Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
20:17 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
  • 新标点和合本 - “不可贪恋人的房屋;也不可贪恋人的妻子、仆婢、牛驴,并他一切所有的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可贪恋你邻舍的房屋;不可贪恋你邻舍的妻子、奴仆、婢女、牛驴,以及他一切所有的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可贪恋你邻舍的房屋;不可贪恋你邻舍的妻子、奴仆、婢女、牛驴,以及他一切所有的。”
  • 当代译本 - 不可贪恋别人的房屋,不可贪恋别人的妻子、仆婢、牛驴或其他任何物品。”
  • 圣经新译本 - “不可贪爱你邻舍的房屋;不可贪爱你邻舍的妻子、仆婢、牛驴和他的任何东西。”
  • 中文标准译本 - 不可贪爱你邻人的房屋,不可贪爱你邻人的妻子、仆婢、牛驴,以及任何属于你邻人的东西。”
  • 现代标点和合本 - “不可贪恋人的房屋,也不可贪恋人的妻子、仆婢、牛驴并他一切所有的。”
  • 和合本(拼音版) - “不可贪恋人的房屋;也不可贪恋人的妻子、仆婢、牛驴,并他一切所有的。”
  • New International Version - “You shall not covet your neighbor’s house. You shall not covet your neighbor’s wife, or his male or female servant, his ox or donkey, or anything that belongs to your neighbor.”
  • New International Reader's Version - “Do not want to have anything your neighbor owns. Do not want to have your neighbor’s house, wife, male or female servant, ox or donkey.”
  • English Standard Version - “You shall not covet your neighbor’s house; you shall not covet your neighbor’s wife, or his male servant, or his female servant, or his ox, or his donkey, or anything that is your neighbor’s.”
  • New Living Translation - “You must not covet your neighbor’s house. You must not covet your neighbor’s wife, male or female servant, ox or donkey, or anything else that belongs to your neighbor.”
  • The Message - No lusting after your neighbor’s house—or wife or servant or maid or ox or donkey. Don’t set your heart on anything that is your neighbor’s. * * *
  • Christian Standard Bible - Do not covet your neighbor’s house. Do not covet your neighbor’s wife, his male or female servant, his ox or donkey, or anything that belongs to your neighbor.
  • New American Standard Bible - “You shall not covet your neighbor’s house; you shall not covet your neighbor’s wife, or his male slave, or his female slave, or his ox, or his donkey, or anything that belongs to your neighbor.”
  • New King James Version - “You shall not covet your neighbor’s house; you shall not covet your neighbor’s wife, nor his male servant, nor his female servant, nor his ox, nor his donkey, nor anything that is your neighbor’s.”
  • Amplified Bible - “You shall not covet [that is, selfishly desire and attempt to acquire] your neighbor’s house; you shall not covet your neighbor’s wife, or his male servant, or his female servant, or his ox, or his donkey, or anything that belongs to your neighbor.”
  • American Standard Version - Thou shalt not covet thy neighbor’s house, thou shalt not covet thy neighbor’s wife, nor his man-servant, nor his maid-servant, nor his ox, nor his ass, nor anything that is thy neighbor’s.
  • King James Version - Thou shalt not covet thy neighbour's house, thou shalt not covet thy neighbour's wife, nor his manservant, nor his maidservant, nor his ox, nor his ass, nor any thing that is thy neighbour's.
  • New English Translation - “You shall not covet your neighbor’s house. You shall not covet your neighbor’s wife, nor his male servant, nor his female servant, nor his ox, nor his donkey, nor anything that belongs to your neighbor.”
  • World English Bible - “You shall not covet your neighbor’s house. You shall not covet your neighbor’s wife, nor his male servant, nor his female servant, nor his ox, nor his donkey, nor anything that is your neighbor’s.”
