Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
29:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bộ áo thánh của A-rôn sẽ được truyền lại cho con cháu, người kế vị sẽ mặc bộ áo đó trong lễ tấn phong và lễ xức dầu thánh.
  • 新标点和合本 - “亚伦的圣衣要留给他的子孙,可以穿着受膏,又穿着承接圣职。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “亚伦的圣衣要传给他的子孙,使他们在受膏和承接圣职的时候穿上。
  • 和合本2010(神版-简体) - “亚伦的圣衣要传给他的子孙,使他们在受膏和承接圣职的时候穿上。
  • 当代译本 - “亚伦的圣衣要留给他的子孙,他们可以穿上这圣衣受膏,承受圣职。
  • 圣经新译本 - “亚伦的圣衣要传给他的子孙,要穿着受膏,也要穿着受圣职。
  • 中文标准译本 - “亚伦的圣衣要传给他的后代子孙,他们要穿着受膏抹,承接圣职。
  • 现代标点和合本 - “亚伦的圣衣要留给他的子孙,可以穿着受膏,又穿着承接圣职。
  • 和合本(拼音版) - “亚伦的圣衣要留给他的子孙,可以穿着受膏,又穿着承接圣职。
  • New International Version - “Aaron’s sacred garments will belong to his descendants so that they can be anointed and ordained in them.
  • New International Reader's Version - “Aaron’s sacred clothes will belong to his sons who will come after him. Then they can wear them when you anoint them and prepare them to serve the Lord.
  • English Standard Version - “The holy garments of Aaron shall be for his sons after him; they shall be anointed in them and ordained in them.
  • New Living Translation - “Aaron’s sacred garments must be preserved for his descendants who succeed him, and they will wear them when they are anointed and ordained.
  • The Message - “Aaron’s sacred garments are to be handed down to his descendants so they can be anointed and ordained in them. The son who succeeds him as priest is to wear them for seven days and enter the Tent of Meeting to minister in the Holy Place.
  • Christian Standard Bible - “The holy garments that belong to Aaron are to belong to his sons after him, so that they can be anointed and ordained in them.
  • New American Standard Bible - “The holy garments of Aaron shall be for his sons after him, so that they may be anointed and ordained in them.
  • New King James Version - “And the holy garments of Aaron shall be his sons’ after him, to be anointed in them and to be consecrated in them.
  • Amplified Bible - “The holy garments of Aaron shall be for his sons after him, to be anointed and ordained in them.
  • American Standard Version - And the holy garments of Aaron shall be for his sons after him, to be anointed in them, and to be consecrated in them.
  • King James Version - And the holy garments of Aaron shall be his sons' after him, to be anointed therein, and to be consecrated in them.
  • New English Translation - “The holy garments that belong to Aaron are to belong to his sons after him, so that they may be anointed in them and consecrated in them.
  • World English Bible - “The holy garments of Aaron shall be for his sons after him, to be anointed in them, and to be consecrated in them.
  • 新標點和合本 - 「亞倫的聖衣要留給他的子孫,可以穿着受膏,又穿着承接聖職。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「亞倫的聖衣要傳給他的子孫,使他們在受膏和承接聖職的時候穿上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「亞倫的聖衣要傳給他的子孫,使他們在受膏和承接聖職的時候穿上。
  • 當代譯本 - 「亞倫的聖衣要留給他的子孫,他們可以穿上這聖衣受膏,承受聖職。
  • 聖經新譯本 - “亞倫的聖衣要傳給他的子孫,要穿著受膏,也要穿著受聖職。
  • 呂振中譯本 - 『 亞倫 的聖衣要傳給他後代的子孫,要穿着來受膏,要穿着來承受聖職。
  • 中文標準譯本 - 「亞倫的聖衣要傳給他的後代子孫,他們要穿著受膏抹,承接聖職。
  • 現代標點和合本 - 「亞倫的聖衣要留給他的子孫,可以穿著受膏,又穿著承接聖職。
  • 文理和合譯本 - 亞倫之聖服、必遺其子孫、使衣之以受膏、而任聖職、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫之聖衣、必遺其子孫、使衣之以受香膏、任為祭司。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 之聖衣、必遺其子孫、使衣之受膏、可立為大祭司、
  • Nueva Versión Internacional - »Las vestiduras sagradas de Aarón pasarán a ser de sus descendientes, para que sean ungidos y ordenados con ellas.
