Horeb, the mountain of God.
  • New Living Translation - One day Moses was tending the flock of his father-in-law, Jethro, the priest of Midian. He led the flock far into the wilderness and came to Sinai, the mountain of God.
  • The Message - Moses was shepherding the flock of Jethro, his father-in-law, the priest of Midian. He led the flock to the west end of the wilderness and came to the mountain of God, Horeb. The angel of God appeared to him in flames of fire blazing out of the middle of a bush. He looked. The bush was blazing away but it didn’t burn up.
  • Christian Standard Bible - Meanwhile, Moses was shepherding the flock of his father-in-law Jethro, the priest of Midian. He led the flock to the far side of the wilderness and came to Horeb, the mountain of God.
  • New American Standard Bible - Now Moses was pasturing the flock of his father-in-law Jethro, the priest of Midian; and he led the flock to the west side of the wilderness and came to Horeb, the mountain of God.
  • New King James Version - Now Moses was tending the flock of Jethro his father-in-law, the priest of Midian. And he led the flock to the back of the desert, and came to Horeb, the mountain of God.
  • Amplified Bible - Now Moses was keeping the flock of Jethro (Reuel) his father-in-law, the priest of Midian; and he led his flock to the west side of the wilderness and came to Horeb (Sinai), the mountain of God.
  • American Standard Version - Now Moses was keeping the flock of Jethro his father-in-law, the priest of Midian: and he led the flock to the back of the wilderness, and came to the mountain of God, unto Horeb.
  • King James Version - Now Moses kept the flock of Jethro his father in law, the priest of Midian: and he led the flock to the backside of the desert, and came to the mountain of God, even to Horeb.
  • New English Translation - Now Moses was shepherding the flock of his father-in-law Jethro, the priest of Midian, and he led the flock to the far side of the desert and came to the mountain of God, to Horeb.
  • World English Bible - Now Moses was keeping the flock of Jethro, his father-in-law, the priest of Midian, and he led the flock to the back of the wilderness, and came to God’s mountain, to Horeb.
  • 新標點和合本 - 摩西牧養他岳父米甸祭司葉忒羅的羊羣;一日領羊羣往野外去,到了神的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西牧放他岳父米甸祭司葉特羅的羊羣,他領羊羣往曠野的那一邊去,到了上帝的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西牧放他岳父米甸祭司葉特羅的羊羣,他領羊羣往曠野的那一邊去,到了 神的山,就是何烈山。
  • 當代譯本 - 摩西為岳父米甸祭司葉特羅放羊。一天他領著羊群穿越曠野,來到上帝的山——何烈山。
  • 聖經新譯本 - 那時,摩西正在牧放他岳父米甸祭司葉忒羅的羊群。有一次,他把羊群領到曠野的盡頭去,到了 神的山,就是何烈山。
  • 呂振中譯本 - 摩西 正在牧養他岳父 米甸 祭司 葉忒羅 的羊羣:他把羊羣領到曠野的西邊,到了上帝的山、就是 何烈 山 。
  • 中文標準譯本 - 有一天,摩西正在牧放他岳父米甸祭司耶特羅的羊群;他把羊群引領到曠野的深處,來到神的山,就是何烈山。
  • 現代標點和合本 - 摩西牧養他岳父米甸祭司葉忒羅的羊群,一日領羊群往野外去,到了神的山,就是何烈山。
  • 文理和合譯本 - 摩西為其外戚、米甸祭司葉忒羅牧羊、引羊至野外、迄上帝之山何烈、
  • 文理委辦譯本 - 米田祭司葉羅、摩西外舅也、摩西為之牧羊、驅羊至曠野之西、迄上帝之山何烈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 為外舅 米甸 祭司 葉忒羅 牧羊、驅羊於曠野外、至天主山、即 何烈 山、
  • Nueva Versión Internacional - Un día en que Moisés estaba cuidando el rebaño de Jetro, su suegro, que era sacerdote de Madián, llevó las ovejas hasta el otro extremo del desierto y llegó a Horeb, la montaña de Dios.
