Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:22 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sinh được một con trai, đặt tên là Ghẹt-sôn, vì Môi-se nói: “Tôi ở nơi đất lạ quê người.”
  • 新标点和合本 - 西坡拉生了一个儿子,摩西给他起名叫革舜,意思说:“因我在外邦作了寄居的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西坡拉生了一个儿子,摩西给他起名叫革舜,因他说:“我在外地作了寄居者。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 西坡拉生了一个儿子,摩西给他起名叫革舜,因他说:“我在外地作了寄居者。”
  • 当代译本 - 后来,西坡拉生了一个儿子,摩西给他取名叫革舜,意思是“我成了在异乡寄居的人”。
  • 圣经新译本 - 西坡拉生了一个儿子,摩西给他起名叫革舜,因为他说:“我在异地作了客旅。”
  • 中文标准译本 - 西坡拉生了一个儿子,摩西给他起名为革顺,因为他说:“我在外邦之地作了寄居者。”
  • 现代标点和合本 - 西坡拉生了一个儿子,摩西给他起名叫革舜,意思说:“因我在外邦做了寄居的。”
  • 和合本(拼音版) - 西坡拉生了一个儿子,摩西给他起名叫革舜,意思说:“因我在外邦作了寄居的。”
  • New International Version - Zipporah gave birth to a son, and Moses named him Gershom, saying, “I have become a foreigner in a foreign land.”
  • New International Reader's Version - Zipporah had a son by him. Moses named him Gershom. That’s because Moses said, “I’m an outsider in a strange land.”
  • English Standard Version - She gave birth to a son, and he called his name Gershom, for he said, “I have been a sojourner in a foreign land.”
  • New Living Translation - Later she gave birth to a son, and Moses named him Gershom, for he explained, “I have been a foreigner in a foreign land.”
  • Christian Standard Bible - She gave birth to a son whom he named Gershom, for he said, “I have been a resident alien in a foreign land.”
  • New American Standard Bible - Then she gave birth to a son, and he named him Gershom, for he said, “I have been a stranger in a foreign land.”
  • New King James Version - And she bore him a son. He called his name Gershom, for he said, “I have been a stranger in a foreign land.”
  • Amplified Bible - She gave birth to a son, and he named him Gershom (stranger); for he said, “I have been a stranger in a foreign land.”
  • American Standard Version - And she bare a son, and he called his name Gershom; for he said, I have been a sojourner in a foreign land.
  • King James Version - And she bare him a son, and he called his name Gershom: for he said, I have been a stranger in a strange land.
  • New English Translation - When she bore a son, Moses named him Gershom, for he said, “I have become a resident foreigner in a foreign land.”
  • World English Bible - She bore a son, and he named him Gershom, for he said, “I have lived as a foreigner in a foreign land.”
  • 新標點和合本 - 西坡拉生了一個兒子,摩西給他起名叫革舜,意思說:「因我在外邦作了寄居的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西坡拉生了一個兒子,摩西給他起名叫革舜,因他說:「我在外地作了寄居者。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西坡拉生了一個兒子,摩西給他起名叫革舜,因他說:「我在外地作了寄居者。」
  • 當代譯本 - 後來,西坡拉生了一個兒子,摩西給他取名叫革舜,意思是「我成了在異鄉寄居的人」。
  • 聖經新譯本 - 西坡拉生了一個兒子,摩西給他起名叫革舜,因為他說:“我在異地作了客旅。”
  • 呂振中譯本 - 西坡拉 生了一個兒子, 摩西 給他起名叫 革舜 ,因為他說:『我在外地做了寄居的。』
  • 中文標準譯本 - 西坡拉生了一個兒子,摩西給他起名為革順,因為他說:「我在外邦之地作了寄居者。」
  • 現代標點和合本 - 西坡拉生了一個兒子,摩西給他起名叫革舜,意思說:「因我在外邦做了寄居的。」
  • 文理和合譯本 - 生子、摩西命名革舜、曰、我為旅於異地、○
  • 文理委辦譯本 - 生子命名革順、蓋曰、我為旅於異地。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦生子、 摩西 名之曰 革順 、 革順譯即於他邦為旅之義 蓋曰、我為旅於異邦也、○
  • Nueva Versión Internacional - Ella tuvo un hijo, y Moisés le puso por nombre Guersón, pues razonó: «Soy un extranjero en tierra extraña».
