逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lấy dầu thánh đổ lên đầu, xức cho người.
- 新标点和合本 - 就把膏油倒在他头上膏他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 把膏油倒在他头上膏他。
- 和合本2010(神版-简体) - 把膏油倒在他头上膏他。
- 当代译本 - 之后,把膏油倒在他头上,立他为祭司。
- 圣经新译本 - 你要把膏油拿来,倒在他头上,膏立他。
- 中文标准译本 - 又拿来膏油,浇在他的头上,膏抹他。
- 现代标点和合本 - 就把膏油倒在他头上膏他。
- 和合本(拼音版) - 就把膏油倒在他头上膏他。
- New International Version - Take the anointing oil and anoint him by pouring it on his head.
- New International Reader's Version - Take the anointing oil and pour it on his head.
- English Standard Version - You shall take the anointing oil and pour it on his head and anoint him.
- New Living Translation - Then anoint him by pouring the anointing oil over his head.
- Christian Standard Bible - Take the anointing oil, pour it on his head, and anoint him.
- New American Standard Bible - Then you shall take the anointing oil and pour it on his head, and anoint him.
- New King James Version - And you shall take the anointing oil, pour it on his head, and anoint him.
- Amplified Bible - Then you shall take the anointing oil and pour it on his head and anoint him.
- American Standard Version - Then shalt thou take the anointing oil, and pour it upon his head, and anoint him.
- King James Version - Then shalt thou take the anointing oil, and pour it upon his head, and anoint him.
- New English Translation - You are to take the anointing oil and pour it on his head and anoint him.
- World English Bible - Then you shall take the anointing oil, and pour it on his head, and anoint him.
- 新標點和合本 - 就把膏油倒在他頭上膏他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 把膏油倒在他頭上膏他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 把膏油倒在他頭上膏他。
- 當代譯本 - 之後,把膏油倒在他頭上,立他為祭司。
- 聖經新譯本 - 你要把膏油拿來,倒在他頭上,膏立他。
- 呂振中譯本 - 然後把膏油澆在他頭上、膏立他。
- 中文標準譯本 - 又拿來膏油,澆在他的頭上,膏抹他。
- 現代標點和合本 - 就把膏油倒在他頭上膏他。
- 文理和合譯本 - 傾膏其首以膏之、
- 文理委辦譯本 - 斟香膏、膏其首。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以膏油灌其首而膏之、
- Nueva Versión Internacional - Luego lo ungirás derramando el aceite de la unción sobre su cabeza.
- 현대인의 성경 - 그러고서 거룩한 기름을 가져다가 그의 머리에 부어 발라라.
- Новый Русский Перевод - Возьми масло для помазания и помажь его, возлив масло ему на голову.
- Восточный перевод - Возьми масло для помазания и помажь его, возлив масло ему на голову.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми масло для помазания и помажь его, возлив масло ему на голову.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми масло для помазания и помажь его, возлив масло ему на голову.
- La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, tu prendras l’huile d’onction et tu la répandras sur sa tête pour l’oindre.
- リビングバイブル - 次に、特別に選ばれた者に注ぐ注ぎの油を、彼の頭に注ぐ。
- Nova Versão Internacional - Unja-o com o óleo da unção, derramando-o sobre a cabeça de Arão.
- Hoffnung für alle - Nimm das Salböl und weihe Aaron, indem du es über seinen Kopf gießt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเอาน้ำมันสำหรับเจิมรินลงบนศีรษะของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงเอาน้ำมันเจิมรดศีรษะอาโรนเพื่อเป็นการแต่งตั้ง
交叉引用
- Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
- Lê-vi Ký 8:10 - Môi-se lấy dầu thánh xức cho Đền Tạm và mọi vật bên trong để thánh hóa.
- Lê-vi Ký 8:11 - Ông rảy dầu bảy lần trên bàn thờ, ông cũng rảy dầu trên các dụng cụ của bàn thờ, bồn nước, và chân bồn để thánh hóa và hiến dâng các vật này.
- Lê-vi Ký 8:12 - Môi-se đổ dầu thánh trên đầu A-rôn, như vậy A-rôn hiến thân phục vụ Chúa.
- Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
- Xuất Ai Cập 30:23 - “Hãy lựa chọn các một dược thượng hạng, gồm có: 5,7 ký nhựa thơm nguyên chất, 2,9 ký hương quế, 2,9 ký hương thạch xương bồ,
- Xuất Ai Cập 30:24 - và 5,7 ký quế bì, theo cân Nơi Thánh, cùng với 3,8 lít dầu ô-liu.
- Xuất Ai Cập 30:25 - Dùng các hương liệu này chế ra một thứ dầu xức thánh, theo phép hòa hương.
- Xuất Ai Cập 30:26 - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
- Xuất Ai Cập 30:27 - bàn, và dụng cụ của bàn, chân đèn và dụng cụ đốt đèn, bàn thờ xông hương,
- Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
- Xuất Ai Cập 30:29 - Như vậy, các vật này sẽ được thánh hóa, được dành riêng cho Chúa Hằng Hữu, bất kỳ vật gì đụng đến chúng cũng đều được thánh hóa.
- Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
- Xuất Ai Cập 30:31 - Nói cho người Ít-ra-ên biết rằng dầu này là dầu xức thánh của Ta mãi mãi.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Xuất Ai Cập 28:41 - Sau khi lấy các bộ áo đó mặc cho A-rôn và các con trai người, con phải làm lễ xức dầu, tấn phong chức tế lễ thánh cho họ để họ phục vụ Ta.
- Thi Thiên 133:2 - Thuận hòa quý báu như dầu, được rót trên đầu A-rôn chảy xuống râu ông và thấm ướt vạt áo dài.
- Lê-vi Ký 10:7 - Anh và hai cháu cũng nhớ đừng ra khỏi cửa Đền Tạm, nếu ai ra sẽ chết, vì dầu thánh của Chúa Hằng Hữu đã xức trên anh và hai cháu.” Họ vâng lời Môi-se.
- Dân Số Ký 35:25 - để giải cứu người ngộ sát khỏi tay người báo thù, và cho người ấy ở lại trong thành trú ẩn người ấy đã trốn đến. Người ấy cứ tiếp tục ở đó cho đến khi thầy thượng tế qua đời.
- Lê-vi Ký 21:10 - Thầy thượng tế là người đầu được xức dầu thánh, mình mặc áo lễ, không có phép bỏ tóc xõa, không được xé áo mình,