  • 현대인의 성경 - 어느 날 모세는 미디안 제사장인 자기 장인 이드로의 양떼를 먹이다가 양떼 를 광야의 서쪽 끝으로 몰고 가서 하나님의 산인 시내산에 이르렀다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей пас отару своего тестя Иофора, мадианского жреца. Он повел ее далеко в пустыню и пришел к Хориву, Божьей горе.
  • Восточный перевод - Муса пас отару своего тестя Иофора, мадианского жреца. Он повёл её далеко в пустыню и пришёл к горе Всевышнего, к Синаю .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса пас отару своего тестя Иофора, мадианского жреца. Он повёл её далеко в пустыню и пришёл к горе Аллаха, к Синаю .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо пас отару своего тестя Иофора, мадианского жреца. Он повёл её далеко в пустыню и пришёл к горе Всевышнего, к Синаю .
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse faisait paître les brebis de son beau-père Jéthro, prêtre de Madian. Il mena son troupeau au-delà du désert et parvint jusqu’à Horeb, la montagne de Dieu .
  • リビングバイブル - ある日モーセは、ミデヤンの祭司であるしゅうとイテロ〔別名レウエル〕の羊の群れの番をしていました。砂漠のはずれにある神の山ホレブ(シナイ山)に近い所です。
  • Nova Versão Internacional - Moisés pastoreava o rebanho de seu sogro, Jetro, que era sacerdote de Midiã. Um dia levou o rebanho para o outro lado do deserto e chegou a Horebe, o monte de Deus.
  • Hoffnung für alle - Mose hütete damals die Schafe und Ziegen seines Schwiegervaters Jitro, des Priesters von Midian. Eines Tages trieb er die Herde von der Steppe hinauf in die Berge und kam zum Horeb , dem Berg Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่โมเสสกำลังเลี้ยงฝูงแกะของเยโธรผู้เป็นพ่อตาซึ่งเป็นปุโรหิตแห่งมีเดียน เขาต้อนฝูงแกะไปยังอีกด้านหนึ่งของถิ่นกันดารและมาถึงโฮเรบภูเขาของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​โมเสส​กำลัง​เฝ้า​ฝูง​แพะ​แกะ​ของ​เยโธร ​พ่อตา​ผู้​เป็น​ปุโรหิต​ของ​มีเดียน ท่าน​พา​ฝูง​แพะ​แกะ​ไป​ทาง​ด้าน​หลัง​ของ​ถิ่น​ทุรกันดาร ครั้น​มา​ถึง​ภูเขา​ของ​พระ​เจ้า คือ​โฮเรบ
交叉引用
  • Lu-ca 2:8 - Tại miền đó, có mấy người chăn chiên đang ở ngoài đồng, thức đêm canh giữ bầy chiên.
  • Xuất Ai Cập 19:11 - đến ngày thứ ba phải sẵn sàng để chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu khi Chúa Hằng Hữu giáng lâm tại núi Si-nai.
  • Xuất Ai Cập 4:27 - Về phần A-rôn, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: “Đi vào hoang mạc đón Môi-se.” A-rôn vâng lời, đi đến núi của Đức Chúa Trời thì gặp Môi-se. Hai người mừng rỡ chào hỏi nhau.
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
  • Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
  • Xuất Ai Cập 24:15 - Rồi, Môi-se lên núi, đi khuất vào đám mây.
  • Xuất Ai Cập 24:16 - Vinh quang của Chúa Hằng Hữu phát ra khắp Núi Si-nai. Trong suốt sáu ngày, mây che phủ núi. Ngày thứ bảy, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se từ trong đám mây.
  • Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Thi Thiên 106:19 - Tại Hô-rếp, dân chúng đúc tượng thần; họ thờ lạy bò con vàng đó.
  • Xuất Ai Cập 2:21 - Môi-se đến, nhận lời ở lại với Rê-u-ên. Ông gả một trong bảy con gái là Sê-phô-ra cho Môi-se làm vợ.
