逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói với con rể: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã cứu con và toàn dân Ít-ra-ên khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn và người Ai Cập.
- 新标点和合本 - 叶忒罗说:“耶和华是应当称颂的;他救了你们脱离埃及人和法老的手,将这百姓从埃及人的手下救出来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 叶特罗说:“耶和华是应当称颂的,他救了你们脱离埃及人和法老的手,将这百姓从埃及人的手里救出来 。
- 和合本2010(神版-简体) - 叶特罗说:“耶和华是应当称颂的,他救了你们脱离埃及人和法老的手,将这百姓从埃及人的手里救出来 。
- 当代译本 - 便说:“耶和华当受称颂,因为祂从埃及人和法老手中拯救了你们,把这百姓从埃及人手中拯救了出来。
- 圣经新译本 - 叶忒罗说:“耶和华是应当称颂的,他拯救了你们脱离埃及人的手和法老的手;他也把这人民从埃及人的手下拯救出来。
- 中文标准译本 - 耶特罗说:“耶和华是当受颂赞的!他解救你们脱离埃及人的手和法老的手,把这百姓从埃及人的手下解救出来。
- 现代标点和合本 - 叶忒罗说:“耶和华是应当称颂的!他救了你们脱离埃及人和法老的手,将这百姓从埃及人的手下救出来。
- 和合本(拼音版) - 叶忒罗说:“耶和华是应当称颂的,他救了你们脱离埃及人和法老的手,将这百姓从埃及人的手下救出来。
- New International Version - He said, “Praise be to the Lord, who rescued you from the hand of the Egyptians and of Pharaoh, and who rescued the people from the hand of the Egyptians.
- New International Reader's Version - He said, “I praise the Lord. He saved you and your people from the power of the Egyptians and of Pharaoh.
- English Standard Version - Jethro said, “Blessed be the Lord, who has delivered you out of the hand of the Egyptians and out of the hand of Pharaoh and has delivered the people from under the hand of the Egyptians.
- New Living Translation - “Praise the Lord,” Jethro said, “for he has rescued you from the Egyptians and from Pharaoh. Yes, he has rescued Israel from the powerful hand of Egypt!
- Christian Standard Bible - “Blessed be the Lord,” Jethro exclaimed, “who rescued you from the power of Egypt and from the power of Pharaoh. He has rescued the people from under the power of Egypt!
- New American Standard Bible - So Jethro said, “Blessed be the Lord who rescued you from the hand of the Egyptians and from the hand of Pharaoh, and who rescued the people from under the hand of the Egyptians.
- New King James Version - And Jethro said, “Blessed be the Lord, who has delivered you out of the hand of the Egyptians and out of the hand of Pharaoh, and who has delivered the people from under the hand of the Egyptians.
- Amplified Bible - Jethro said, “Blessed be the Lord, who has rescued you from the hand of the Egyptians and from the hand of Pharaoh, and who has rescued the people from under the hand of the Egyptians.
- American Standard Version - And Jethro said, Blessed be Jehovah, who hath delivered you out of the hand of the Egyptians, and out of the hand of Pharaoh; who hath delivered the people from under the hand of the Egyptians.
- King James Version - And Jethro said, Blessed be the Lord, who hath delivered you out of the hand of the Egyptians, and out of the hand of Pharaoh, who hath delivered the people from under the hand of the Egyptians.
- New English Translation - Jethro said, “Blessed be the Lord who has delivered you from the hand of Egypt, and from the hand of Pharaoh, who has delivered the people from the Egyptians’ control!
- World English Bible - Jethro said, “Blessed be Yahweh, who has delivered you out of the hand of the Egyptians, and out of the hand of Pharaoh; who has delivered the people from under the hand of the Egyptians.
