Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
29:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thịt, da, và phân bò đều phải đem ra ngoài trại đốt đi. Đó là của lễ chuộc tội.
  • 新标点和合本 - 只是公牛的皮、肉、粪都要用火烧在营外。这牛是赎罪祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只是公牛的肉、皮、粪都要在营外用火焚烧;这牛是赎罪祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只是公牛的肉、皮、粪都要在营外用火焚烧;这牛是赎罪祭。
  • 当代译本 - 但公牛的皮、肉和粪要拿到营外焚烧。这是赎罪祭。
  • 圣经新译本 - 至于公牛的肉、皮和粪,你都要在营外用火焚化。因为这是赎罪祭。
  • 中文标准译本 - 至于公牛的肉、皮、粪便,都要在营地外面用火烧掉。这是赎罪祭。
  • 现代标点和合本 - 只是公牛的皮、肉、粪都要用火烧在营外。这牛是赎罪祭。
  • 和合本(拼音版) - 只是公牛的皮、肉、粪都要用火烧在营外;这牛是赎罪祭。
  • New International Version - But burn the bull’s flesh and its hide and its intestines outside the camp. It is a sin offering.
  • New International Reader's Version - But burn the bull’s meat, hide and guts outside the camp. It is a sin offering.
  • English Standard Version - But the flesh of the bull and its skin and its dung you shall burn with fire outside the camp; it is a sin offering.
  • New Living Translation - Then take the rest of the bull, including its hide, meat, and dung, and burn it outside the camp as a sin offering.
  • Christian Standard Bible - But burn the bull’s flesh, its hide, and its waste outside the camp; it is a sin offering.
  • New American Standard Bible - But the flesh of the bull and its hide and its refuse, you shall burn with fire outside the camp; it is a sin offering.
  • New King James Version - But the flesh of the bull, with its skin and its offal, you shall burn with fire outside the camp. It is a sin offering.
  • Amplified Bible - But the meat of the bull, its hide, and the contents of its intestines you shall burn in the fire outside the camp; it is a sin offering.
  • American Standard Version - But the flesh of the bullock, and its skin, and it dung, shalt thou burn with fire without the camp: it is a sin-offering.
  • King James Version - But the flesh of the bullock, and his skin, and his dung, shalt thou burn with fire without the camp: it is a sin offering.
  • New English Translation - But the meat of the bull, its skin, and its dung you are to burn up outside the camp. It is the purification offering.
  • World English Bible - But the meat of the bull, and its skin, and its dung, you shall burn with fire outside of the camp. It is a sin offering.
  • 新標點和合本 - 只是公牛的皮、肉、糞都要用火燒在營外。這牛是贖罪祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是公牛的肉、皮、糞都要在營外用火焚燒;這牛是贖罪祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只是公牛的肉、皮、糞都要在營外用火焚燒;這牛是贖罪祭。
  • 當代譯本 - 但公牛的皮、肉和糞要拿到營外焚燒。這是贖罪祭。
  • 聖經新譯本 - 至於公牛的肉、皮和糞,你都要在營外用火焚化。因為這是贖罪祭。
  • 呂振中譯本 - 至於公牛的肉、皮、和糞、你卻要在營外用火去燒:這是解罪祭。
  • 中文標準譯本 - 至於公牛的肉、皮、糞便,都要在營地外面用火燒掉。這是贖罪祭。
  • 現代標點和合本 - 只是公牛的皮、肉、糞都要用火燒在營外。這牛是贖罪祭。
  • 文理和合譯本 - 惟其肉皮與矢、火之營外、此為贖罪之祭、○
  • 文理委辦譯本 - 其肉、皮、遺矢、營外爇之、此贖罪之祭也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 犢之皮肉與糞、以火焚於營外、是乃贖罪祭、
  • Nueva Versión Internacional - pero la carne del novillo, su piel y su excremento los quemarás fuera del campamento, pues se trata de un sacrificio por el pecado.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 송아지의 고기와 가죽과 똥은 야영지 밖에서 불태워 버려라. 이것이 죄를 씻는 속죄제이다.
  • Новый Русский Перевод - Мясо быка, шкуру и кишки сожги за пределами лагеря. Это приношение за грех.
  • Восточный перевод - Мясо быка, шкуру и кишки сожги за пределами лагеря. Это приношение за грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мясо быка, шкуру и кишки сожги за пределами лагеря. Это приношение за грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мясо быка, шкуру и кишки сожги за пределами лагеря. Это приношение за грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais tu brûleras la chair du taureau, sa peau et ses excréments à l’extérieur du camp. C’est un sacrifice pour le péché.
