逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
- 新标点和合本 - 所以与摩西争闹,说:“给我们水喝吧!”摩西对他们说:“你们为什么与我争闹?为什么试探耶和华呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓就与摩西争闹,说:“给我们水喝吧!”摩西对他们说:“你们为什么与我争闹呢?你们为什么试探耶和华呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 百姓就与摩西争闹,说:“给我们水喝吧!”摩西对他们说:“你们为什么与我争闹呢?你们为什么试探耶和华呢?”
- 当代译本 - 百姓便跟摩西吵闹,说:“给我们水喝。”摩西便对他们说:“你们为什么跟我吵闹?为什么试探耶和华?”
- 圣经新译本 - 因此人民与摩西争吵,说:“给我们水喝吧。”摩西对他们说:“你们为什么与我争吵呢?你们为什么试探耶和华呢?”
- 中文标准译本 - 于是百姓就与摩西争闹,说:“给我们水喝!” 摩西对他们说:“你们为什么与我争闹呢?你们为什么试探耶和华呢?”
- 现代标点和合本 - 所以与摩西争闹,说:“给我们水喝吧!”摩西对他们说:“你们为什么与我争闹,为什么试探耶和华呢?”
- 和合本(拼音版) - 所以与摩西争闹,说:“给我们水喝吧!”摩西对他们说:“你们为什么与我争闹,为什么试探耶和华呢?”
- New International Version - So they quarreled with Moses and said, “Give us water to drink.” Moses replied, “Why do you quarrel with me? Why do you put the Lord to the test?”
- New International Reader's Version - So they argued with Moses. They said, “Give us water to drink.” Moses replied, “Why are you arguing with me? Why are you testing the Lord?”
- English Standard Version - Therefore the people quarreled with Moses and said, “Give us water to drink.” And Moses said to them, “Why do you quarrel with me? Why do you test the Lord?”
- New Living Translation - So once more the people complained against Moses. “Give us water to drink!” they demanded. “Quiet!” Moses replied. “Why are you complaining against me? And why are you testing the Lord?”
- Christian Standard Bible - So the people complained to Moses, “Give us water to drink.” “Why are you complaining to me?” Moses replied to them. “Why are you testing the Lord?”
- New American Standard Bible - So the people quarreled with Moses and said, “Give us water so that we may drink!” And Moses said to them, “Why do you quarrel with me? Why do you test the Lord?”
- New King James Version - Therefore the people contended with Moses, and said, “Give us water, that we may drink.” So Moses said to them, “Why do you contend with me? Why do you tempt the Lord?”
- Amplified Bible - Therefore the people quarreled with Moses and said, “Give us water so we may [have something to] drink.” And Moses said to them, “Why do you quarrel with me? Why do you tempt the Lord and try His patience?”
- American Standard Version - Wherefore the people strove with Moses, and said, Give us water that we may drink. And Moses said unto them, Why strive ye with me? Wherefore do ye tempt Jehovah?
- King James Version - Wherefore the people did chide with Moses, and said, Give us water that we may drink. And Moses said unto them, Why chide ye with me? wherefore do ye tempt the Lord?
- New English Translation - So the people contended with Moses, and they said, “Give us water to drink!” Moses said to them, “Why do you contend with me? Why do you test the Lord?”
- World English Bible - Therefore the people quarreled with Moses, and said, “Give us water to drink.” Moses said to them, “Why do you quarrel with me? Why do you test Yahweh?”
- 新標點和合本 - 所以與摩西爭鬧,說:「給我們水喝吧!」摩西對他們說:「你們為甚麼與我爭鬧?為甚麼試探耶和華呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓就與摩西爭鬧,說:「給我們水喝吧!」摩西對他們說:「你們為甚麼與我爭鬧呢?你們為甚麼試探耶和華呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 百姓就與摩西爭鬧,說:「給我們水喝吧!」摩西對他們說:「你們為甚麼與我爭鬧呢?你們為甚麼試探耶和華呢?」
- 當代譯本 - 百姓便跟摩西吵鬧,說:「給我們水喝!」摩西便對他們說:「你們為什麼跟我吵鬧?為什麼試探耶和華?」
- 聖經新譯本 - 因此人民與摩西爭吵,說:“給我們水喝吧。”摩西對他們說:“你們為甚麼與我爭吵呢?你們為甚麼試探耶和華呢?”