  • Xuất Ai Cập 24:13 - Vậy Môi-se cùng với người phụ tá là Giô-suê leo lên núi Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 18:1 - Ông gia Môi-se là Giê-trô, thầy tế lễ tại Ma-đi-an, có nghe về những việc diệu kỳ Đức Chúa Trời đã làm cho Môi-se và người Ít-ra-ên, và về cách Chúa Hằng Hữu đã đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 18:2 - Vậy, Giê-trô dẫn vợ Môi-se là Sê-phô-ra và hai con trai đến (vì trước đó, Môi-se đã đưa vợ con về nhà ông gia).
  • Xuất Ai Cập 18:3 - Người con thứ nhất tên là Ghẹt-sôn (vì lúc sinh, Môi-se nói: “Tôi là ngoại kiều, ở nơi đất khách quê người”),
  • Xuất Ai Cập 18:4 - người thứ hai tên là Ê-li-ê-se (vì Môi-se nói: “Đức Chúa Trời của tổ tiên tôi đã giúp đỡ và cứu tôi thoát khỏi lưỡi gươm Pha-ra-ôn”).
  • Xuất Ai Cập 18:5 - Giê-trô, ông gia Môi-se, đem Sê-phô-ra và hai cháu đến nơi, khi người Ít-ra-ên đang cắm trại tại núi của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 18:6 - Giê-trô sai người báo tin cho Môi-se: “Có ông gia và vợ con anh đến.”
  • Xuất Ai Cập 19:3 - Từ trên núi, Đức Chúa Trời gọi Môi-se, ông liền lên gặp Ngài. Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Con hãy nói với nhà Gia-cốp, và lặp lại cho người Ít-ra-ên nghe những lời này:
  • Ma-thi-ơ 4:18 - Một hôm, Chúa đang đi ven bờ Biển Ga-li-lê, gặp hai anh em—Si-môn, còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê—đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Ma-thi-ơ 4:19 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Xuất Ai Cập 2:18 - Khi Thầy Tế lễ Rê-u-ên thấy các con mình về, liền hỏi: “Sao hôm nay các con về sớm vậy?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:6 - “Tại Hô-rếp, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, phán rằng: ‘Các ngươi ở lại núi này đã khá lâu.
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • Thẩm Phán 4:11 - Lúc ấy, Hê-be, người Kê-nít, con cháu của Hô-báp, anh vợ của Môi-se, sống biệt lập với bà con mình, đi cắm lều ở tận một nơi xa gọi là cây sồi Sa-na-im, gần Kê-đe.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Dân Số Ký 10:29 - Một hôm, Môi-se nói với anh vợ mình là Hô-báp, con Rê-u-ên, người Ma-đi-an, rằng: “Cuộc hành trình này sẽ đưa chúng ta đến đất hứa. Anh cứ theo chúng tôi, chúng tôi sẽ hậu đãi anh, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa ban phước lành cho Ít-ra-ên.”
  • 1 Các Vua 19:8 - Ông ngồi dậy ăn uống; nhờ vậy, ông có đủ sức đi bốn mươi ngày đêm đến Hô-rếp, ngọn núi của Đức Chúa Trời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 摩西牧养他岳父米甸祭司叶忒罗的羊群;一日领羊群往野外去,到了 神的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西牧放他岳父米甸祭司叶特罗的羊群,他领羊群往旷野的那一边去,到了上帝的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西牧放他岳父米甸祭司叶特罗的羊群,他领羊群往旷野的那一边去,到了 神的山,就是何烈山。
  • 当代译本 - 摩西为岳父米甸祭司叶特罗放羊。一天他领着羊群穿越旷野,来到上帝的山——何烈山。
  • 圣经新译本 - 那时,摩西正在牧放他岳父米甸祭司叶忒罗的羊群。有一次,他把羊群领到旷野的尽头去,到了 神的山,就是何烈山。
  • 中文标准译本 - 有一天,摩西正在牧放他岳父米甸祭司耶特罗的羊群;他把羊群引领到旷野的深处,来到神的山,就是何烈山。
  • 现代标点和合本 - 摩西牧养他岳父米甸祭司叶忒罗的羊群,一日领羊群往野外去,到了神的山,就是何烈山。
  • 和合本(拼音版) - 摩西牧养他岳父米甸祭司叶忒罗的羊群。一日,领羊群往野外去,到了上帝的山,就是何烈山。
  • New International Version - Now Moses was tending the flock of Jethro his father-in-law, the priest of Midian, and he led the flock to the far side of the wilderness and came to Horeb, the mountain of God.
