逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
- 新标点和合本 - 亚伦的姐姐,女先知米利暗,手里拿着鼓;众妇女也跟她出去拿鼓跳舞。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,米利暗女先知,亚伦的姊姊,手里拿着铃鼓;众妇女也跟她出去打鼓跳舞。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,米利暗女先知,亚伦的姊姊,手里拿着铃鼓;众妇女也跟她出去打鼓跳舞。
- 当代译本 - 亚伦的姐姐米利暗先知手拿小鼓,带领众妇女击鼓跳舞,
- 圣经新译本 - 亚伦的姊姊女先知米利暗,手里拿着鼓;所有的妇女都跟着她出来,击鼓跳舞。
- 中文标准译本 - 亚伦的姐姐女先知米利暗,手中拿着铃鼓;所有的妇女都随着她出去,拿着铃鼓跳舞。
- 现代标点和合本 - 亚伦的姐姐女先知米利暗,手里拿着鼓,众妇女也跟她出去拿鼓跳舞。
- 和合本(拼音版) - 亚伦的姐姐女先知米利暗,手里拿着鼓,众妇女也跟她出去拿鼓跳舞。
- New International Version - Then Miriam the prophet, Aaron’s sister, took a timbrel in her hand, and all the women followed her, with timbrels and dancing.
- New International Reader's Version - Aaron’s sister Miriam was a prophet. She took a tambourine in her hand. All the women followed her. They played tambourines and danced.
- English Standard Version - Then Miriam the prophetess, the sister of Aaron, took a tambourine in her hand, and all the women went out after her with tambourines and dancing.
- New Living Translation - Then Miriam the prophet, Aaron’s sister, took a tambourine and led all the women as they played their tambourines and danced.
- The Message - Miriam the prophetess, Aaron’s sister, took a tambourine, and all the women followed her with tambourines, dancing. Miriam led them in singing, Sing to God— what a victory! He pitched horse and rider into the sea!
- Christian Standard Bible - Then the prophetess Miriam, Aaron’s sister, took a tambourine in her hand, and all the women came out following her with tambourines and dancing.
- New American Standard Bible - Miriam the prophetess, Aaron’s sister, took the tambourine in her hand, and all the women went out after her with tambourines and with dancing.
- New King James Version - Then Miriam the prophetess, the sister of Aaron, took the timbrel in her hand; and all the women went out after her with timbrels and with dances.
- Amplified Bible - Then Miriam the prophetess, the sister of Aaron [and Moses], took a timbrel in her hand, and all the women followed her with timbrels and dancing.
- American Standard Version - And Miriam the prophetess, the sister of Aaron, took a timbrel in her hand; and all the women went out after her with timbrels and with dances.
- King James Version - And Miriam the prophetess, the sister of Aaron, took a timbrel in her hand; and all the women went out after her with timbrels and with dances.
- New English Translation - Miriam the prophetess, the sister of Aaron, took a hand-drum in her hand, and all the women went out after her with hand-drums and with dances.
- World English Bible - Miriam the prophetess, the sister of Aaron, took a tambourine in her hand; and all the women went out after her with tambourines and with dances.
- 新標點和合本 - 亞倫的姊姊,女先知米利暗,手裏拿着鼓;眾婦女也跟她出去拿鼓跳舞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,米利暗女先知,亞倫的姊姊,手裏拿着鈴鼓;眾婦女也跟她出去打鼓跳舞。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,米利暗女先知,亞倫的姊姊,手裏拿着鈴鼓;眾婦女也跟她出去打鼓跳舞。
- 當代譯本 - 亞倫的姐姐米利暗先知手拿小鼓,帶領眾婦女擊鼓跳舞,
- 聖經新譯本 - 亞倫的姊姊女先知米利暗,手裡拿著鼓;所有的婦女都跟著她出來,擊鼓跳舞。
- 呂振中譯本 - 亞倫 的姐姐、女神言人 米利暗 、手裏拿着手鼓,眾婦女也跟着她出去,拿着手鼓在舞蹈。
- 中文標準譯本 - 亞倫的姐姐女先知米利暗,手中拿著鈴鼓;所有的婦女都隨著她出去,拿著鈴鼓跳舞。
- 現代標點和合本 - 亞倫的姐姐女先知米利暗,手裡拿著鼓,眾婦女也跟她出去拿鼓跳舞。
- 文理和合譯本 - 亞倫姊女先知米利暗、手執鼗、諸女亦執鼗相從、舞蹈而出、
- 文理委辦譯本 - 先知婦亞倫姊米哩暗、手執鼗、諸女亦執鼗相從、舞蹈而出。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 亞倫 姊、女先知 米利暗 手執鼓、眾女亦皆執鼓相從、舞蹈而出、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Miriam la profetisa, hermana de Aarón, tomó una pandereta, y mientras todas las mujeres la seguían danzando y tocando panderetas,
- 현대인의 성경 - 이때 아론의 누이이며 예언자인 미리암이 소고를 잡자 모든 여자들도 그를 따라 나오며 소고를 잡고 춤을 추었다.
- Новый Русский Перевод - Пророчица Мирьям, сестра Аарона, взяла бубен, и женщины с бубнами, танцуя, пошли за ней.
- Восточный перевод - Пророчица Марьям, сестра Харуна, взяла бубен, и женщины с бубнами, танцуя, пошли за ней.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пророчица Марьям, сестра Харуна, взяла бубен, и женщины с бубнами, танцуя, пошли за ней.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пророчица Марьям, сестра Хоруна, взяла бубен, и женщины с бубнами, танцуя, пошли за ней.