  • 현대인의 성경 - “아론의 제사장복은 그의 후손들에게 대대로 물려 주어 위임식 때 그들이 입고 기름 부음을 받게 할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Священные одеяния Аарона перейдут к его потомкам. В них их будут помазывать и освящать.
  • Восточный перевод - Священные одеяния Харуна перейдут к его потомкам. В них их будут помазывать и освящать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Священные одеяния Харуна перейдут к его потомкам. В них их будут помазывать и освящать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Священные одеяния Хоруна перейдут к его потомкам. В них их будут помазывать и освящать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les vêtements sacrés d’Aaron reviendront après lui à ses descendants, qui les porteront lorsqu’on leur conférera l’onction pour les investir de leur charge.
  • リビングバイブル - アロンの神聖な服は、跡を継ぐ息子たちのために取っておかなければならない。こののち何代にもわたって、大祭司の油注ぎの儀式に用いるのだ。
  • Nova Versão Internacional - “As vestes sagradas de Arão passarão aos seus descendentes, para que as vistam quando forem ungidos e consagrados.
  • Hoffnung für alle - Aarons heilige Gewänder sollen nach seinem Tod einem seiner Söhne übergeben werden, und zwar dem, der das Priesteramt Aarons übernimmt und mir im Heiligtum dient. Sieben Tage lang soll er sie bei der Priesterweihe tragen, wenn er mit Öl gesalbt und in sein Amt eingesetzt wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เครื่องแต่งกายบริสุทธิ์ของอาโรนจะตกทอดไปถึงลูกหลานของเขาเพื่อใส่เมื่อรับการเจิมและการสถาปนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เครื่อง​แต่ง​กาย​อัน​บริสุทธิ์​ของ​อาโรน​จะ​ตก​ทอด​เป็น​ของ​บุตร​ของ​เขา และ​จะ​สวม​ใส่​ก็​ต่อ​เมื่อ​เป็น​เวลา​รับ​การ​ชโลม​น้ำมัน​และ​การ​แต่งตั้ง
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • Dân Số Ký 20:26 - Ở đó, con sẽ lấy áo lễ của A-rôn mặc cho Ê-lê-a-sa. A-rôn sẽ qua đời tại đó.”
  • Dân Số Ký 20:27 - Môi-se tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ba người lên Núi Hô-rơ trước sự chứng kiến của dân chúng.
  • Dân Số Ký 20:28 - Trên đỉnh núi, Môi-se lấy bộ áo lễ của A-rôn, mặc cho Ê-lê-a-sa, con A-rôn. A-rôn qua đời trên đỉnh núi này. Sau đó, Môi-se và Ê-lê-a-sa xuống núi.
  • Xuất Ai Cập 40:15 - Xức dầu cho họ cũng như con đã xức dầu cho cha họ, để họ cũng làm thầy tế lễ phục vụ Ta. Lễ xức dầu thánh này có hiệu lực vĩnh viễn, con cháu họ sẽ làm thầy tế lễ phục vụ Ta đời đời.”
  • Xuất Ai Cập 28:3 - Hãy truyền cho tất cả những người có tài năng, những người mà Ta đã ban ơn khôn ngoan, may áo lễ cho A-rôn, để biệt riêng người cho chức vụ thánh.
  • Xuất Ai Cập 28:4 - Bộ áo lễ này gồm có bảng đeo ngực, ê-phót, áo dài, áo lót ngắn tay có kẻ ô vuông, khăn đội đầu và dây thắt lưng. Họ cũng sẽ may áo lễ cho anh con A-rôn, và các con trai người mặc khi họ thi hành chức vụ tế lễ cho Ta.