  • 新標點和合本 - 「不可貪戀人的房屋;也不可貪戀人的妻子、僕婢、牛驢,並他一切所有的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可貪戀你鄰舍的房屋;不可貪戀你鄰舍的妻子、奴僕、婢女、牛驢,以及他一切所有的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可貪戀你鄰舍的房屋;不可貪戀你鄰舍的妻子、奴僕、婢女、牛驢,以及他一切所有的。」
  • 當代譯本 - 不可貪戀別人的房屋,不可貪戀別人的妻子、僕婢、牛驢或其他任何物品。」
  • 聖經新譯本 - “不可貪愛你鄰舍的房屋;不可貪愛你鄰舍的妻子、僕婢、牛驢和他的任何東西。”
  • 呂振中譯本 - 『不可貪愛你鄰舍的家 ,不可貪愛你鄰舍的妻子、奴僕、使女、牛、驢、和你鄰舍的任何東西。』
  • 中文標準譯本 - 不可貪愛你鄰人的房屋,不可貪愛你鄰人的妻子、僕婢、牛驢,以及任何屬於你鄰人的東西。」
  • 現代標點和合本 - 「不可貪戀人的房屋,也不可貪戀人的妻子、僕婢、牛驢並他一切所有的。」
  • 文理和合譯本 - 毋貪人之第宅、與其妻室、僕婢牛驢、及凡所有、○
  • 文理委辦譯本 - 毋貪人宅第、妻室、僕婢、牛驢、與凡屬於人者。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋貪人之宅、毋貪人之妻、與奴婢牛驢、及其凡所有者、○
  • Nueva Versión Internacional - »No codicies la casa de tu prójimo: No codicies su esposa, ni su esclavo, ni su esclava, ni su buey, ni su burro, ni nada que le pertenezca».
  • 현대인의 성경 - “너희 이웃집을 탐내지 말아라. 너희 이웃의 아내나 종이나 소나 나귀나 너희 이웃이 소유한 그 어떤 것도 탐을 내서는 안 된다.”
  • Новый Русский Перевод - Не желай дома ближнего твоего. Не желай жены твоего ближнего, его слуги или служанки, его вола или осла: ничего из того, что принадлежит ближнему твоему.
  • Восточный перевод - Не желай дома ближнего твоего. Не желай жены ближнего твоего, его слуги или служанки, его вола или осла: ничего из того, что принадлежит ближнему твоему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не желай дома ближнего твоего. Не желай жены ближнего твоего, его слуги или служанки, его вола или осла: ничего из того, что принадлежит ближнему твоему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не желай дома ближнего твоего. Не желай жены ближнего твоего, его слуги или служанки, его вола или осла: ничего из того, что принадлежит ближнему твоему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu ne convoiteras pas la maison de ton prochain, tu ne convoiteras pas la femme de ton prochain, ni son serviteur, ni sa servante, ni son bœuf, ni son âne, ni rien qui appartienne à ton prochain .
  • リビングバイブル - 隣人の家をうらやんではならない。隣人の妻に情欲を燃やしたり、使用人、牛、ろば、そのほか何でも、隣人の持ち物を欲しがったり、持ち主をねたんだりしてはならない。」
  • Nova Versão Internacional - Não cobiçarás a casa do teu próximo. Não cobiçarás a mulher do teu próximo, nem seus servos ou servas, nem seu boi ou jumento, nem coisa alguma que lhe pertença”.
  • Hoffnung für alle - Du sollst nicht begehren, was deinem Mitmenschen gehört: weder sein Haus noch seine Frau, seinen Knecht oder seine Magd, Rinder oder Esel oder irgendetwas anderes, was ihm gehört.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าโลภอยากได้บ้านเรือนของเพื่อนบ้าน อย่าโลภอยากได้ภรรยาของเพื่อนบ้านหรือคนรับใช้ชายหญิงของเขา วัวหรือลาของเขา หรือสิ่งใดๆ ที่เป็นของเพื่อนบ้านของเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​โลภ ​อยาก​ได้​บ้าน​เรือน​ของ​เพื่อน​บ้าน​เจ้า อย่า​โลภ​อยาก​ได้​ภรรยา​ของ​เพื่อน​บ้าน​เจ้า หรือ​ผู้​รับใช้​ชาย​และ​หญิง​ของ​เขา โค​หรือ​ลา​ของ​เขา หรือ​อะไร​ก็​ตาม​ที่​เป็น​ของ​เพื่อน​บ้าน​ของ​เจ้า”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 34:23 - Anh chị em cứ chấp thuận điều kiện đó, để họ định cư với chúng ta. Tất nhiên, bao nhiêu tài sản, bầy chiên, và bầy bò của họ đều sẽ về tay chúng ta hết.”