- 呂振中譯本 - 人民就和 摩西 吵鬧,說:『給我們水喝吧。』 摩西 對他們說:『你們為甚麼和我吵鬧?為甚麼試探永恆主呢?』
- 中文標準譯本 - 於是百姓就與摩西爭鬧,說:「給我們水喝!」 摩西對他們說:「你們為什麼與我爭鬧呢?你們為什麼試探耶和華呢?」
- 現代標點和合本 - 所以與摩西爭鬧,說:「給我們水喝吧!」摩西對他們說:「你們為什麼與我爭鬧,為什麼試探耶和華呢?」
- 文理和合譯本 - 民與摩西爭曰、飲我以水、摩西曰、奚與我爭、奚試耶和華乎、
- 文理委辦譯本 - 民與摩西爭曰、盍予我水。摩西曰、奚與我爭、奚試耶和華乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民與 摩西 爭曰、以水給我飲、 摩西 謂之曰、何與我爭、何試主、
- Nueva Versión Internacional - así que altercaron con Moisés. —Danos agua para beber —le exigieron. —¿Por qué pelean conmigo? —se defendió Moisés—. ¿Por qué provocan al Señor?
- 현대인의 성경 - 그러자 백성들이 모세에게 투덜대며 “우리에게 마실 물을 주시오” 하고 소리쳤다. 그래서 모세가 그들에게 “여러분은 어째서 투덜대십니까? 어째서 여호와를 시험하십니까?” 하고 꾸짖었다.
- Новый Русский Перевод - Они стали роптать на Моисея и говорить: – Дай нам воды. Мы хотим пить. Моисей отвечал: – Почему вы обвиняете меня? Зачем искушаете Господа?
- Восточный перевод - Они стали роптать на Мусу и говорить: – Дай нам воды. Мы хотим пить. Муса отвечал: – Почему вы обвиняете меня? Зачем искушаете Вечного?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они стали роптать на Мусу и говорить: – Дай нам воды. Мы хотим пить. Муса отвечал: – Почему вы обвиняете меня? Зачем искушаете Вечного?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они стали роптать на Мусо и говорить: – Дай нам воды. Мы хотим пить. Мусо отвечал: – Почему вы обвиняете меня? Зачем искушаете Вечного?
- La Bible du Semeur 2015 - Alors le peuple prit Moïse à partie en lui disant : Donne-nous de l’eau à boire ! Moïse leur répondit : Pourquoi me prenez-vous à partie ? Pourquoi voulez-vous forcer la main à l’Eternel ?
- リビングバイブル - 再び、彼らの不満が爆発しました。「水はどこだ? 水をくれーっ!」彼らは騒ぎたてます。モーセは、「静かに! いいかげんにしなさい。いったいどこまで主が忍耐してくださると思っているのだ」と、彼らをしかりました。
- Nova Versão Internacional - Por essa razão queixaram-se a Moisés e exigiram: “Dê-nos água para beber”. Ele respondeu: “Por que se queixam a mim? Por que põem o Senhor à prova?”
- Hoffnung für alle - Da machten sie Mose bittere Vorwürfe und verlangten: »Gib uns Wasser zum Trinken!« Mose erwiderte: »Warum beschwert ihr euch bei mir? Warum stellt ihr den Herrn auf die Probe?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพวกเขาจึงไม่พอใจโมเสสและกล่าวว่า “ขอน้ำให้เราดื่ม” โมเสสตอบว่า “ทำไมพวกท่านไม่พอใจเรา? ทำไมจึงลองดีกับองค์พระผู้เป็นเจ้า?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้คนจึงโต้แย้งโมเสสว่า “หาน้ำให้พวกเราดื่มสิ” โมเสสพูดว่า “ทำไมพวกท่านจึงก้าวร้าวต่อว่าเรา ทำไมท่านจึงลองดีกับพระผู้เป็นเจ้า”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 30:1 - Ra-chên thấy mình son sẻ, nên ganh tức với chị, lại trách móc Gia-cốp: “Anh phải cho tôi có con. Bằng không, tôi sẽ chết.”
- Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
- Ma-thi-ơ 16:1 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê muốn gài bẫy Chúa Giê-xu nên đến xin Ngài làm một dấu lạ trên trời.
- Ma-thi-ơ 16:2 - Chúa đáp: “Các ông biết nói rằng: ‘Trời đỏ ban chiều thì ngày mai sẽ nắng ráo;
- Ma-thi-ơ 16:3 - buổi sáng, trời đỏ âm u, thì suốt ngày mưa bão.’ Các ông rất thạo thời tiết, nhưng các ông chẳng hiểu dấu hiệu của thời đại!
