Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
29:45 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
  • 新标点和合本 - 我要住在以色列人中间,作他们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要住在以色列人中,作他们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要住在以色列人中,作他们的 神。
  • 当代译本 - 我要住在以色列人中间,做他们的上帝。
  • 圣经新译本 - 我要住在以色列人中间,我也要作他们的 神。
  • 中文标准译本 - 我要住在以色列子孙中间,作他们的神。
  • 现代标点和合本 - 我要住在以色列人中间,做他们的神。
  • 和合本(拼音版) - 我要住在以色列人中间,作他们的上帝。
  • New International Version - Then I will dwell among the Israelites and be their God.
  • New International Reader's Version - Then I will live among the people of Israel. And I will be their God.
  • English Standard Version - I will dwell among the people of Israel and will be their God.
  • New Living Translation - Then I will live among the people of Israel and be their God,
  • Christian Standard Bible - I will dwell among the Israelites and be their God.
  • New American Standard Bible - And I will dwell among the sons of Israel and will be their God.
  • New King James Version - I will dwell among the children of Israel and will be their God.
  • Amplified Bible - I will dwell among the sons of Israel and be their God.
  • American Standard Version - And I will dwell among the children of Israel, and will be their God.
  • King James Version - And I will dwell among the children of Israel, and will be their God.
  • New English Translation - I will reside among the Israelites, and I will be their God,
  • World English Bible - I will dwell among the children of Israel, and will be their God.
  • 新標點和合本 - 我要住在以色列人中間,作他們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要住在以色列人中,作他們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要住在以色列人中,作他們的 神。
  • 當代譯本 - 我要住在以色列人中間,做他們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 我要住在以色列人中間,我也要作他們的 神。
  • 呂振中譯本 - 我要住在 以色列 人中間,做他們的上帝;
  • 中文標準譯本 - 我要住在以色列子孫中間,作他們的神。
  • 現代標點和合本 - 我要住在以色列人中間,做他們的神。
  • 文理和合譯本 - 我必處以色列族中、為其上帝、
  • 文理委辦譯本 - 我必處以色列族中、為其上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將駐蹕 以色列 人中、必為其天主、
  • Nueva Versión Internacional - Habitaré entre los israelitas, y seré su Dios.
  • 현대인의 성경 - 내가 또 이스라엘 백성 가운데 살면서 그들의 하나님이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я буду жить среди израильтян; Я буду их Богом.
  • Восточный перевод - Я буду жить среди исраильтян; Я буду их Богом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я буду жить среди исраильтян; Я буду их Богом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я буду жить среди исроильтян; Я буду их Богом.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’habiterai au milieu des Israélites et je serai leur Dieu,
  • リビングバイブル - わたしはイスラエルの民とともに住み、彼らの神となる。
  • Nova Versão Internacional - E habitarei no meio dos israelitas e serei o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Ich will bei euch Israeliten wohnen und euer Gott sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเราจะสถิตท่ามกลางชนอิสราเอล และเป็นพระเจ้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​อยู่​ท่าม​กลาง​ประชาชน​ชาว​อิสราเอล และ​เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​เขา
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Xuất Ai Cập 25:8 - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, làm Đức Chúa Trời của họ.
  • 新标点和合本 - 我要住在以色列人中间,作他们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要住在以色列人中,作他们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要住在以色列人中,作他们的 神。
  • 当代译本 - 我要住在以色列人中间,做他们的上帝。
  • 圣经新译本 - 我要住在以色列人中间,我也要作他们的 神。
  • 中文标准译本 - 我要住在以色列子孙中间,作他们的神。
  • 现代标点和合本 - 我要住在以色列人中间,做他们的神。
  • 和合本(拼音版) - 我要住在以色列人中间,作他们的上帝。
  • New International Version - Then I will dwell among the Israelites and be their God.
  • New International Reader's Version - Then I will live among the people of Israel. And I will be their God.
  • English Standard Version - I will dwell among the people of Israel and will be their God.
  • New Living Translation - Then I will live among the people of Israel and be their God,
  • Christian Standard Bible - I will dwell among the Israelites and be their God.
  • New American Standard Bible - And I will dwell among the sons of Israel and will be their God.
  • New King James Version - I will dwell among the children of Israel and will be their God.
  • Amplified Bible - I will dwell among the sons of Israel and be their God.
  • American Standard Version - And I will dwell among the children of Israel, and will be their God.
  • King James Version - And I will dwell among the children of Israel, and will be their God.
  • New English Translation - I will reside among the Israelites, and I will be their God,
  • World English Bible - I will dwell among the children of Israel, and will be their God.
  • 新標點和合本 - 我要住在以色列人中間,作他們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要住在以色列人中,作他們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要住在以色列人中,作他們的 神。
  • 當代譯本 - 我要住在以色列人中間,做他們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 我要住在以色列人中間,我也要作他們的 神。
  • 呂振中譯本 - 我要住在 以色列 人中間,做他們的上帝;
  • 中文標準譯本 - 我要住在以色列子孫中間,作他們的神。
  • 現代標點和合本 - 我要住在以色列人中間,做他們的神。
  • 文理和合譯本 - 我必處以色列族中、為其上帝、
  • 文理委辦譯本 - 我必處以色列族中、為其上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將駐蹕 以色列 人中、必為其天主、
  • Nueva Versión Internacional - Habitaré entre los israelitas, y seré su Dios.
  • 현대인의 성경 - 내가 또 이스라엘 백성 가운데 살면서 그들의 하나님이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я буду жить среди израильтян; Я буду их Богом.
  • Восточный перевод - Я буду жить среди исраильтян; Я буду их Богом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я буду жить среди исраильтян; Я буду их Богом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я буду жить среди исроильтян; Я буду их Богом.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’habiterai au milieu des Israélites et je serai leur Dieu,
  • リビングバイブル - わたしはイスラエルの民とともに住み、彼らの神となる。
  • Nova Versão Internacional - E habitarei no meio dos israelitas e serei o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - Ich will bei euch Israeliten wohnen und euer Gott sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเราจะสถิตท่ามกลางชนอิสราเอล และเป็นพระเจ้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​อยู่​ท่าม​กลาง​ประชาชน​ชาว​อิสราเอล และ​เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​เขา
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Xuất Ai Cập 25:8 - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
聖經
資源
計劃
奉獻