  • Lê-vi Ký 8:7 - Ông mặc áo, thắt lưng cho A-rôn, lại mặc áo dài, ê-phót với thắt lưng thêu đẹp đẽ.
  • Lê-vi Ký 8:8 - Môi-se cũng đeo bảng đeo ngực vào cho A-rôn, đặt U-rim và Thu-mim vào trong bảng đeo ngực,
  • Lê-vi Ký 8:9 - đội khăn lên đầu, đeo thẻ vàng trên khăn về phía trước, đó là mão miện thánh, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Lê-vi Ký 8:10 - Môi-se lấy dầu thánh xức cho Đền Tạm và mọi vật bên trong để thánh hóa.
  • Lê-vi Ký 8:11 - Ông rảy dầu bảy lần trên bàn thờ, ông cũng rảy dầu trên các dụng cụ của bàn thờ, bồn nước, và chân bồn để thánh hóa và hiến dâng các vật này.
  • Lê-vi Ký 8:12 - Môi-se đổ dầu thánh trên đầu A-rôn, như vậy A-rôn hiến thân phục vụ Chúa.
  • Xuất Ai Cập 29:5 - Lấy bộ áo lễ gồm có áo dài, áo lót ngắn tay, ê-phót, bảng đeo ngực, và dây thắt lưng mặc cho A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 29:6 - Đội khăn lên đầu người, trên khăn có buộc thẻ vàng.
  • Xuất Ai Cập 29:7 - Lấy dầu thánh đổ lên đầu, xức cho người.
  • Dân Số Ký 35:25 - để giải cứu người ngộ sát khỏi tay người báo thù, và cho người ấy ở lại trong thành trú ẩn người ấy đã trốn đến. Người ấy cứ tiếp tục ở đó cho đến khi thầy thượng tế qua đời.
  • Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bộ áo thánh của A-rôn sẽ được truyền lại cho con cháu, người kế vị sẽ mặc bộ áo đó trong lễ tấn phong và lễ xức dầu thánh.
  • 新标点和合本 - “亚伦的圣衣要留给他的子孙,可以穿着受膏,又穿着承接圣职。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “亚伦的圣衣要传给他的子孙,使他们在受膏和承接圣职的时候穿上。
  • 和合本2010(神版-简体) - “亚伦的圣衣要传给他的子孙,使他们在受膏和承接圣职的时候穿上。
  • 当代译本 - “亚伦的圣衣要留给他的子孙,他们可以穿上这圣衣受膏,承受圣职。
  • 圣经新译本 - “亚伦的圣衣要传给他的子孙,要穿着受膏,也要穿着受圣职。
  • 中文标准译本 - “亚伦的圣衣要传给他的后代子孙,他们要穿着受膏抹,承接圣职。
  • 现代标点和合本 - “亚伦的圣衣要留给他的子孙,可以穿着受膏,又穿着承接圣职。
  • 和合本(拼音版) - “亚伦的圣衣要留给他的子孙,可以穿着受膏,又穿着承接圣职。
  • New International Version - “Aaron’s sacred garments will belong to his descendants so that they can be anointed and ordained in them.
  • New International Reader's Version - “Aaron’s sacred clothes will belong to his sons who will come after him. Then they can wear them when you anoint them and prepare them to serve the Lord.
  • English Standard Version - “The holy garments of Aaron shall be for his sons after him; they shall be anointed in them and ordained in them.
  • New Living Translation - “Aaron’s sacred garments must be preserved for his descendants who succeed him, and they will wear them when they are anointed and ordained.
  • The Message - “Aaron’s sacred garments are to be handed down to his descendants so they can be anointed and ordained in them. The son who succeeds him as priest is to wear them for seven days and enter the Tent of Meeting to minister in the Holy Place.
  • Christian Standard Bible - “The holy garments that belong to Aaron are to belong to his sons after him, so that they can be anointed and ordained in them.
