Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
28:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hàng thứ hai gồm: Bích ngọc, lam ngọc, và kim cương.
  • 新标点和合本 - 第二行是绿宝石、蓝宝石、金钢石;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二行是绿宝石、蓝宝石、金刚石;
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二行是绿宝石、蓝宝石、金刚石;
  • 当代译本 - 第二行是绿宝石、蓝宝石和金刚石;
  • 圣经新译本 - 第二行是绿宝石、蓝宝石、金钢石;
  • 中文标准译本 - 第二行是绿松石、蓝宝石、金刚石,
  • 现代标点和合本 - 第二行是绿宝石、蓝宝石、金钢石,
  • 和合本(拼音版) - 第二行是绿宝石、蓝宝石、金刚石;
  • New International Version - the second row shall be turquoise, lapis lazuli and emerald;
  • New International Reader's Version - Put turquoise, lapis lazuli and emerald in the second row.
  • English Standard Version - and the second row an emerald, a sapphire, and a diamond;
  • New Living Translation - The second row will contain a turquoise, a blue lapis lazuli, and a white moonstone.
  • Christian Standard Bible - the second row, a turquoise, a lapis lazuli, and a diamond;
  • New American Standard Bible - and the second row a turquoise, a sapphire, and a diamond;
  • New King James Version - the second row shall be a turquoise, a sapphire, and a diamond;
  • Amplified Bible - the second row a turquoise, a sapphire, and a diamond;
  • American Standard Version - and the second row an emerald, a sapphire, and a diamond;
  • King James Version - And the second row shall be an emerald, a sapphire, and a diamond.
  • New English Translation - and the second row, a turquoise, a sapphire, and an emerald;
  • World English Bible - and the second row a turquoise, a sapphire, and an emerald;
  • 新標點和合本 - 第二行是綠寶石、藍寶石、金鋼石;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二行是綠寶石、藍寶石、金剛石;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二行是綠寶石、藍寶石、金剛石;
  • 當代譯本 - 第二行是綠寶石、藍寶石和金剛石;
  • 聖經新譯本 - 第二行是綠寶石、藍寶石、金鋼石;
  • 呂振中譯本 - 第二行是紅玉 、藍寶石 、金鋼石 ;
  • 中文標準譯本 - 第二行是綠松石、藍寶石、金剛石,
  • 現代標點和合本 - 第二行是綠寶石、藍寶石、金鋼石,
  • 文理和合譯本 - 二為青玉、藍玉、金鋼石、
  • 文理委辦譯本 - 紅寶石、青玉、金鋼石、為一行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二行為翡翠、藍寶石、水蒼玉、
  • Nueva Versión Internacional - en la segunda, una turquesa, un zafiro y un jade;
  • 현대인의 성경 - 둘째 줄에는 홍수정, 청옥, 금강석;
  • Новый Русский Перевод - во втором ряду – бирюза, сапфир и изумруд;
  • Восточный перевод - во втором ряду – бирюза, сапфир и изумруд;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - во втором ряду – бирюза, сапфир и изумруд;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - во втором ряду – бирюза, сапфир и изумруд;
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur la seconde rangée : un rubis, un saphir et un diamant.
  • リビングバイブル - 二列目はトルコ玉、サファイヤ、ダイヤモンド。
  • Nova Versão Internacional - na segunda, uma turquesa, uma safira e um diamante;
  • Hoffnung für alle - die zweite Reihe aus einem Rubin, Saphir und Jaspis,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แถวที่สองได้แก่ พลอยขี้นกการเวก ไพฑูรย์ และมรกต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แถว​ที่​สอง​ฝัง​พลอย​สี​ฟ้า นิล​สี​คราม และ​เพชร
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
  • Ê-xê-chi-ên 10:1 - Trong khải tượng tôi thấy có vật gì xuất hiện giống như cái ngai bằng đá ngọc bích phía trên mặt thủy tinh trên đầu các chê-ru-bim.
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
  • Giê-rê-mi 17:1 - “Tội lỗi của Giu-đa, tức tấm lòng cứng cỏi của chúng— phải khắc bằng mũi kim cương trên bia lòng của chúng và trên các sừng bàn thờ tà thần.
  • Khải Huyền 4:3 - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Xuất Ai Cập 39:11 - Hàng thứ hai gồm: Bích ngọc, lam ngọc, và kim cương.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Gióp 28:16 - Giá trị nó hơn cả vàng ô-phia, ngọc mã não, ngọc lam cũng không mua được.
  • Gióp 28:6 - Ở đó lam ngọc ra từ đá, trong bụi nó có mạt vàng.
  • Nhã Ca 5:14 - Đôi tay chàng như những ống vàng khảm đầy lam ngọc. Thân hình chàng như ngà voi chói sáng, rực rỡ màu ngọc xanh.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hàng thứ hai gồm: Bích ngọc, lam ngọc, và kim cương.