  • New International Reader's Version - Moses was taking care of the flock of his father-in-law Jethro. Jethro was the priest of Midian. Moses led the flock to the western side of the desert. He came to Horeb. It was the mountain of God.
  • English Standard Version - Now Moses was keeping the flock of his father-in-law, Jethro, the priest of Midian, and he led his flock to the west side of the wilderness and came to Horeb, the mountain of God.
  • New Living Translation - One day Moses was tending the flock of his father-in-law, Jethro, the priest of Midian. He led the flock far into the wilderness and came to Sinai, the mountain of God.
  • The Message - Moses was shepherding the flock of Jethro, his father-in-law, the priest of Midian. He led the flock to the west end of the wilderness and came to the mountain of God, Horeb. The angel of God appeared to him in flames of fire blazing out of the middle of a bush. He looked. The bush was blazing away but it didn’t burn up.
  • Christian Standard Bible - Meanwhile, Moses was shepherding the flock of his father-in-law Jethro, the priest of Midian. He led the flock to the far side of the wilderness and came to Horeb, the mountain of God.
  • New American Standard Bible - Now Moses was pasturing the flock of his father-in-law Jethro, the priest of Midian; and he led the flock to the west side of the wilderness and came to Horeb, the mountain of God.
  • New King James Version - Now Moses was tending the flock of Jethro his father-in-law, the priest of Midian. And he led the flock to the back of the desert, and came to Horeb, the mountain of God.
  • Amplified Bible - Now Moses was keeping the flock of Jethro (Reuel) his father-in-law, the priest of Midian; and he led his flock to the west side of the wilderness and came to Horeb (Sinai), the mountain of God.
  • American Standard Version - Now Moses was keeping the flock of Jethro his father-in-law, the priest of Midian: and he led the flock to the back of the wilderness, and came to the mountain of God, unto Horeb.
  • King James Version - Now Moses kept the flock of Jethro his father in law, the priest of Midian: and he led the flock to the backside of the desert, and came to the mountain of God, even to Horeb.
  • New English Translation - Now Moses was shepherding the flock of his father-in-law Jethro, the priest of Midian, and he led the flock to the far side of the desert and came to the mountain of God, to Horeb.
  • World English Bible - Now Moses was keeping the flock of Jethro, his father-in-law, the priest of Midian, and he led the flock to the back of the wilderness, and came to God’s mountain, to Horeb.
  • 新標點和合本 - 摩西牧養他岳父米甸祭司葉忒羅的羊羣;一日領羊羣往野外去,到了神的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西牧放他岳父米甸祭司葉特羅的羊羣,他領羊羣往曠野的那一邊去,到了上帝的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西牧放他岳父米甸祭司葉特羅的羊羣,他領羊羣往曠野的那一邊去,到了 神的山,就是何烈山。
  • 當代譯本 - 摩西為岳父米甸祭司葉特羅放羊。一天他領著羊群穿越曠野,來到上帝的山——何烈山。
  • 聖經新譯本 - 那時,摩西正在牧放他岳父米甸祭司葉忒羅的羊群。有一次,他把羊群領到曠野的盡頭去,到了 神的山,就是何烈山。
  • 呂振中譯本 - 摩西 正在牧養他岳父 米甸 祭司 葉忒羅 的羊羣:他把羊羣領到曠野的西邊,到了上帝的山、就是 何烈 山 。
  • 中文標準譯本 - 有一天,摩西正在牧放他岳父米甸祭司耶特羅的羊群;他把羊群引領到曠野的深處,來到神的山,就是何烈山。
  • 現代標點和合本 - 摩西牧養他岳父米甸祭司葉忒羅的羊群,一日領羊群往野外去,到了神的山,就是何烈山。
  • 文理和合譯本 - 摩西為其外戚、米甸祭司葉忒羅牧羊、引羊至野外、迄上帝之山何烈、
  • 文理委辦譯本 - 米田祭司葉羅、摩西外舅也、摩西為之牧羊、驅羊至曠野之西、迄上帝之山何烈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 為外舅 米甸 祭司 葉忒羅 牧羊、驅羊於曠野外、至天主山、即 何烈 山、
  • Nueva Versión Internacional - Un día en que Moisés estaba cuidando el rebaño de Jetro, su suegro, que era sacerdote de Madián, llevó las ovejas hasta el otro extremo del desierto y llegó a Horeb, la montaña de Dios.