- 1 Sa-mu-ên 8:6 - Những lời họ nói làm Sa-mu-ên buồn lòng, vì họ muốn có vua để cai trị họ. Ông đem việc trình lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 5:21 - liền nói: “Xin Chúa Hằng Hữu xử đoán hai ông, vì hai ông đã làm cho chúng tôi thành ra vật đáng tởm trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Chính các ông đã trao giáo cho họ đâm chúng tôi.”
- Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
- Dân Số Ký 11:5 - Nhớ ngày nào còn ở Ai Cập, tha hồ ăn cá, ăn dưa leo, dưa hấu, ăn kiệu, hành, tỏi;
- Dân Số Ký 11:6 - nhưng ngày nay sức lực tiêu tán vì chẳng có gì ăn ngoài ma-na trước mắt!”
- Dân Số Ký 14:2 - Họ cùng nhau lên tiếng trách Môi-se và A-rôn: “Thà chúng tôi chết ở Ai Cập hay chết trong hoang mạc này còn hơn!
- Lu-ca 15:12 - Người con thứ nói với cha: ‘Xin cha chia cho con phần gia tài thuộc về con trước khi cha chết.’ Vậy, người cha bằng lòng, chia gia tài cho con.
- Xuất Ai Cập 16:2 - Ở đó, đoàn người Ít-ra-ên lại cằn nhằn Môi-se và A-rôn.
- Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
- Xuất Ai Cập 15:24 - Dân chúng phàn nàn với Môi-se: “Chúng tôi lấy gì để uống đây?”
- Xuất Ai Cập 14:11 - Có người quay ra trách móc Môi-se: “Có phải vì Ai Cập không đủ đất chôn nên ông mới đem chúng tôi vào hoang mạc để vùi xác không? Nếu không, tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập?
- Xuất Ai Cập 14:12 - Lúc còn ở Ai Cập, chúng tôi đã nói trước rằng thà cứ để chúng tôi ở lại làm nô lệ còn hơn ra đi rồi chết trong hoang mạc.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:10 - Như thế, tại sao anh em dám thách thức Chúa và quàng vào cổ tín hữu Dân Ngoại cái ách mà tổ phụ chúng ta và chính chúng ta chẳng từng mang nổi?
- Thi Thiên 78:56 - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
- Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
- Thi Thiên 106:14 - Tại hoang mạc dân Chúa để dục vọng mình nổi dậy không kiềm chế, thách thức Ngài giữa chốn đồng hoang.
- Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
- Lu-ca 4:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh cũng dạy: ‘Ngươi đừng thách thức Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi!’ ”
- Xuất Ai Cập 17:7 - Ông đặt tên chỗ ấy là Ma-sa và Mê-ri-ba, vì tại nơi này người Ít-ra-ên đã thử Chúa khi họ nói: “Xem thử Chúa Hằng Hữu có ở với chúng ta không?” Và cũng chính tại đó, họ đã cãi nhau với ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
- Thi Thiên 95:9 - Vì tại đó tổ phụ ngươi thử thách và khiêu khích Ta, dù họ đã thấy mọi việc Ta làm.
- Dân Số Ký 21:5 - Họ lại xúc phạm Đức Chúa Trời và cằn nhằn với Môi-se: “Vì sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập để chết trong hoang mạc này? Chúng tôi chẳng có nước uống, chẳng có gì ăn ngoài loại bánh đạm bạc chán ngấy này!”
- Hê-bơ-rơ 3:9 - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
- Dân Số Ký 20:2 - Khi thấy không có nước uống, dân chúng họp nhau lại chống đối Môi-se và A-rôn.
- Dân Số Ký 20:3 - Họ hỏi Môi-se: “Thà chúng tôi chết cùng anh em chúng tôi trong lần họ chết trước mặt Chúa Hằng Hữu vừa rồi.
- Dân Số Ký 20:4 - Tại sao ông đem dân của Chúa Hằng Hữu vào hoang mạc cho chết khát cả người lẫn súc vật?
- Dân Số Ký 20:5 - Tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập để vào nơi khốn nạn này, là nơi không có ai gieo giống, trồng cây vả, cây nho, cây lựu gì được, là nơi không có nước uống?”
- Y-sai 7:12 - Nhưng vua từ khước: “Tôi không xin dấu lạ, cũng không dám thử Chúa Hằng Hữu như thế.”
- Ma-thi-ơ 4:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh cũng dạy: ‘Đừng thử Chúa là Đức Chúa Trời ngươi.’ ”
- Thi Thiên 78:18 - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
- 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
- Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:16 - Không được thử thách Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như anh em đã làm ở Ma-sa.