  • 현대인의 성경 - 그녀가 아들을 낳았을 때 모세는 “내가 타국에서 객이 되었다” 하고 그 이름을 게르솜이라고 지었다.
  • Новый Русский Перевод - Она родила сына, и Моисей назвал его Гершом , говоря: «Я стал поселенцем в чужой земле».
  • Восточный перевод - Она родила сына, и Муса назвал его Гершом («чужестранец там»), говоря: «Я стал поселенцем в чужой земле».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она родила сына, и Муса назвал его Гершом («чужестранец там»), говоря: «Я стал поселенцем в чужой земле».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она родила сына, и Мусо назвал его Гершом («чужестранец там»), говоря: «Я стал поселенцем в чужой земле».
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle lui donna un fils qu’il appela Guershom (Emigré en ces lieux) car, dit-il, je suis un émigré dans une terre étrangère.
  • リビングバイブル - やがて男の子が生まれ、ゲルショム〔「外国人」の意〕と名づけました。モーセが、「私はこの国では外国人だ」と言ったからです。
  • Nova Versão Internacional - Ela deu à luz um menino, a quem Moisés deu o nome de Gérson, dizendo: “Sou imigrante em terra estrangeira”.
  • Hoffnung für alle - Sie brachte einen Sohn zur Welt. Bei seiner Geburt sagte Mose: »Er soll Gerschom (›ein Fremder dort‹) heißen, weil ich als Fremder in einem Land leben muss, das nicht meine Heimat ist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศิปโปราห์คลอดบุตรชาย โมเสสตั้งชื่อให้ว่าเกอร์โชม ตามที่โมเสสกล่าวว่า “เราเป็นคนต่างด้าวในต่างแดน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​ให้​กำเนิด​บุตร​ชาย และ​โมเสส​ตั้งชื่อ​เขา​ว่า เกอร์โชม เพราะ​ท่าน​พูด​ว่า “เรา​เป็น​คน​ต่างด้าว​ใน​ที่​ต่าง​ถิ่น”
交叉引用
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • Thi Thiên 119:19 - Con là khách lữ hành trên đất. Xin đừng giấu con mệnh lệnh Ngài!
  • Xuất Ai Cập 18:3 - Người con thứ nhất tên là Ghẹt-sôn (vì lúc sinh, Môi-se nói: “Tôi là ngoại kiều, ở nơi đất khách quê người”),
  • Xuất Ai Cập 18:4 - người thứ hai tên là Ê-li-ê-se (vì Môi-se nói: “Đức Chúa Trời của tổ tiên tôi đã giúp đỡ và cứu tôi thoát khỏi lưỡi gươm Pha-ra-ôn”).
  • Thi Thiên 39:12 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
  • 1 Sử Ký 16:20 - Lưu lạc giữa các dân tộc từ nước này qua nước khác, lang thang.
  • Xuất Ai Cập 2:10 - Khi đứa trẻ đã khôn lớn, bà dẫn nó vào cung, công chúa Ai Cập nhận làm con, đặt tên là Môi-se, vì nói rằng đã vớt nó ra khỏi nước.
  • 1 Sử Ký 23:14 - Trong khi đó, các con trai của Môi-se, người của Đức Chúa Trời, đều được liệt kê trong sổ bộ đại tộc Lê-vi.
  • 1 Sử Ký 23:15 - Hai con trai của Môi-se là Ghẹt-sôn và Ê-li-ê-se.
  • 1 Sử Ký 23:16 - Con trai của Ghẹt-sôn là Sê-bu-ên, trưởng tộc.
  • 1 Sử Ký 23:17 - Con trai độc nhất của Ê-li-ê-se là Rê-ha-bia, trưởng tộc, nhưng Rê-ha-bia lại sinh rất nhiều con.
  • Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:29 - Nghe lời tố cáo, Môi-se liền trốn đi kiều ngụ trong xứ Ma-đi-an. Tại đây ông sinh được hai con trai.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sinh được một con trai, đặt tên là Ghẹt-sôn, vì Môi-se nói: “Tôi ở nơi đất lạ quê người.”