  • New American Standard Bible - “The holy garments of Aaron shall be for his sons after him, so that they may be anointed and ordained in them.
  • New King James Version - “And the holy garments of Aaron shall be his sons’ after him, to be anointed in them and to be consecrated in them.
  • Amplified Bible - “The holy garments of Aaron shall be for his sons after him, to be anointed and ordained in them.
  • American Standard Version - And the holy garments of Aaron shall be for his sons after him, to be anointed in them, and to be consecrated in them.
  • King James Version - And the holy garments of Aaron shall be his sons' after him, to be anointed therein, and to be consecrated in them.
  • New English Translation - “The holy garments that belong to Aaron are to belong to his sons after him, so that they may be anointed in them and consecrated in them.
  • World English Bible - “The holy garments of Aaron shall be for his sons after him, to be anointed in them, and to be consecrated in them.
  • 新標點和合本 - 「亞倫的聖衣要留給他的子孫,可以穿着受膏,又穿着承接聖職。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「亞倫的聖衣要傳給他的子孫,使他們在受膏和承接聖職的時候穿上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「亞倫的聖衣要傳給他的子孫,使他們在受膏和承接聖職的時候穿上。
  • 當代譯本 - 「亞倫的聖衣要留給他的子孫,他們可以穿上這聖衣受膏,承受聖職。
  • 聖經新譯本 - “亞倫的聖衣要傳給他的子孫,要穿著受膏,也要穿著受聖職。
  • 呂振中譯本 - 『 亞倫 的聖衣要傳給他後代的子孫,要穿着來受膏,要穿着來承受聖職。
  • 中文標準譯本 - 「亞倫的聖衣要傳給他的後代子孫,他們要穿著受膏抹,承接聖職。
  • 現代標點和合本 - 「亞倫的聖衣要留給他的子孫,可以穿著受膏,又穿著承接聖職。
  • 文理和合譯本 - 亞倫之聖服、必遺其子孫、使衣之以受膏、而任聖職、
  • 文理委辦譯本 - 亞倫之聖衣、必遺其子孫、使衣之以受香膏、任為祭司。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 之聖衣、必遺其子孫、使衣之受膏、可立為大祭司、
  • Nueva Versión Internacional - »Las vestiduras sagradas de Aarón pasarán a ser de sus descendientes, para que sean ungidos y ordenados con ellas.
  • 현대인의 성경 - “아론의 제사장복은 그의 후손들에게 대대로 물려 주어 위임식 때 그들이 입고 기름 부음을 받게 할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Священные одеяния Аарона перейдут к его потомкам. В них их будут помазывать и освящать.
  • Восточный перевод - Священные одеяния Харуна перейдут к его потомкам. В них их будут помазывать и освящать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Священные одеяния Харуна перейдут к его потомкам. В них их будут помазывать и освящать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Священные одеяния Хоруна перейдут к его потомкам. В них их будут помазывать и освящать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les vêtements sacrés d’Aaron reviendront après lui à ses descendants, qui les porteront lorsqu’on leur conférera l’onction pour les investir de leur charge.
  • リビングバイブル - アロンの神聖な服は、跡を継ぐ息子たちのために取っておかなければならない。こののち何代にもわたって、大祭司の油注ぎの儀式に用いるのだ。
  • Nova Versão Internacional - “As vestes sagradas de Arão passarão aos seus descendentes, para que as vistam quando forem ungidos e consagrados.