- 新標點和合本 - 葉忒羅說:「耶和華是應當稱頌的;他救了你們脫離埃及人和法老的手,將這百姓從埃及人的手下救出來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 葉特羅說:「耶和華是應當稱頌的,他救了你們脫離埃及人和法老的手,將這百姓從埃及人的手裏救出來 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 葉特羅說:「耶和華是應當稱頌的,他救了你們脫離埃及人和法老的手,將這百姓從埃及人的手裏救出來 。
- 當代譯本 - 便說:「耶和華當受稱頌,因為祂從埃及人和法老手中拯救了你們,把這百姓從埃及人手中拯救了出來。
- 聖經新譯本 - 葉忒羅說:“耶和華是應當稱頌的,他拯救了你們脫離埃及人的手和法老的手;他也把這人民從埃及人的手下拯救出來。
- 呂振中譯本 - 葉忒羅 說:『永恆主是當受祝頌的:他援救了你們脫離 埃及 人的手和 法老 的手,
- 中文標準譯本 - 耶特羅說:「耶和華是當受頌讚的!他解救你們脫離埃及人的手和法老的手,把這百姓從埃及人的手下解救出來。
- 現代標點和合本 - 葉忒羅說:「耶和華是應當稱頌的!他救了你們脫離埃及人和法老的手,將這百姓從埃及人的手下救出來。
- 文理和合譯本 - 曰、當頌美耶和華、彼拯爾曹、脫於埃及人與法老之手、援斯民於埃及人、
- 文理委辦譯本 - 曰、耶和華既拯爾、暨爾同族、脫於法老與埃及人手、當頌美焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 葉忒羅 曰、主既救爾曹、脫於 伊及 人之手及 法老 之手、救斯民脫 伊及 人之轄治、當頌美焉、
- Nueva Versión Internacional - y exclamó: «¡Alabado sea el Señor, que los salvó a ustedes del poder de los egipcios! ¡Alabado sea el que salvó a los israelitas del poder opresor del faraón!
- 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “여호와를 찬양하라! 그가 너희를 바로와 이집트 사람의 손에서 건져내시고 종살이하던 백성을 구원하셨다.
- Новый Русский Перевод - Он сказал: – Хвала Господу, Который избавил вас от власти египтян и фараона!
- Восточный перевод - Он сказал: – Хвала Вечному, Который избавил вас от власти египтян и фараона!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Хвала Вечному, Который избавил вас от власти египтян и фараона!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Хвала Вечному, Который избавил вас от власти египтян и фараона!
- La Bible du Semeur 2015 - – Loué soit l’Eternel, s’écria-t-il, qui vous a délivrés des Egyptiens et du pharaon, qui a libéré le peuple de la domination des Egyptiens.
- リビングバイブル - 「主はすばらしい。ほんとうにおまえたちをエジプトと王の圧制から救ってくださった。イスラエル人を助けてくださったのだ。
- Nova Versão Internacional - Disse ele: “Bendito seja o Senhor que libertou vocês das mãos dos egípcios e do faraó; que livrou o povo das mãos dos egípcios!
- Hoffnung für alle - Er rief: »Gelobt sei der Herr, der euch aus der Gewalt der Ägypter und ihres Königs gerettet hat! Ja, er hat dieses Volk aus der Sklaverei befreit!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโธรกล่าวว่า “สาธุการแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงช่วยเจ้าจากเงื้อมมือของฟาโรห์และชาวอียิปต์ และทรงช่วยประชากรอิสราเอลจากเงื้อมมือของชาวอียิปต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโธรจึงพูดว่า “สรรเสริญพระผู้เป็นเจ้าที่ช่วยพวกท่านให้พ้นจากมือของชาวอียิปต์และฟาโรห์
交叉引用
- Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
- Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
- Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
- Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
- Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
- Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
- Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
- Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
- Thi Thiên 68:19 - Ngợi tôn Chúa; chúc tụng Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Độ chúng con! Vì mỗi ngày Chúa mang gánh nặng của chúng con.
- Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
- Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
- Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- 1 Các Vua 8:15 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
- Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 18:28 - A-hi-mát chạy đến trước vua, nói lớn: “Mọi việc tốt đẹp,” rồi cúi lạy vua và tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, Đấng đã trừng phạt kẻ phản nghịch.”
- Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.