逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chị đứa bé đứng xa xa để trông chừng.
- 新标点和合本 - 孩子的姐姐远远站着,要知道他究竟怎么样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子的姊姊远远站着,要知道他究竟会怎样。
- 和合本2010(神版-简体) - 孩子的姊姊远远站着,要知道他究竟会怎样。
- 当代译本 - 婴儿的姐姐远远地站着,要看看她的弟弟究竟会怎样。
- 圣经新译本 - 孩子的姊姊远远地站着,要知道孩子究竟怎样。
- 中文标准译本 - 那孩子的姐姐远远地站着,想知道会有什么事发生在那孩子身上。
- 现代标点和合本 - 孩子的姐姐远远站着,要知道他究竟怎么样。
- 和合本(拼音版) - 孩子的姐姐远远站着,要知道他究竟怎么样。
- New International Version - His sister stood at a distance to see what would happen to him.
- New International Reader's Version - The child’s sister wasn’t very far away. She wanted to see what would happen to him.
- English Standard Version - And his sister stood at a distance to know what would be done to him.
- New Living Translation - The baby’s sister then stood at a distance, watching to see what would happen to him.
- The Message - The baby’s older sister found herself a vantage point a little way off and watched to see what would happen to him. Pharaoh’s daughter came down to the Nile to bathe; her maidens strolled on the bank. She saw the basket-boat floating in the reeds and sent her maid to get it. She opened it and saw the child—a baby crying! Her heart went out to him. She said, “This must be one of the Hebrew babies.”
- Christian Standard Bible - Then his sister stood at a distance in order to see what would happen to him.
- New American Standard Bible - And his sister stood at a distance to find out what would happen to him.
- New King James Version - And his sister stood afar off, to know what would be done to him.
- Amplified Bible - And his sister [Miriam] stood some distance away to find out what would happen to him.
- American Standard Version - And his sister stood afar off, to know what would be done to him.
- King James Version - And his sister stood afar off, to wit what would be done to him.
- New English Translation - His sister stationed herself at a distance to find out what would happen to him.
- World English Bible - His sister stood far off, to see what would be done to him.
- 新標點和合本 - 孩子的姊姊遠遠站着,要知道他究竟怎麼樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子的姊姊遠遠站着,要知道他究竟會怎樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 孩子的姊姊遠遠站着,要知道他究竟會怎樣。
- 當代譯本 - 嬰兒的姐姐遠遠地站著,要看看她的弟弟究竟會怎樣。
- 聖經新譯本 - 孩子的姊姊遠遠地站著,要知道孩子究竟怎樣。
- 呂振中譯本 - 孩子的姐姐遠遠地站着,要知道他究竟怎麼樣。
- 中文標準譯本 - 那孩子的姐姐遠遠地站著,想知道會有什麼事發生在那孩子身上。
- 現代標點和合本 - 孩子的姐姐遠遠站著,要知道他究竟怎麼樣。
- 文理和合譯本 - 子之姊遙立、視其所遇若何、
- 文理委辦譯本 - 子之姊遙立、視其若何。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 子之姊遙立、欲觀其將有何遇、
- Nueva Versión Internacional - Pero la hermana del niño se quedó a cierta distancia para ver qué pasaría con él.
- 현대인의 성경 - 그리고 그 누이는 그 아이가 어떻게 되는지 보려고 멀리 서서 지켜 보고 있었다.
- Новый Русский Перевод - Сестра младенца встала поодаль, чтобы увидеть, что с ним случится.
- Восточный перевод - Сестра младенца встала поодаль, чтобы увидеть, что с ним случится.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сестра младенца встала поодаль, чтобы увидеть, что с ним случится.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сестра младенца встала поодаль, чтобы увидеть, что с ним случится.
- La Bible du Semeur 2015 - La sœur de l’enfant se posta à quelque distance pour voir ce qu’il en adviendrait.
- リビングバイブル - その子の姉は、弟がどうなるのか遠くから見守っていました。
- Nova Versão Internacional - A irmã do menino ficou observando de longe para ver o que lhe aconteceria.
- Hoffnung für alle - Die Schwester des Jungen blieb in einiger Entfernung stehen, um zu beobachten, was mit ihm geschehen würde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่สาวของทารกนั้นจับตาดูอยู่ห่างๆ คอยดูว่าจะเกิดอะไรขึ้นกับน้องชาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่สาวของทารก ยืนอยู่ห่างๆ เพื่อดูว่าจะเกิดอะไรขึ้นกับเขา
交叉引用
- Dân Số Ký 12:1 - Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về người đàn bà ở xứ Cút mà Môi-se cưới làm vợ.
- Dân Số Ký 12:2 - Họ nói: “Có phải chỉ một mình Môi-se là người trung gian truyền đạt sứ mệnh của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng đâu? Ngài không phán qua chúng ta sao?” Nhưng Chúa Hằng Hữu nghe những lời đó.
- Dân Số Ký 12:3 - (Môi-se là một người khiêm tốn nhất trên đời.)
- Dân Số Ký 12:4 - Ngay lập tức, Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am: “Hãy đi ngay vào Đền Tạm!” Họ vâng lời.
- Dân Số Ký 12:5 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống trong trụ mây, đứng tại cửa Đền Tạm. Ngài gọi: “A-rôn và Mi-ri-am!” Họ cùng bước tới.
- Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
- Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
- Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
- Dân Số Ký 12:9 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên cùng họ, rồi Ngài ngự đi.
- Dân Số Ký 12:10 - Vừa khi đám mây bay khỏi nóc Đền Tạm, Mi-ri-am liền bị bệnh phong hủi trắng như tuyết. A-rôn thấy thế,
- Dân Số Ký 12:11 - liền van xin Môi-se: “Xin đừng trừng phạt chúng tôi, vì chúng tôi phạm tội và hành động điên cuồng.
- Dân Số Ký 12:12 - Đừng để cho chị ấy như người đã chết, như một hài nhi lọt lòng mẹ với một thân thể rữa nát.”
- Dân Số Ký 12:13 - Môi-se kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi! Xin Ngài chữa lành chị con.”
- Dân Số Ký 12:14 - Chúa Hằng Hữu liền bảo Môi-se: “Nếu cha nàng nhổ vào mặt nàng, thì nàng cũng phải chịu xấu hổ trong bảy ngày. Vậy nàng phải được giữ bên ngoài trại quân bảy ngày, sau đó mới được vào trại.”
- Dân Số Ký 12:15 - Và như thế, Mi-ri-am được giữ lại một nơi bên ngoài trại bảy ngày. Dân chúng không lên đường cho đến ngày Mi-ri-am được trở vào trại.
- Dân Số Ký 20:1 - Toàn thể dân chúng Ít-ra-ên đi vào hoang mạc Xin vào tháng thứ nhất, họ dừng chân tại Ca-đe. Mi-ri-am qua đời và được an táng tại đó.
- Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
- Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
- Dân Số Ký 26:59 - và vợ của Am-ram là Giô-kê-bết. Khi Lê-vi còn ở Ai Cập, ông sinh Giô-kê-bết. Am-ram cưới Giô-kê-bết sinh A-rôn, Môi-se, và một con gái tên Mi-ri-am.