  • リビングバイブル - 死体は皮や汚物ごと野営地の外へ持って行き、罪の赦しのためのいけにえとして焼かなければならない。
  • Nova Versão Internacional - Mas queime a carne, o couro e o excremento do novilho fora do acampamento; é oferta pelo pecado.
  • Hoffnung für alle - Das Fleisch des Stieres, sein Fell und die Innereien samt Inhalt musst du außerhalb des Lagers verbrennen. Dieses Opfer ist ein Sündopfer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จงเอาเนื้อของมันทั้งหนังและไส้ออกไปเผานอกบริเวณค่ายพัก นี่เป็นเครื่องบูชาไถ่บาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​เนื้อ​กับ​หนัง​และ​ไส้​โค​หนุ่ม จง​เผา​ไฟ​เสีย​ที่​นอก​ค่าย เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบล้าง​บาป
交叉引用
  • Lê-vi Ký 5:6 - và đem một con chiên hoặc dê cái dâng lên Chúa Hằng Hữu làm sinh tế chuộc tội, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho người ấy.
  • Lê-vi Ký 4:29 - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 6:25 - “Hãy cho A-rôn và các con trai người biết các thể lệ về tế lễ chuộc tội sau đây: Phải giết con sinh tế chuộc tội trước mặt Chúa Hằng Hữu, tại nơi dùng để giết sinh tế lễ thiêu. Sinh tế này rất thánh.
  • Lê-vi Ký 8:17 - Phần còn lại của con bò gồm da, thịt, phân được ông đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi, như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se.
  • Lê-vi Ký 16:11 - Sau khi dâng con bò đực làm lễ chuộc tội cho chính mình và nhà mình,
  • Lê-vi Ký 4:32 - Nếu người này muốn dâng một con chiên để làm lễ chuộc tội, thì phải chọn một con chiên cái không tì vít.
  • Lê-vi Ký 16:27 - Về con bò đực và dê đực dùng làm sinh tế chuộc tội, máu của nó sẽ được A-rôn đem vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội; còn da, thịt và phân của nó sẽ được đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi.
  • 2 Sử Ký 29:24 - Các thầy tế lễ giết dê để dâng tế lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên, và rảy máu trên bàn thờ. Vì vua đã truyền lệnh rõ ràng rằng tế lễ thiêu và tế lễ chuộc tội được dâng lên cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • E-xơ-ra 8:35 - Chúng tôi, những người lưu đày hồi hương, dâng lễ thiêu lên Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, gồm có mười hai con bò cho tất cả người Ít-ra-ên, chín mươi sáu chiên đực, bảy mươi bảy chiên con, và mười hai dê đực làm lễ vật chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 4:3 - Nếu một thầy tế lễ vô tình vi phạm, gây cho dân mang lỗi, thì thầy tế lễ đó phải dâng một con bò tơ không tì vít lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội,
  • Lê-vi Ký 5:8 - Thầy tế lễ sẽ nhận chim, dâng con thứ nhất làm lễ chuộc tội, vặn cổ chim nhưng không cho đứt lìa,
  • Hê-bơ-rơ 13:11 - Theo luật pháp Do Thái, thầy thượng tế đem máu con sinh tế vào Nơi Chí Thánh để làm lễ chuộc tội, còn xác nó phải đốt bên ngoài thành.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Lê-vi Ký 9:2 - Ông nói với A-rôn: “Anh hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một con bò con đực làm tế lễ chuộc tội, một con chiên đực làm tế lễ thiêu; cả hai con đều phải hoàn toàn, không tì vít.
  • Lê-vi Ký 4:25 - Thầy tế lễ sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu dê, đem bôi lên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Dân Số Ký 7:16 - một dê đực dùng làm sinh tế chuộc tội;
  • Lê-vi Ký 16:3 - Nhưng mỗi khi vào nơi thánh, A-rôn phải đem theo một con bò đực con dâng làm tế lễ chuộc tội, và một con chiên đực dâng làm tế lễ thiêu.
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
  • Lê-vi Ký 4:21 - Sau đó, thầy tế lễ đem con bò ra khỏi nơi đóng trại để thiêu như trường hợp tế lễ thiêu chuộc tội cho cá nhân. Đây là lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 4:11 - Nhưng phần còn lại gồm da, thịt, đầu, chân, bộ lòng, phân bò,
  • Lê-vi Ký 4:12 - nghĩa là tất cả phần còn lại của nó, thầy tế lễ sẽ đem ra khỏi nơi đóng trại, tại một nơi sạch sẽ, là nơi đổ tro bàn thờ, xếp tất cả trên củi mà đốt đi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thịt, da, và phân bò đều phải đem ra ngoài trại đốt đi. Đó là của lễ chuộc tội.