  • 新标点和合本 - 第二行是绿宝石、蓝宝石、金钢石;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二行是绿宝石、蓝宝石、金刚石;
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二行是绿宝石、蓝宝石、金刚石;
  • 当代译本 - 第二行是绿宝石、蓝宝石和金刚石;
  • 圣经新译本 - 第二行是绿宝石、蓝宝石、金钢石;
  • 中文标准译本 - 第二行是绿松石、蓝宝石、金刚石,
  • 现代标点和合本 - 第二行是绿宝石、蓝宝石、金钢石,
  • 和合本(拼音版) - 第二行是绿宝石、蓝宝石、金刚石;
  • New International Version - the second row shall be turquoise, lapis lazuli and emerald;
  • New International Reader's Version - Put turquoise, lapis lazuli and emerald in the second row.
  • English Standard Version - and the second row an emerald, a sapphire, and a diamond;
  • New Living Translation - The second row will contain a turquoise, a blue lapis lazuli, and a white moonstone.
  • Christian Standard Bible - the second row, a turquoise, a lapis lazuli, and a diamond;
  • New American Standard Bible - and the second row a turquoise, a sapphire, and a diamond;
  • New King James Version - the second row shall be a turquoise, a sapphire, and a diamond;
  • Amplified Bible - the second row a turquoise, a sapphire, and a diamond;
  • American Standard Version - and the second row an emerald, a sapphire, and a diamond;
  • King James Version - And the second row shall be an emerald, a sapphire, and a diamond.
  • New English Translation - and the second row, a turquoise, a sapphire, and an emerald;
  • World English Bible - and the second row a turquoise, a sapphire, and an emerald;
  • 新標點和合本 - 第二行是綠寶石、藍寶石、金鋼石;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二行是綠寶石、藍寶石、金剛石;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二行是綠寶石、藍寶石、金剛石;
  • 當代譯本 - 第二行是綠寶石、藍寶石和金剛石;
  • 聖經新譯本 - 第二行是綠寶石、藍寶石、金鋼石;
  • 呂振中譯本 - 第二行是紅玉 、藍寶石 、金鋼石 ;
  • 中文標準譯本 - 第二行是綠松石、藍寶石、金剛石,
  • 現代標點和合本 - 第二行是綠寶石、藍寶石、金鋼石,
  • 文理和合譯本 - 二為青玉、藍玉、金鋼石、
  • 文理委辦譯本 - 紅寶石、青玉、金鋼石、為一行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二行為翡翠、藍寶石、水蒼玉、
  • Nueva Versión Internacional - en la segunda, una turquesa, un zafiro y un jade;
  • 현대인의 성경 - 둘째 줄에는 홍수정, 청옥, 금강석;
  • Новый Русский Перевод - во втором ряду – бирюза, сапфир и изумруд;
  • Восточный перевод - во втором ряду – бирюза, сапфир и изумруд;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - во втором ряду – бирюза, сапфир и изумруд;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - во втором ряду – бирюза, сапфир и изумруд;
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur la seconde rangée : un rubis, un saphir et un diamant.
  • リビングバイブル - 二列目はトルコ玉、サファイヤ、ダイヤモンド。
  • Nova Versão Internacional - na segunda, uma turquesa, uma safira e um diamante;
  • Hoffnung für alle - die zweite Reihe aus einem Rubin, Saphir und Jaspis,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แถวที่สองได้แก่ พลอยขี้นกการเวก ไพฑูรย์ และมรกต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แถว​ที่​สอง​ฝัง​พลอย​สี​ฟ้า นิล​สี​คราม และ​เพชร
  • Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
  • Ê-xê-chi-ên 10:1 - Trong khải tượng tôi thấy có vật gì xuất hiện giống như cái ngai bằng đá ngọc bích phía trên mặt thủy tinh trên đầu các chê-ru-bim.
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
  • Giê-rê-mi 17:1 - “Tội lỗi của Giu-đa, tức tấm lòng cứng cỏi của chúng— phải khắc bằng mũi kim cương trên bia lòng của chúng và trên các sừng bàn thờ tà thần.
  • Khải Huyền 4:3 - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • Ê-xê-chi-ên 28:13 - Ngươi vốn ở trong Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời. Ngươi được trang sức bằng đủ thứ ngọc quý— hồng mã não, hoàng ngọc, kim cương, lục ngọc thạch, bạch ngọc, vân ngọc, lam ngọc, bích ngọc, và ngọc lục bảo— tất cả công trình mỹ thuật tuyệt đẹp này dành cho ngươi và đều cẩn trên vàng ròng. Chúng được ban cho ngươi trong ngày ngươi được sáng tạo.
  • Xuất Ai Cập 39:11 - Hàng thứ hai gồm: Bích ngọc, lam ngọc, và kim cương.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Gióp 28:16 - Giá trị nó hơn cả vàng ô-phia, ngọc mã não, ngọc lam cũng không mua được.
  • Gióp 28:6 - Ở đó lam ngọc ra từ đá, trong bụi nó có mạt vàng.
  • Nhã Ca 5:14 - Đôi tay chàng như những ống vàng khảm đầy lam ngọc. Thân hình chàng như ngà voi chói sáng, rực rỡ màu ngọc xanh.
聖經
資源
計劃
奉獻