- La Bible du Semeur 2015 - Miryam, la prophétesse, sœur d’Aaron, prit le tambourin, et toutes les femmes la suivirent en dansant et en jouant des tambourins.
- リビングバイブル - アロンの姉で女預言者のミリヤムが、タンバリンを手に、女たちの先頭に立って踊り始めました。
- Nova Versão Internacional - Então Miriã, a profetisa, irmã de Arão, pegou um tamborim e todas as mulheres a seguiram, tocando tamborins e dançando.
- Hoffnung für alle - Die Prophetin Mirjam, Aarons Schwester, nahm ihr Tamburin zur Hand. Auch die anderen Frauen schlugen ihr Tamburin, und zusammen tanzten sie im Reigen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมิเรียมผู้เผยพระวจนะหญิงพี่สาวของอาโรนก็ถือรำมะนาออกมา แล้วสตรีทั้งปวงก็ถือรำมะนาตามมิเรียมออกมาร่ายรำกับเธอ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพี่สาวของอาโรนคือมิเรียมผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้า ก็หยิบรำมะนา และผู้หญิงทุกคนตามหลังเธอไปพร้อมกับรำมะนาเพื่อร่ายรำ
交叉引用
- Dân Số Ký 20:1 - Toàn thể dân chúng Ít-ra-ên đi vào hoang mạc Xin vào tháng thứ nhất, họ dừng chân tại Ca-đe. Mi-ri-am qua đời và được an táng tại đó.
- 2 Sa-mu-ên 6:16 - Khi Hòm đến thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ đứng bên cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, thì khinh bỉ Đa-vít.
- 1 Sa-mu-ên 10:5 - Rồi ông sẽ đến Ghi-bê-a Ê-lô-im, nơi có đồn lính của người Phi-li-tin. Vừa đến thành này, ông sẽ gặp một đoàn tiên tri từ trên đồi cao đi xuống. Họ sẽ chơi đàn hạc, trống nhỏ, sáo, và đàn lia, họ vừa đi vừa nói tiên tri.
- Thi Thiên 68:11 - Chúa ra lệnh, vô số người tuân phục, loan tin mừng như đạo quân đông đảo.
- Dân Số Ký 12:1 - Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về người đàn bà ở xứ Cút mà Môi-se cưới làm vợ.
- 1 Cô-rinh-tô 11:5 - Trái lại người nữ không trùm đầu khi cầu nguyện hoặc giảng lời Chúa là làm nhục chồng mình như người bị cạo đầu.
- 2 Sa-mu-ên 6:5 - Đa-vít và cả nhà Ít-ra-ên hân hoan nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, và chơi đủ loại nhạc cụ bằng gỗ bá hương—đàn lia, đàn hạc, trống cơm, phách, và chập chõa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:9 - Ông có bốn con gái đồng trinh được ân tứ nói tiên tri.
- 1 Cô-rinh-tô 14:34 - phụ nữ phải yên lặng, không được lên tiếng thảo luận, phải thuận phục như luật pháp đòi hỏi.
- Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
- 2 Sa-mu-ên 6:14 - Ông mặc một ê-phót bằng vải gai, ra sức nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 22:14 - Vậy, Thầy Tế lễ Hinh-kia cùng đi với Sa-phan, A-hi-cam, Ách-bô, và A-sa-gia đến Quận Nhì thành Giê-ru-sa-lem tìm nữ Tiên tri Hun-đa, vợ Sa-lum, người giữ áo lễ, con Tiếc-va, cháu Hạt-ha, để trình bày sự việc.
- Lu-ca 2:36 - Hôm đó, nữ Tiên tri An-ne cũng có mặt trong Đền Thờ. Bà là con gái của Pha-nu-ên, thuộc đại tộc A-se, trước kia đã sống với chồng được bảy năm,
- Thẩm Phán 21:21 - Khi thấy những cô gái Si-lô ra nhảy múa, mỗi người chạy ra bắt một cô đem về làm vợ.
- Thi Thiên 81:2 - Hãy hát! Hãy đánh trống cơm. Hãy gãy đàn lia và đàn hạc.
- Thi Thiên 68:25 - Ban hợp ca đi trước, theo sau là các dàn nhạc; giữa là các thiếu nữ đánh trống cơm.
- Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
- Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
- Thẩm Phán 4:4 - Lúc bấy giờ, Tiên tri Đê-bô-ra, vợ của Láp-bi-đốt, làm phán quan cho Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 2:4 - Chị đứa bé đứng xa xa để trông chừng.
- Dân Số Ký 26:59 - và vợ của Am-ram là Giô-kê-bết. Khi Lê-vi còn ở Ai Cập, ông sinh Giô-kê-bết. Am-ram cưới Giô-kê-bết sinh A-rôn, Môi-se, và một con gái tên Mi-ri-am.
- Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
- 1 Sa-mu-ên 18:6 - Sau khi Đa-vít giết người Phi-li-tin và đoàn quân Ít-ra-ên chiến thắng trở về, phụ nữ trong khắp các thành thị Ít-ra-ên kéo ra múa hát chào mừng Vua Sau-lơ. Họ vui vẻ hát hò và nhảy múa theo tiếng trống cơm và chập chõa.
- Thẩm Phán 11:34 - Khi Giép-thê về nhà ở Mích-pa, con gái ông chạy ra đón, vừa đánh trống con, vừa nhảy múa. Cô là con duy nhất của ông; ông không có con trai hay con gái nào khác.