  • 新标点和合本 - 只是公牛的皮、肉、粪都要用火烧在营外。这牛是赎罪祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只是公牛的肉、皮、粪都要在营外用火焚烧;这牛是赎罪祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只是公牛的肉、皮、粪都要在营外用火焚烧;这牛是赎罪祭。
  • 当代译本 - 但公牛的皮、肉和粪要拿到营外焚烧。这是赎罪祭。
  • 圣经新译本 - 至于公牛的肉、皮和粪,你都要在营外用火焚化。因为这是赎罪祭。
  • 中文标准译本 - 至于公牛的肉、皮、粪便,都要在营地外面用火烧掉。这是赎罪祭。
  • 现代标点和合本 - 只是公牛的皮、肉、粪都要用火烧在营外。这牛是赎罪祭。
  • 和合本(拼音版) - 只是公牛的皮、肉、粪都要用火烧在营外;这牛是赎罪祭。
  • New International Version - But burn the bull’s flesh and its hide and its intestines outside the camp. It is a sin offering.
  • New International Reader's Version - But burn the bull’s meat, hide and guts outside the camp. It is a sin offering.
  • English Standard Version - But the flesh of the bull and its skin and its dung you shall burn with fire outside the camp; it is a sin offering.
  • New Living Translation - Then take the rest of the bull, including its hide, meat, and dung, and burn it outside the camp as a sin offering.
  • Christian Standard Bible - But burn the bull’s flesh, its hide, and its waste outside the camp; it is a sin offering.
  • New American Standard Bible - But the flesh of the bull and its hide and its refuse, you shall burn with fire outside the camp; it is a sin offering.
  • New King James Version - But the flesh of the bull, with its skin and its offal, you shall burn with fire outside the camp. It is a sin offering.
  • Amplified Bible - But the meat of the bull, its hide, and the contents of its intestines you shall burn in the fire outside the camp; it is a sin offering.
  • American Standard Version - But the flesh of the bullock, and its skin, and it dung, shalt thou burn with fire without the camp: it is a sin-offering.
  • King James Version - But the flesh of the bullock, and his skin, and his dung, shalt thou burn with fire without the camp: it is a sin offering.
  • New English Translation - But the meat of the bull, its skin, and its dung you are to burn up outside the camp. It is the purification offering.
  • World English Bible - But the meat of the bull, and its skin, and its dung, you shall burn with fire outside of the camp. It is a sin offering.
  • 新標點和合本 - 只是公牛的皮、肉、糞都要用火燒在營外。這牛是贖罪祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是公牛的肉、皮、糞都要在營外用火焚燒;這牛是贖罪祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只是公牛的肉、皮、糞都要在營外用火焚燒;這牛是贖罪祭。
  • 當代譯本 - 但公牛的皮、肉和糞要拿到營外焚燒。這是贖罪祭。
  • 聖經新譯本 - 至於公牛的肉、皮和糞,你都要在營外用火焚化。因為這是贖罪祭。
  • 呂振中譯本 - 至於公牛的肉、皮、和糞、你卻要在營外用火去燒:這是解罪祭。
  • 中文標準譯本 - 至於公牛的肉、皮、糞便,都要在營地外面用火燒掉。這是贖罪祭。
  • 現代標點和合本 - 只是公牛的皮、肉、糞都要用火燒在營外。這牛是贖罪祭。
  • 文理和合譯本 - 惟其肉皮與矢、火之營外、此為贖罪之祭、○
  • 文理委辦譯本 - 其肉、皮、遺矢、營外爇之、此贖罪之祭也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 犢之皮肉與糞、以火焚於營外、是乃贖罪祭、
  • Nueva Versión Internacional - pero la carne del novillo, su piel y su excremento los quemarás fuera del campamento, pues se trata de un sacrificio por el pecado.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 송아지의 고기와 가죽과 똥은 야영지 밖에서 불태워 버려라. 이것이 죄를 씻는 속죄제이다.
  • Новый Русский Перевод - Мясо быка, шкуру и кишки сожги за пределами лагеря. Это приношение за грех.
  • Восточный перевод - Мясо быка, шкуру и кишки сожги за пределами лагеря. Это приношение за грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мясо быка, шкуру и кишки сожги за пределами лагеря. Это приношение за грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мясо быка, шкуру и кишки сожги за пределами лагеря. Это приношение за грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais tu brûleras la chair du taureau, sa peau et ses excréments à l’extérieur du camp. C’est un sacrifice pour le péché.