  • 新标点和合本 - 西坡拉生了一个儿子,摩西给他起名叫革舜,意思说:“因我在外邦作了寄居的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西坡拉生了一个儿子,摩西给他起名叫革舜,因他说:“我在外地作了寄居者。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 西坡拉生了一个儿子,摩西给他起名叫革舜,因他说:“我在外地作了寄居者。”
  • 当代译本 - 后来,西坡拉生了一个儿子,摩西给他取名叫革舜,意思是“我成了在异乡寄居的人”。
  • 圣经新译本 - 西坡拉生了一个儿子,摩西给他起名叫革舜,因为他说:“我在异地作了客旅。”
  • 中文标准译本 - 西坡拉生了一个儿子,摩西给他起名为革顺,因为他说:“我在外邦之地作了寄居者。”
  • 现代标点和合本 - 西坡拉生了一个儿子,摩西给他起名叫革舜,意思说:“因我在外邦做了寄居的。”
  • 和合本(拼音版) - 西坡拉生了一个儿子,摩西给他起名叫革舜,意思说:“因我在外邦作了寄居的。”
  • New International Version - Zipporah gave birth to a son, and Moses named him Gershom, saying, “I have become a foreigner in a foreign land.”
  • New International Reader's Version - Zipporah had a son by him. Moses named him Gershom. That’s because Moses said, “I’m an outsider in a strange land.”
  • English Standard Version - She gave birth to a son, and he called his name Gershom, for he said, “I have been a sojourner in a foreign land.”
  • New Living Translation - Later she gave birth to a son, and Moses named him Gershom, for he explained, “I have been a foreigner in a foreign land.”
  • Christian Standard Bible - She gave birth to a son whom he named Gershom, for he said, “I have been a resident alien in a foreign land.”
  • New American Standard Bible - Then she gave birth to a son, and he named him Gershom, for he said, “I have been a stranger in a foreign land.”
  • New King James Version - And she bore him a son. He called his name Gershom, for he said, “I have been a stranger in a foreign land.”
  • Amplified Bible - She gave birth to a son, and he named him Gershom (stranger); for he said, “I have been a stranger in a foreign land.”
  • American Standard Version - And she bare a son, and he called his name Gershom; for he said, I have been a sojourner in a foreign land.
  • King James Version - And she bare him a son, and he called his name Gershom: for he said, I have been a stranger in a strange land.
  • New English Translation - When she bore a son, Moses named him Gershom, for he said, “I have become a resident foreigner in a foreign land.”
  • World English Bible - She bore a son, and he named him Gershom, for he said, “I have lived as a foreigner in a foreign land.”
  • 新標點和合本 - 西坡拉生了一個兒子,摩西給他起名叫革舜,意思說:「因我在外邦作了寄居的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西坡拉生了一個兒子,摩西給他起名叫革舜,因他說:「我在外地作了寄居者。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西坡拉生了一個兒子,摩西給他起名叫革舜,因他說:「我在外地作了寄居者。」
  • 當代譯本 - 後來,西坡拉生了一個兒子,摩西給他取名叫革舜,意思是「我成了在異鄉寄居的人」。
  • 聖經新譯本 - 西坡拉生了一個兒子,摩西給他起名叫革舜,因為他說:“我在異地作了客旅。”
  • 呂振中譯本 - 西坡拉 生了一個兒子, 摩西 給他起名叫 革舜 ,因為他說:『我在外地做了寄居的。』
  • 中文標準譯本 - 西坡拉生了一個兒子,摩西給他起名為革順,因為他說:「我在外邦之地作了寄居者。」
  • 現代標點和合本 - 西坡拉生了一個兒子,摩西給他起名叫革舜,意思說:「因我在外邦做了寄居的。」
  • 文理和合譯本 - 生子、摩西命名革舜、曰、我為旅於異地、○
  • 文理委辦譯本 - 生子命名革順、蓋曰、我為旅於異地。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦生子、 摩西 名之曰 革順 、 革順譯即於他邦為旅之義 蓋曰、我為旅於異邦也、○
  • Nueva Versión Internacional - Ella tuvo un hijo, y Moisés le puso por nombre Guersón, pues razonó: «Soy un extranjero en tierra extraña».