  • Hoffnung für alle - Aarons heilige Gewänder sollen nach seinem Tod einem seiner Söhne übergeben werden, und zwar dem, der das Priesteramt Aarons übernimmt und mir im Heiligtum dient. Sieben Tage lang soll er sie bei der Priesterweihe tragen, wenn er mit Öl gesalbt und in sein Amt eingesetzt wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เครื่องแต่งกายบริสุทธิ์ของอาโรนจะตกทอดไปถึงลูกหลานของเขาเพื่อใส่เมื่อรับการเจิมและการสถาปนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เครื่อง​แต่ง​กาย​อัน​บริสุทธิ์​ของ​อาโรน​จะ​ตก​ทอด​เป็น​ของ​บุตร​ของ​เขา และ​จะ​สวม​ใส่​ก็​ต่อ​เมื่อ​เป็น​เวลา​รับ​การ​ชโลม​น้ำมัน​และ​การ​แต่งตั้ง
  • Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • Dân Số Ký 20:26 - Ở đó, con sẽ lấy áo lễ của A-rôn mặc cho Ê-lê-a-sa. A-rôn sẽ qua đời tại đó.”
  • Dân Số Ký 20:27 - Môi-se tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ba người lên Núi Hô-rơ trước sự chứng kiến của dân chúng.
  • Dân Số Ký 20:28 - Trên đỉnh núi, Môi-se lấy bộ áo lễ của A-rôn, mặc cho Ê-lê-a-sa, con A-rôn. A-rôn qua đời trên đỉnh núi này. Sau đó, Môi-se và Ê-lê-a-sa xuống núi.
  • Xuất Ai Cập 40:15 - Xức dầu cho họ cũng như con đã xức dầu cho cha họ, để họ cũng làm thầy tế lễ phục vụ Ta. Lễ xức dầu thánh này có hiệu lực vĩnh viễn, con cháu họ sẽ làm thầy tế lễ phục vụ Ta đời đời.”
  • Xuất Ai Cập 28:3 - Hãy truyền cho tất cả những người có tài năng, những người mà Ta đã ban ơn khôn ngoan, may áo lễ cho A-rôn, để biệt riêng người cho chức vụ thánh.
  • Xuất Ai Cập 28:4 - Bộ áo lễ này gồm có bảng đeo ngực, ê-phót, áo dài, áo lót ngắn tay có kẻ ô vuông, khăn đội đầu và dây thắt lưng. Họ cũng sẽ may áo lễ cho anh con A-rôn, và các con trai người mặc khi họ thi hành chức vụ tế lễ cho Ta.
  • Lê-vi Ký 8:7 - Ông mặc áo, thắt lưng cho A-rôn, lại mặc áo dài, ê-phót với thắt lưng thêu đẹp đẽ.
  • Lê-vi Ký 8:8 - Môi-se cũng đeo bảng đeo ngực vào cho A-rôn, đặt U-rim và Thu-mim vào trong bảng đeo ngực,
  • Lê-vi Ký 8:9 - đội khăn lên đầu, đeo thẻ vàng trên khăn về phía trước, đó là mão miện thánh, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Lê-vi Ký 8:10 - Môi-se lấy dầu thánh xức cho Đền Tạm và mọi vật bên trong để thánh hóa.
  • Lê-vi Ký 8:11 - Ông rảy dầu bảy lần trên bàn thờ, ông cũng rảy dầu trên các dụng cụ của bàn thờ, bồn nước, và chân bồn để thánh hóa và hiến dâng các vật này.
  • Lê-vi Ký 8:12 - Môi-se đổ dầu thánh trên đầu A-rôn, như vậy A-rôn hiến thân phục vụ Chúa.
  • Xuất Ai Cập 29:5 - Lấy bộ áo lễ gồm có áo dài, áo lót ngắn tay, ê-phót, bảng đeo ngực, và dây thắt lưng mặc cho A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 29:6 - Đội khăn lên đầu người, trên khăn có buộc thẻ vàng.
  • Xuất Ai Cập 29:7 - Lấy dầu thánh đổ lên đầu, xức cho người.
  • Dân Số Ký 35:25 - để giải cứu người ngộ sát khỏi tay người báo thù, và cho người ấy ở lại trong thành trú ẩn người ấy đã trốn đến. Người ấy cứ tiếp tục ở đó cho đến khi thầy thượng tế qua đời.
  • Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
聖經
資源
計劃
奉獻