Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
24:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Lên đây với Ta và đợi cho đến khi Ta giao cho bảng đá ghi khắc các luật lệ và điều răn để con dùng giáo hóa dân chúng.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你上山到我这里来,住在这里,我要将石版并我所写的律法和诫命赐给你,使你可以教训百姓。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“你上山到我这里来,就在那里,我要将石版,就是我所写的律法和诫命赐给你,使你可以教导他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“你上山到我这里来,就在那里,我要将石版,就是我所写的律法和诫命赐给你,使你可以教导他们。”
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“你上山到我这里来,留在这里,我要把写着律法和诫命的石版赐给你,你可以用来教导百姓。”
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“你要上山到我这里来,要住在这里;我要把石版,就是我所写的律法和诫命赐给你,使你可以教导人民。”
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你要上山到我这里来,留在这里;我要把我写下的律法和诫命的石版赐给你,用来指教他们。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你上山到我这里来,住在这里,我要将石版并我所写的律法和诫命赐给你,使你可以教训百姓。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“你上山到我这里来,住在这里,我要将石版并我所写的律法和诫命赐给你,使你可以教训百姓。”
  • New International Version - The Lord said to Moses, “Come up to me on the mountain and stay here, and I will give you the tablets of stone with the law and commandments I have written for their instruction.”
  • New International Reader's Version - The Lord said to Moses, “Come up to me on the mountain. Stay here. I will give you the stone tablets. They contain the law and commandments I have written to teach the people.”
  • English Standard Version - The Lord said to Moses, “Come up to me on the mountain and wait there, that I may give you the tablets of stone, with the law and the commandment, which I have written for their instruction.”
  • New Living Translation - Then the Lord said to Moses, “Come up to me on the mountain. Stay there, and I will give you the tablets of stone on which I have inscribed the instructions and commands so you can teach the people.”
  • The Message - God said to Moses, “Climb higher up the mountain and wait there for me; I’ll give you tablets of stone, the teachings and commandments that I’ve written to instruct them.” So Moses got up, accompanied by Joshua his aide. And Moses climbed up the mountain of God.
  • Christian Standard Bible - The Lord said to Moses, “Come up to me on the mountain and stay there so that I may give you the stone tablets with the law and commandments I have written for their instruction.”
  • New American Standard Bible - Now the Lord said to Moses, “Come up to Me on the mountain and stay there, and I will give you the stone tablets with the Law and the commandments which I have written for their instruction.”
  • New King James Version - Then the Lord said to Moses, “Come up to Me on the mountain and be there; and I will give you tablets of stone, and the law and commandments which I have written, that you may teach them.”
  • Amplified Bible - Now the Lord said to Moses, “Come up to Me on the mountain and stay there, and I will give you the stone tablets with the law and the commandments which I have written for their instruction.”
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, Come up to me into the mount, and be there: and I will give thee the tables of stone, and the law and the commandment, which I have written, that thou mayest teach them.
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, Come up to me into the mount, and be there: and I will give thee tables of stone, and a law, and commandments which I have written; that thou mayest teach them.
  • New English Translation - The Lord said to Moses, “Come up to me to the mountain and remain there, and I will give you the stone tablets with the law and the commandments that I have written, so that you may teach them.”
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “Come up to me on the mountain, and stay here, and I will give you the stone tablets with the law and the commands that I have written, that you may teach them.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你上山到我這裏來,住在這裏,我要將石版並我所寫的律法和誡命賜給你,使你可以教訓百姓。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你上山到我這裏來,就在那裏,我要將石版,就是我所寫的律法和誡命賜給你,使你可以教導他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你上山到我這裏來,就在那裏,我要將石版,就是我所寫的律法和誡命賜給你,使你可以教導他們。」
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「你上山到我這裡來,留在這裡,我要把寫著律法和誡命的石版賜給你,你可以用來教導百姓。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“你要上山到我這裡來,要住在這裡;我要把石版,就是我所寫的律法和誡命賜給你,使你可以教導人民。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『你上到我這裏來、到這山上;要繼續在這裏;我要將石版、我所寫的律法和誡命、賜給你,讓你指教眾民。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你要上山到我這裡來,留在這裡;我要把我寫下的律法和誡命的石版賜給你,用來指教他們。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你上山到我這裡來,住在這裡,我要將石版並我所寫的律法和誡命賜給你,使你可以教訓百姓。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、登峯詣我而居、我以石版、及所書之法律誡命錫爾、俾以訓民、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、爾可陟彼高崗、待我以勒石之誡命律法錫爾、使爾以此訓民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、爾登山就我、居於山、我以石板與我所記欲訓民之法度誡命賜爾、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor le dijo a Moisés: «Sube a encontrarte conmigo en el monte, y quédate allí. Voy a darte las tablas con la ley y los mandamientos que he escrito para guiarlos en la vida».