  • 현대인의 성경 - 그녀가 아들을 낳았을 때 모세는 “내가 타국에서 객이 되었다” 하고 그 이름을 게르솜이라고 지었다.
  • Новый Русский Перевод - Она родила сына, и Моисей назвал его Гершом , говоря: «Я стал поселенцем в чужой земле».
  • Восточный перевод - Она родила сына, и Муса назвал его Гершом («чужестранец там»), говоря: «Я стал поселенцем в чужой земле».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она родила сына, и Муса назвал его Гершом («чужестранец там»), говоря: «Я стал поселенцем в чужой земле».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она родила сына, и Мусо назвал его Гершом («чужестранец там»), говоря: «Я стал поселенцем в чужой земле».
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle lui donna un fils qu’il appela Guershom (Emigré en ces lieux) car, dit-il, je suis un émigré dans une terre étrangère.
  • リビングバイブル - やがて男の子が生まれ、ゲルショム〔「外国人」の意〕と名づけました。モーセが、「私はこの国では外国人だ」と言ったからです。
  • Nova Versão Internacional - Ela deu à luz um menino, a quem Moisés deu o nome de Gérson, dizendo: “Sou imigrante em terra estrangeira”.
  • Hoffnung für alle - Sie brachte einen Sohn zur Welt. Bei seiner Geburt sagte Mose: »Er soll Gerschom (›ein Fremder dort‹) heißen, weil ich als Fremder in einem Land leben muss, das nicht meine Heimat ist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศิปโปราห์คลอดบุตรชาย โมเสสตั้งชื่อให้ว่าเกอร์โชม ตามที่โมเสสกล่าวว่า “เราเป็นคนต่างด้าวในต่างแดน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​ให้​กำเนิด​บุตร​ชาย และ​โมเสส​ตั้งชื่อ​เขา​ว่า เกอร์โชม เพราะ​ท่าน​พูด​ว่า “เรา​เป็น​คน​ต่างด้าว​ใน​ที่​ต่าง​ถิ่น”
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • Thi Thiên 119:19 - Con là khách lữ hành trên đất. Xin đừng giấu con mệnh lệnh Ngài!
  • Xuất Ai Cập 18:3 - Người con thứ nhất tên là Ghẹt-sôn (vì lúc sinh, Môi-se nói: “Tôi là ngoại kiều, ở nơi đất khách quê người”),
  • Xuất Ai Cập 18:4 - người thứ hai tên là Ê-li-ê-se (vì Môi-se nói: “Đức Chúa Trời của tổ tiên tôi đã giúp đỡ và cứu tôi thoát khỏi lưỡi gươm Pha-ra-ôn”).
  • Thi Thiên 39:12 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
  • 1 Sử Ký 16:20 - Lưu lạc giữa các dân tộc từ nước này qua nước khác, lang thang.
  • Xuất Ai Cập 2:10 - Khi đứa trẻ đã khôn lớn, bà dẫn nó vào cung, công chúa Ai Cập nhận làm con, đặt tên là Môi-se, vì nói rằng đã vớt nó ra khỏi nước.
  • 1 Sử Ký 23:14 - Trong khi đó, các con trai của Môi-se, người của Đức Chúa Trời, đều được liệt kê trong sổ bộ đại tộc Lê-vi.
  • 1 Sử Ký 23:15 - Hai con trai của Môi-se là Ghẹt-sôn và Ê-li-ê-se.
  • 1 Sử Ký 23:16 - Con trai của Ghẹt-sôn là Sê-bu-ên, trưởng tộc.
  • 1 Sử Ký 23:17 - Con trai độc nhất của Ê-li-ê-se là Rê-ha-bia, trưởng tộc, nhưng Rê-ha-bia lại sinh rất nhiều con.
  • Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:29 - Nghe lời tố cáo, Môi-se liền trốn đi kiều ngụ trong xứ Ma-đi-an. Tại đây ông sinh được hai con trai.
聖經
資源
計劃
奉獻