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Châm Ngôn 6:24 - Gìn giữ con khỏi đàn bà tội lỗi, khỏi lưỡi dụ dỗ của dâm phụ.
  • Châm Ngôn 6:25 - Lòng con đừng thèm muốn nhan sắc nó. Chớ để khóe mắt nó chinh phục con.
  • 2 Sa-mu-ên 11:2 - Một hôm, vào lúc chiều tối, Đa-vít ra khỏi giường và đi dạo trên sân thượng cung điện. Khi đang nhìn khắp thành trì, vua thấy một người đàn bà tuyệt đẹp đang tắm.
  • 2 Sa-mu-ên 11:3 - Đa-vít sai người dọ hỏi, mới hay rằng nàng tên là Bát-sê-ba, con của Ê-li-am, vợ U-ri, người Hê-tít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:4 - Đa-vít cho người gọi nàng đến. Khi nàng đến, vua ngủ với nàng. Bết-sê-ba tẩy uế xong liền về nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
  • Truyền Đạo 5:10 - Người tham tiền bạc chẳng bao giờ thấy đủ. Thật vô nghĩa biết bao khi nghĩ rằng của cải mang lại hạnh phúc thật!
  • Truyền Đạo 5:11 - Càng có nhiều tiền, càng có nhiều người tiêu xài. Vậy có của cải ích lợi gì—ngoại trừ việc ngắm nhìn nó.
  • Gióp 31:1 - “Tôi đã lập giao ước với mắt tôi, là đừng nhìn các thiếu nữ.
  • A-mốt 2:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bán người chính trực lấy bạc và bán người khốn cùng vì một đôi dép.
  • A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
  • Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • Sáng Thế Ký 14:23 - rằng tôi không lấy vật gì của vua cả, dù một sợi chỉ hay một sợi dây giày cũng không, để vua đừng nói: ‘Nhờ ta mà nó giàu!’
  • Thi Thiên 119:36 - Xin cho lòng con yêu chuộng chứng ngôn, đừng hướng về tham lam ích kỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
  • 1 Ti-mô-thê 6:7 - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
  • 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Giô-suê 7:21 - Con đã sinh lòng tham khi thấy chiếc áo choàng lộng lẫy hàng Ba-by-lôn, 2,3 ký bạc, và một thỏi vàng nặng chừng 570 gam. Con lấy các vật ấy đem giấu dưới đất trong trại, bạc để dưới cùng.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
  • Gióp 31:9 - Nếu lòng tôi còn bị phụ nữ mê hoặc, hay nếu tôi rình rập vợ người lân cận,
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
  • Ma-thi-ơ 5:28 - Nhưng Ta phán: Người nào nhìn phụ nữ với con mắt thèm muốn là đã phạm tội ngoại tình trong lòng rồi.
  • Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Rô-ma 7:7 - Nói thế, có phải luật pháp là tội lỗi không? Tuyệt đối không! Luật pháp không phải là tội nhưng dạy tôi biết điều gì là tội. Tôi không biết tham muốn là tội, nếu luật pháp không dạy: “Con đừng tham muốn.”
  • Lu-ca 12:15 - “Phải đề phòng, đừng để lòng tham lam lôi cuốn. Vì đời sống con người không cốt ở chỗ giàu có dư dật đâu.”
  • Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
  • 新标点和合本 - “不可贪恋人的房屋;也不可贪恋人的妻子、仆婢、牛驴,并他一切所有的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可贪恋你邻舍的房屋;不可贪恋你邻舍的妻子、奴仆、婢女、牛驴,以及他一切所有的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可贪恋你邻舍的房屋;不可贪恋你邻舍的妻子、奴仆、婢女、牛驴,以及他一切所有的。”
  • 当代译本 - 不可贪恋别人的房屋,不可贪恋别人的妻子、仆婢、牛驴或其他任何物品。”
  • 圣经新译本 - “不可贪爱你邻舍的房屋;不可贪爱你邻舍的妻子、仆婢、牛驴和他的任何东西。”
  • 中文标准译本 - 不可贪爱你邻人的房屋,不可贪爱你邻人的妻子、仆婢、牛驴,以及任何属于你邻人的东西。”
  • 现代标点和合本 - “不可贪恋人的房屋,也不可贪恋人的妻子、仆婢、牛驴并他一切所有的。”
  • 和合本(拼音版) - “不可贪恋人的房屋;也不可贪恋人的妻子、仆婢、牛驴,并他一切所有的。”
  • New International Version - “You shall not covet your neighbor’s house. You shall not covet your neighbor’s wife, or his male or female servant, his ox or donkey, or anything that belongs to your neighbor.”
  • New International Reader's Version - “Do not want to have anything your neighbor owns. Do not want to have your neighbor’s house, wife, male or female servant, ox or donkey.”
  • English Standard Version - “You shall not covet your neighbor’s house; you shall not covet your neighbor’s wife, or his male servant, or his female servant, or his ox, or his donkey, or anything that is your neighbor’s.”
  • New Living Translation - “You must not covet your neighbor’s house. You must not covet your neighbor’s wife, male or female servant, ox or donkey, or anything else that belongs to your neighbor.”
  • The Message - No lusting after your neighbor’s house—or wife or servant or maid or ox or donkey. Don’t set your heart on anything that is your neighbor’s. * * *
  • Christian Standard Bible - Do not covet your neighbor’s house. Do not covet your neighbor’s wife, his male or female servant, his ox or donkey, or anything that belongs to your neighbor.
  • New American Standard Bible - “You shall not covet your neighbor’s house; you shall not covet your neighbor’s wife, or his male slave, or his female slave, or his ox, or his donkey, or anything that belongs to your neighbor.”
  • New King James Version - “You shall not covet your neighbor’s house; you shall not covet your neighbor’s wife, nor his male servant, nor his female servant, nor his ox, nor his donkey, nor anything that is your neighbor’s.”
  • Amplified Bible - “You shall not covet [that is, selfishly desire and attempt to acquire] your neighbor’s house; you shall not covet your neighbor’s wife, or his male servant, or his female servant, or his ox, or his donkey, or anything that belongs to your neighbor.”
  • American Standard Version - Thou shalt not covet thy neighbor’s house, thou shalt not covet thy neighbor’s wife, nor his man-servant, nor his maid-servant, nor his ox, nor his ass, nor anything that is thy neighbor’s.
  • King James Version - Thou shalt not covet thy neighbour's house, thou shalt not covet thy neighbour's wife, nor his manservant, nor his maidservant, nor his ox, nor his ass, nor any thing that is thy neighbour's.
  • New English Translation - “You shall not covet your neighbor’s house. You shall not covet your neighbor’s wife, nor his male servant, nor his female servant, nor his ox, nor his donkey, nor anything that belongs to your neighbor.”
  • World English Bible - “You shall not covet your neighbor’s house. You shall not covet your neighbor’s wife, nor his male servant, nor his female servant, nor his ox, nor his donkey, nor anything that is your neighbor’s.”