  • 현대인의 성경 - 그 후 여호와께서 모세에게 말씀하셨다. “너는 산에 올라 나에게 와서 여기 머물러 있거라. 네가 백성들을 가르칠 수 있도록 내가 법과 명령을 직접 기록한 두 돌판을 너에게 주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею: – Поднимись ко Мне на гору и останься здесь. Я дам тебе каменные таблички с Законом и повелениями, которые Я написал как наставление этому народу.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Мусе: – Поднимись ко Мне на гору и останься здесь. Я дам тебе каменные таблички с Законом и повелениями, которые Я написал как наставление этому народу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе: – Поднимись ко Мне на гору и останься здесь. Я дам тебе каменные таблички с Законом и повелениями, которые Я написал как наставление этому народу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо: – Поднимись ко Мне на гору и останься здесь. Я дам тебе каменные таблички с Законом и повелениями, которые Я написал как наставление этому народу.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Monte vers moi sur la montagne et tiens-toi là. Je te donnerai les tables de pierre sur lesquelles j’ai transcrit la Loi et les commandements pour que tu les enseignes au peuple.
  • リビングバイブル - 神はモーセに告げました。「山に登り、わたしのもとに来なさい。そこで待ちなさい。わたしが石に記したおきてをあなたに授けよう。あなたはそれにより人々を教えることができる。」
  • Nova Versão Internacional - Disse o Senhor a Moisés: “Suba o monte, venha até mim e fique aqui; e lhe darei as tábuas de pedra com a lei e os mandamentos que escrevi para a instrução do povo”.
  • Hoffnung für alle - Nachdem sie wieder hinabgestiegen waren, sagte der Herr zu Mose: »Komm noch einmal zu mir auf den Berg und bleib einige Zeit hier! Ich will dir zwei Steintafeln geben, auf denen meine Gebote stehen. Ich selbst habe das Gesetz aufgeschrieben, um Israel zu unterweisen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “จงขึ้นมาหาเราบนภูเขา รออยู่ที่นี่ แล้วเราจะมอบบทบัญญัติและพระบัญชาซึ่งเราจารึกบนแผ่นศิลาให้เจ้าเพื่อไว้สั่งสอนประชากร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “ขึ้น​มา​พบ​เรา​บน​ภูเขา​และ​รอ​อยู่​ที่​นั่น เรา​จะ​ให้​แผ่น​ศิลา​ที่​เรา​เขียน​สั่ง​พวก​เขา​เกี่ยว​กับ​กฎ​บัญญัติ​และ​คำ​บัญญัติ​ไว้​กับ​เจ้า”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 5:19 - Người nào phạm điều răn nhỏ nhất và quyến rũ người khác làm theo là người hèn mọn nhất trong Nước Trời. Trái lại, người nào vâng giữ điều răn và dạy người khác làm theo là người lớn trong Nước Trời.
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:14 - Đó là lúc Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi dạy cho anh em luật lệ áp dụng trong lãnh thổ sắp chiếm cứ.”
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 24:2 - Chỉ một mình con sẽ đến gần Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, không một ai trong dân được lên núi.”
  • Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • Xuất Ai Cập 24:15 - Rồi, Môi-se lên núi, đi khuất vào đám mây.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:7 - Nếu công vụ tuyên cáo sự chết, bằng văn tự khắc trên bảng đá được thực hiện cách vinh quang, người Ít-ra-ên không dám nhìn Môi-se. Vì mặt ông phản chiếu vinh quang của Đức Chúa Trời, dù vinh quang ấy chóng tàn,
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
  • Xuất Ai Cập 32:15 - Môi-se xuống núi, trên tay cầm hai bảng “Giao Ước” có viết cả hai mặt.
  • Xuất Ai Cập 32:16 - Chính tay Đức Chúa Trời đã viết trên hai bảng đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Lên đây với Ta và đợi cho đến khi Ta giao cho bảng đá ghi khắc các luật lệ và điều răn để con dùng giáo hóa dân chúng.”