  • 현대인의 성경 - 어느 날 모세는 미디안 제사장인 자기 장인 이드로의 양떼를 먹이다가 양떼 를 광야의 서쪽 끝으로 몰고 가서 하나님의 산인 시내산에 이르렀다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей пас отару своего тестя Иофора, мадианского жреца. Он повел ее далеко в пустыню и пришел к Хориву, Божьей горе.
  • Восточный перевод - Муса пас отару своего тестя Иофора, мадианского жреца. Он повёл её далеко в пустыню и пришёл к горе Всевышнего, к Синаю .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса пас отару своего тестя Иофора, мадианского жреца. Он повёл её далеко в пустыню и пришёл к горе Аллаха, к Синаю .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо пас отару своего тестя Иофора, мадианского жреца. Он повёл её далеко в пустыню и пришёл к горе Всевышнего, к Синаю .
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse faisait paître les brebis de son beau-père Jéthro, prêtre de Madian. Il mena son troupeau au-delà du désert et parvint jusqu’à Horeb, la montagne de Dieu .
  • リビングバイブル - ある日モーセは、ミデヤンの祭司であるしゅうとイテロ〔別名レウエル〕の羊の群れの番をしていました。砂漠のはずれにある神の山ホレブ(シナイ山)に近い所です。
  • Nova Versão Internacional - Moisés pastoreava o rebanho de seu sogro, Jetro, que era sacerdote de Midiã. Um dia levou o rebanho para o outro lado do deserto e chegou a Horebe, o monte de Deus.
  • Hoffnung für alle - Mose hütete damals die Schafe und Ziegen seines Schwiegervaters Jitro, des Priesters von Midian. Eines Tages trieb er die Herde von der Steppe hinauf in die Berge und kam zum Horeb , dem Berg Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่โมเสสกำลังเลี้ยงฝูงแกะของเยโธรผู้เป็นพ่อตาซึ่งเป็นปุโรหิตแห่งมีเดียน เขาต้อนฝูงแกะไปยังอีกด้านหนึ่งของถิ่นกันดารและมาถึงโฮเรบภูเขาของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​โมเสส​กำลัง​เฝ้า​ฝูง​แพะ​แกะ​ของ​เยโธร ​พ่อตา​ผู้​เป็น​ปุโรหิต​ของ​มีเดียน ท่าน​พา​ฝูง​แพะ​แกะ​ไป​ทาง​ด้าน​หลัง​ของ​ถิ่น​ทุรกันดาร ครั้น​มา​ถึง​ภูเขา​ของ​พระ​เจ้า คือ​โฮเรบ
  • Lu-ca 2:8 - Tại miền đó, có mấy người chăn chiên đang ở ngoài đồng, thức đêm canh giữ bầy chiên.
  • Xuất Ai Cập 19:11 - đến ngày thứ ba phải sẵn sàng để chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu khi Chúa Hằng Hữu giáng lâm tại núi Si-nai.
  • Xuất Ai Cập 4:27 - Về phần A-rôn, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: “Đi vào hoang mạc đón Môi-se.” A-rôn vâng lời, đi đến núi của Đức Chúa Trời thì gặp Môi-se. Hai người mừng rỡ chào hỏi nhau.