  • 新標點和合本 - 「不可貪戀人的房屋;也不可貪戀人的妻子、僕婢、牛驢,並他一切所有的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可貪戀你鄰舍的房屋;不可貪戀你鄰舍的妻子、奴僕、婢女、牛驢,以及他一切所有的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可貪戀你鄰舍的房屋;不可貪戀你鄰舍的妻子、奴僕、婢女、牛驢,以及他一切所有的。」
  • 當代譯本 - 不可貪戀別人的房屋,不可貪戀別人的妻子、僕婢、牛驢或其他任何物品。」
  • 聖經新譯本 - “不可貪愛你鄰舍的房屋;不可貪愛你鄰舍的妻子、僕婢、牛驢和他的任何東西。”
  • 呂振中譯本 - 『不可貪愛你鄰舍的家 ,不可貪愛你鄰舍的妻子、奴僕、使女、牛、驢、和你鄰舍的任何東西。』
  • 中文標準譯本 - 不可貪愛你鄰人的房屋,不可貪愛你鄰人的妻子、僕婢、牛驢,以及任何屬於你鄰人的東西。」
  • 現代標點和合本 - 「不可貪戀人的房屋,也不可貪戀人的妻子、僕婢、牛驢並他一切所有的。」
  • 文理和合譯本 - 毋貪人之第宅、與其妻室、僕婢牛驢、及凡所有、○
  • 文理委辦譯本 - 毋貪人宅第、妻室、僕婢、牛驢、與凡屬於人者。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋貪人之宅、毋貪人之妻、與奴婢牛驢、及其凡所有者、○
  • Nueva Versión Internacional - »No codicies la casa de tu prójimo: No codicies su esposa, ni su esclavo, ni su esclava, ni su buey, ni su burro, ni nada que le pertenezca».
  • 현대인의 성경 - “너희 이웃집을 탐내지 말아라. 너희 이웃의 아내나 종이나 소나 나귀나 너희 이웃이 소유한 그 어떤 것도 탐을 내서는 안 된다.”
  • Новый Русский Перевод - Не желай дома ближнего твоего. Не желай жены твоего ближнего, его слуги или служанки, его вола или осла: ничего из того, что принадлежит ближнему твоему.
  • Восточный перевод - Не желай дома ближнего твоего. Не желай жены ближнего твоего, его слуги или служанки, его вола или осла: ничего из того, что принадлежит ближнему твоему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не желай дома ближнего твоего. Не желай жены ближнего твоего, его слуги или служанки, его вола или осла: ничего из того, что принадлежит ближнему твоему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не желай дома ближнего твоего. Не желай жены ближнего твоего, его слуги или служанки, его вола или осла: ничего из того, что принадлежит ближнему твоему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu ne convoiteras pas la maison de ton prochain, tu ne convoiteras pas la femme de ton prochain, ni son serviteur, ni sa servante, ni son bœuf, ni son âne, ni rien qui appartienne à ton prochain .
  • リビングバイブル - 隣人の家をうらやんではならない。隣人の妻に情欲を燃やしたり、使用人、牛、ろば、そのほか何でも、隣人の持ち物を欲しがったり、持ち主をねたんだりしてはならない。」
  • Nova Versão Internacional - Não cobiçarás a casa do teu próximo. Não cobiçarás a mulher do teu próximo, nem seus servos ou servas, nem seu boi ou jumento, nem coisa alguma que lhe pertença”.
  • Hoffnung für alle - Du sollst nicht begehren, was deinem Mitmenschen gehört: weder sein Haus noch seine Frau, seinen Knecht oder seine Magd, Rinder oder Esel oder irgendetwas anderes, was ihm gehört.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าโลภอยากได้บ้านเรือนของเพื่อนบ้าน อย่าโลภอยากได้ภรรยาของเพื่อนบ้านหรือคนรับใช้ชายหญิงของเขา วัวหรือลาของเขา หรือสิ่งใดๆ ที่เป็นของเพื่อนบ้านของเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​โลภ ​อยาก​ได้​บ้าน​เรือน​ของ​เพื่อน​บ้าน​เจ้า อย่า​โลภ​อยาก​ได้​ภรรยา​ของ​เพื่อน​บ้าน​เจ้า หรือ​ผู้​รับใช้​ชาย​และ​หญิง​ของ​เขา โค​หรือ​ลา​ของ​เขา หรือ​อะไร​ก็​ตาม​ที่​เป็น​ของ​เพื่อน​บ้าน​ของ​เจ้า”
  • Sáng Thế Ký 34:23 - Anh chị em cứ chấp thuận điều kiện đó, để họ định cư với chúng ta. Tất nhiên, bao nhiêu tài sản, bầy chiên, và bầy bò của họ đều sẽ về tay chúng ta hết.”