  • 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你上山到我这里来,住在这里,我要将石版并我所写的律法和诫命赐给你,使你可以教训百姓。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“你上山到我这里来,就在那里,我要将石版,就是我所写的律法和诫命赐给你,使你可以教导他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“你上山到我这里来,就在那里,我要将石版,就是我所写的律法和诫命赐给你,使你可以教导他们。”
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“你上山到我这里来,留在这里,我要把写着律法和诫命的石版赐给你,你可以用来教导百姓。”
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“你要上山到我这里来,要住在这里;我要把石版,就是我所写的律法和诫命赐给你,使你可以教导人民。”
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你要上山到我这里来,留在这里;我要把我写下的律法和诫命的石版赐给你,用来指教他们。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你上山到我这里来,住在这里,我要将石版并我所写的律法和诫命赐给你,使你可以教训百姓。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“你上山到我这里来,住在这里,我要将石版并我所写的律法和诫命赐给你,使你可以教训百姓。”
  • New International Version - The Lord said to Moses, “Come up to me on the mountain and stay here, and I will give you the tablets of stone with the law and commandments I have written for their instruction.”
  • New International Reader's Version - The Lord said to Moses, “Come up to me on the mountain. Stay here. I will give you the stone tablets. They contain the law and commandments I have written to teach the people.”
  • English Standard Version - The Lord said to Moses, “Come up to me on the mountain and wait there, that I may give you the tablets of stone, with the law and the commandment, which I have written for their instruction.”
  • New Living Translation - Then the Lord said to Moses, “Come up to me on the mountain. Stay there, and I will give you the tablets of stone on which I have inscribed the instructions and commands so you can teach the people.”
  • The Message - God said to Moses, “Climb higher up the mountain and wait there for me; I’ll give you tablets of stone, the teachings and commandments that I’ve written to instruct them.” So Moses got up, accompanied by Joshua his aide. And Moses climbed up the mountain of God.
  • Christian Standard Bible - The Lord said to Moses, “Come up to me on the mountain and stay there so that I may give you the stone tablets with the law and commandments I have written for their instruction.”
  • New American Standard Bible - Now the Lord said to Moses, “Come up to Me on the mountain and stay there, and I will give you the stone tablets with the Law and the commandments which I have written for their instruction.”
  • New King James Version - Then the Lord said to Moses, “Come up to Me on the mountain and be there; and I will give you tablets of stone, and the law and commandments which I have written, that you may teach them.”
  • Amplified Bible - Now the Lord said to Moses, “Come up to Me on the mountain and stay there, and I will give you the stone tablets with the law and the commandments which I have written for their instruction.”
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, Come up to me into the mount, and be there: and I will give thee the tables of stone, and the law and the commandment, which I have written, that thou mayest teach them.
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, Come up to me into the mount, and be there: and I will give thee tables of stone, and a law, and commandments which I have written; that thou mayest teach them.
  • New English Translation - The Lord said to Moses, “Come up to me to the mountain and remain there, and I will give you the stone tablets with the law and the commandments that I have written, so that you may teach them.”
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “Come up to me on the mountain, and stay here, and I will give you the stone tablets with the law and the commands that I have written, that you may teach them.”
  • 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你上山到我這裏來,住在這裏,我要將石版並我所寫的律法和誡命賜給你,使你可以教訓百姓。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你上山到我這裏來,就在那裏,我要將石版,就是我所寫的律法和誡命賜給你,使你可以教導他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你上山到我這裏來,就在那裏,我要將石版,就是我所寫的律法和誡命賜給你,使你可以教導他們。」
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「你上山到我這裡來,留在這裡,我要把寫著律法和誡命的石版賜給你,你可以用來教導百姓。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“你要上山到我這裡來,要住在這裡;我要把石版,就是我所寫的律法和誡命賜給你,使你可以教導人民。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『你上到我這裏來、到這山上;要繼續在這裏;我要將石版、我所寫的律法和誡命、賜給你,讓你指教眾民。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你要上山到我這裡來,留在這裡;我要把我寫下的律法和誡命的石版賜給你,用來指教他們。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你上山到我這裡來,住在這裡,我要將石版並我所寫的律法和誡命賜給你,使你可以教訓百姓。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、登峯詣我而居、我以石版、及所書之法律誡命錫爾、俾以訓民、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、爾可陟彼高崗、待我以勒石之誡命律法錫爾、使爾以此訓民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、爾登山就我、居於山、我以石板與我所記欲訓民之法度誡命賜爾、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor le dijo a Moisés: «Sube a encontrarte conmigo en el monte, y quédate allí. Voy a darte las tablas con la ley y los mandamientos que he escrito para guiarlos en la vida».