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
  • Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
  • Xuất Ai Cập 24:15 - Rồi, Môi-se lên núi, đi khuất vào đám mây.
  • Xuất Ai Cập 24:16 - Vinh quang của Chúa Hằng Hữu phát ra khắp Núi Si-nai. Trong suốt sáu ngày, mây che phủ núi. Ngày thứ bảy, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se từ trong đám mây.
  • Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Thi Thiên 106:19 - Tại Hô-rếp, dân chúng đúc tượng thần; họ thờ lạy bò con vàng đó.
  • Xuất Ai Cập 2:21 - Môi-se đến, nhận lời ở lại với Rê-u-ên. Ông gả một trong bảy con gái là Sê-phô-ra cho Môi-se làm vợ.
  • Xuất Ai Cập 24:13 - Vậy Môi-se cùng với người phụ tá là Giô-suê leo lên núi Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 18:1 - Ông gia Môi-se là Giê-trô, thầy tế lễ tại Ma-đi-an, có nghe về những việc diệu kỳ Đức Chúa Trời đã làm cho Môi-se và người Ít-ra-ên, và về cách Chúa Hằng Hữu đã đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 18:2 - Vậy, Giê-trô dẫn vợ Môi-se là Sê-phô-ra và hai con trai đến (vì trước đó, Môi-se đã đưa vợ con về nhà ông gia).
  • Xuất Ai Cập 18:3 - Người con thứ nhất tên là Ghẹt-sôn (vì lúc sinh, Môi-se nói: “Tôi là ngoại kiều, ở nơi đất khách quê người”),
  • Xuất Ai Cập 18:4 - người thứ hai tên là Ê-li-ê-se (vì Môi-se nói: “Đức Chúa Trời của tổ tiên tôi đã giúp đỡ và cứu tôi thoát khỏi lưỡi gươm Pha-ra-ôn”).
  • Xuất Ai Cập 18:5 - Giê-trô, ông gia Môi-se, đem Sê-phô-ra và hai cháu đến nơi, khi người Ít-ra-ên đang cắm trại tại núi của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 18:6 - Giê-trô sai người báo tin cho Môi-se: “Có ông gia và vợ con anh đến.”
  • Xuất Ai Cập 19:3 - Từ trên núi, Đức Chúa Trời gọi Môi-se, ông liền lên gặp Ngài. Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Con hãy nói với nhà Gia-cốp, và lặp lại cho người Ít-ra-ên nghe những lời này:
  • Ma-thi-ơ 4:18 - Một hôm, Chúa đang đi ven bờ Biển Ga-li-lê, gặp hai anh em—Si-môn, còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê—đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Ma-thi-ơ 4:19 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Xuất Ai Cập 2:18 - Khi Thầy Tế lễ Rê-u-ên thấy các con mình về, liền hỏi: “Sao hôm nay các con về sớm vậy?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:6 - “Tại Hô-rếp, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, phán rằng: ‘Các ngươi ở lại núi này đã khá lâu.
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • Thẩm Phán 4:11 - Lúc ấy, Hê-be, người Kê-nít, con cháu của Hô-báp, anh vợ của Môi-se, sống biệt lập với bà con mình, đi cắm lều ở tận một nơi xa gọi là cây sồi Sa-na-im, gần Kê-đe.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Dân Số Ký 10:29 - Một hôm, Môi-se nói với anh vợ mình là Hô-báp, con Rê-u-ên, người Ma-đi-an, rằng: “Cuộc hành trình này sẽ đưa chúng ta đến đất hứa. Anh cứ theo chúng tôi, chúng tôi sẽ hậu đãi anh, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa ban phước lành cho Ít-ra-ên.”
  • 1 Các Vua 19:8 - Ông ngồi dậy ăn uống; nhờ vậy, ông có đủ sức đi bốn mươi ngày đêm đến Hô-rếp, ngọn núi của Đức Chúa Trời.
聖經
資源
計劃
奉獻