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Châm Ngôn 6:24 - Gìn giữ con khỏi đàn bà tội lỗi, khỏi lưỡi dụ dỗ của dâm phụ.
  • Châm Ngôn 6:25 - Lòng con đừng thèm muốn nhan sắc nó. Chớ để khóe mắt nó chinh phục con.
  • 2 Sa-mu-ên 11:2 - Một hôm, vào lúc chiều tối, Đa-vít ra khỏi giường và đi dạo trên sân thượng cung điện. Khi đang nhìn khắp thành trì, vua thấy một người đàn bà tuyệt đẹp đang tắm.
  • 2 Sa-mu-ên 11:3 - Đa-vít sai người dọ hỏi, mới hay rằng nàng tên là Bát-sê-ba, con của Ê-li-am, vợ U-ri, người Hê-tít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:4 - Đa-vít cho người gọi nàng đến. Khi nàng đến, vua ngủ với nàng. Bết-sê-ba tẩy uế xong liền về nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
  • Truyền Đạo 5:10 - Người tham tiền bạc chẳng bao giờ thấy đủ. Thật vô nghĩa biết bao khi nghĩ rằng của cải mang lại hạnh phúc thật!
  • Truyền Đạo 5:11 - Càng có nhiều tiền, càng có nhiều người tiêu xài. Vậy có của cải ích lợi gì—ngoại trừ việc ngắm nhìn nó.
  • Gióp 31:1 - “Tôi đã lập giao ước với mắt tôi, là đừng nhìn các thiếu nữ.
  • A-mốt 2:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bán người chính trực lấy bạc và bán người khốn cùng vì một đôi dép.
  • A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
  • Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.
  • Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
  • Sáng Thế Ký 14:23 - rằng tôi không lấy vật gì của vua cả, dù một sợi chỉ hay một sợi dây giày cũng không, để vua đừng nói: ‘Nhờ ta mà nó giàu!’
  • Thi Thiên 119:36 - Xin cho lòng con yêu chuộng chứng ngôn, đừng hướng về tham lam ích kỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
  • 1 Ti-mô-thê 6:7 - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
  • 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Giô-suê 7:21 - Con đã sinh lòng tham khi thấy chiếc áo choàng lộng lẫy hàng Ba-by-lôn, 2,3 ký bạc, và một thỏi vàng nặng chừng 570 gam. Con lấy các vật ấy đem giấu dưới đất trong trại, bạc để dưới cùng.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
  • Gióp 31:9 - Nếu lòng tôi còn bị phụ nữ mê hoặc, hay nếu tôi rình rập vợ người lân cận,
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
  • Ma-thi-ơ 5:28 - Nhưng Ta phán: Người nào nhìn phụ nữ với con mắt thèm muốn là đã phạm tội ngoại tình trong lòng rồi.
  • Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Rô-ma 7:7 - Nói thế, có phải luật pháp là tội lỗi không? Tuyệt đối không! Luật pháp không phải là tội nhưng dạy tôi biết điều gì là tội. Tôi không biết tham muốn là tội, nếu luật pháp không dạy: “Con đừng tham muốn.”
  • Lu-ca 12:15 - “Phải đề phòng, đừng để lòng tham lam lôi cuốn. Vì đời sống con người không cốt ở chỗ giàu có dư dật đâu.”
  • Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
聖經
資源
計劃
奉獻