  • 현대인의 성경 - 그 후 여호와께서 모세에게 말씀하셨다. “너는 산에 올라 나에게 와서 여기 머물러 있거라. 네가 백성들을 가르칠 수 있도록 내가 법과 명령을 직접 기록한 두 돌판을 너에게 주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею: – Поднимись ко Мне на гору и останься здесь. Я дам тебе каменные таблички с Законом и повелениями, которые Я написал как наставление этому народу.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Мусе: – Поднимись ко Мне на гору и останься здесь. Я дам тебе каменные таблички с Законом и повелениями, которые Я написал как наставление этому народу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе: – Поднимись ко Мне на гору и останься здесь. Я дам тебе каменные таблички с Законом и повелениями, которые Я написал как наставление этому народу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо: – Поднимись ко Мне на гору и останься здесь. Я дам тебе каменные таблички с Законом и повелениями, которые Я написал как наставление этому народу.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Monte vers moi sur la montagne et tiens-toi là. Je te donnerai les tables de pierre sur lesquelles j’ai transcrit la Loi et les commandements pour que tu les enseignes au peuple.
  • リビングバイブル - 神はモーセに告げました。「山に登り、わたしのもとに来なさい。そこで待ちなさい。わたしが石に記したおきてをあなたに授けよう。あなたはそれにより人々を教えることができる。」
  • Nova Versão Internacional - Disse o Senhor a Moisés: “Suba o monte, venha até mim e fique aqui; e lhe darei as tábuas de pedra com a lei e os mandamentos que escrevi para a instrução do povo”.
  • Hoffnung für alle - Nachdem sie wieder hinabgestiegen waren, sagte der Herr zu Mose: »Komm noch einmal zu mir auf den Berg und bleib einige Zeit hier! Ich will dir zwei Steintafeln geben, auf denen meine Gebote stehen. Ich selbst habe das Gesetz aufgeschrieben, um Israel zu unterweisen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “จงขึ้นมาหาเราบนภูเขา รออยู่ที่นี่ แล้วเราจะมอบบทบัญญัติและพระบัญชาซึ่งเราจารึกบนแผ่นศิลาให้เจ้าเพื่อไว้สั่งสอนประชากร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “ขึ้น​มา​พบ​เรา​บน​ภูเขา​และ​รอ​อยู่​ที่​นั่น เรา​จะ​ให้​แผ่น​ศิลา​ที่​เรา​เขียน​สั่ง​พวก​เขา​เกี่ยว​กับ​กฎ​บัญญัติ​และ​คำ​บัญญัติ​ไว้​กับ​เจ้า”
  • Ma-thi-ơ 5:19 - Người nào phạm điều răn nhỏ nhất và quyến rũ người khác làm theo là người hèn mọn nhất trong Nước Trời. Trái lại, người nào vâng giữ điều răn và dạy người khác làm theo là người lớn trong Nước Trời.
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:14 - Đó là lúc Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi dạy cho anh em luật lệ áp dụng trong lãnh thổ sắp chiếm cứ.”
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Xuất Ai Cập 24:2 - Chỉ một mình con sẽ đến gần Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, không một ai trong dân được lên núi.”
  • Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • Xuất Ai Cập 24:15 - Rồi, Môi-se lên núi, đi khuất vào đám mây.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:7 - Nếu công vụ tuyên cáo sự chết, bằng văn tự khắc trên bảng đá được thực hiện cách vinh quang, người Ít-ra-ên không dám nhìn Môi-se. Vì mặt ông phản chiếu vinh quang của Đức Chúa Trời, dù vinh quang ấy chóng tàn,
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
  • Xuất Ai Cập 32:15 - Môi-se xuống núi, trên tay cầm hai bảng “Giao Ước” có viết cả hai mặt.
  • Xuất Ai Cập 32:16 - Chính tay Đức Chúa Trời đã viết trên hai bảng đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.
聖經
資源
計劃
奉獻