  • リビングバイブル - 死体は皮や汚物ごと野営地の外へ持って行き、罪の赦しのためのいけにえとして焼かなければならない。
  • Nova Versão Internacional - Mas queime a carne, o couro e o excremento do novilho fora do acampamento; é oferta pelo pecado.
  • Hoffnung für alle - Das Fleisch des Stieres, sein Fell und die Innereien samt Inhalt musst du außerhalb des Lagers verbrennen. Dieses Opfer ist ein Sündopfer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จงเอาเนื้อของมันทั้งหนังและไส้ออกไปเผานอกบริเวณค่ายพัก นี่เป็นเครื่องบูชาไถ่บาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​เนื้อ​กับ​หนัง​และ​ไส้​โค​หนุ่ม จง​เผา​ไฟ​เสีย​ที่​นอก​ค่าย เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบล้าง​บาป
  • Lê-vi Ký 5:6 - và đem một con chiên hoặc dê cái dâng lên Chúa Hằng Hữu làm sinh tế chuộc tội, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho người ấy.
  • Lê-vi Ký 4:29 - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 6:25 - “Hãy cho A-rôn và các con trai người biết các thể lệ về tế lễ chuộc tội sau đây: Phải giết con sinh tế chuộc tội trước mặt Chúa Hằng Hữu, tại nơi dùng để giết sinh tế lễ thiêu. Sinh tế này rất thánh.
  • Lê-vi Ký 8:17 - Phần còn lại của con bò gồm da, thịt, phân được ông đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi, như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se.
  • Lê-vi Ký 16:11 - Sau khi dâng con bò đực làm lễ chuộc tội cho chính mình và nhà mình,
  • Lê-vi Ký 4:32 - Nếu người này muốn dâng một con chiên để làm lễ chuộc tội, thì phải chọn một con chiên cái không tì vít.
  • Lê-vi Ký 16:27 - Về con bò đực và dê đực dùng làm sinh tế chuộc tội, máu của nó sẽ được A-rôn đem vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội; còn da, thịt và phân của nó sẽ được đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi.
  • 2 Sử Ký 29:24 - Các thầy tế lễ giết dê để dâng tế lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên, và rảy máu trên bàn thờ. Vì vua đã truyền lệnh rõ ràng rằng tế lễ thiêu và tế lễ chuộc tội được dâng lên cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • E-xơ-ra 8:35 - Chúng tôi, những người lưu đày hồi hương, dâng lễ thiêu lên Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, gồm có mười hai con bò cho tất cả người Ít-ra-ên, chín mươi sáu chiên đực, bảy mươi bảy chiên con, và mười hai dê đực làm lễ vật chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 4:3 - Nếu một thầy tế lễ vô tình vi phạm, gây cho dân mang lỗi, thì thầy tế lễ đó phải dâng một con bò tơ không tì vít lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội,
  • Lê-vi Ký 5:8 - Thầy tế lễ sẽ nhận chim, dâng con thứ nhất làm lễ chuộc tội, vặn cổ chim nhưng không cho đứt lìa,
  • Hê-bơ-rơ 13:11 - Theo luật pháp Do Thái, thầy thượng tế đem máu con sinh tế vào Nơi Chí Thánh để làm lễ chuộc tội, còn xác nó phải đốt bên ngoài thành.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Lê-vi Ký 9:2 - Ông nói với A-rôn: “Anh hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một con bò con đực làm tế lễ chuộc tội, một con chiên đực làm tế lễ thiêu; cả hai con đều phải hoàn toàn, không tì vít.
  • Lê-vi Ký 4:25 - Thầy tế lễ sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu dê, đem bôi lên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Dân Số Ký 7:16 - một dê đực dùng làm sinh tế chuộc tội;
  • Lê-vi Ký 16:3 - Nhưng mỗi khi vào nơi thánh, A-rôn phải đem theo một con bò đực con dâng làm tế lễ chuộc tội, và một con chiên đực dâng làm tế lễ thiêu.
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
  • Lê-vi Ký 4:21 - Sau đó, thầy tế lễ đem con bò ra khỏi nơi đóng trại để thiêu như trường hợp tế lễ thiêu chuộc tội cho cá nhân. Đây là lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 4:11 - Nhưng phần còn lại gồm da, thịt, đầu, chân, bộ lòng, phân bò,
  • Lê-vi Ký 4:12 - nghĩa là tất cả phần còn lại của nó, thầy tế lễ sẽ đem ra khỏi nơi đóng trại, tại một nơi sạch sẽ, là nơi đổ tro bàn thờ, xếp tất cả trên củi mà đốt đi.
聖經
資源
計劃
奉獻