逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu làm cho lòng Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cứng cỏi, nhất định đuổi theo người Ít-ra-ên, trong khi dân này ra đi dưới sự hướng dẫn tối cao.
- 新标点和合本 - 耶和华使埃及王法老的心刚硬,他就追赶以色列人,因为以色列人是昂然无惧地出埃及。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华任凭埃及王法老的心刚硬,他就追赶以色列人;以色列人却抬起头 来出去了。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华任凭埃及王法老的心刚硬,他就追赶以色列人;以色列人却抬起头 来出去了。
- 当代译本 - 耶和华使埃及王法老的心刚硬,法老就追赶毫无惧色地离开埃及的以色列人。
- 圣经新译本 - 耶和华使埃及王法老的心刚硬,法老就追赶以色列人;因为以色列人是靠着耶和华高举的手出来的。
- 中文标准译本 - 耶和华使埃及王法老的心刚硬,他就追赶以色列子孙;那时以色列子孙正昂然无惧地 出去。
- 现代标点和合本 - 耶和华使埃及王法老的心刚硬,他就追赶以色列人,因为以色列人是昂然无惧地出埃及。
- 和合本(拼音版) - 耶和华使埃及王法老的心刚硬,他就追赶以色列人,因为以色列人是昂然无惧地出埃及。
- New International Version - The Lord hardened the heart of Pharaoh king of Egypt, so that he pursued the Israelites, who were marching out boldly.
- New International Reader's Version - The Lord made Pharaoh, the king of Egypt, stubborn. So he chased the Israelites as they were marching out boldly.
- English Standard Version - And the Lord hardened the heart of Pharaoh king of Egypt, and he pursued the people of Israel while the people of Israel were going out defiantly.
- New Living Translation - The Lord hardened the heart of Pharaoh, the king of Egypt, so he chased after the people of Israel, who had left with fists raised in defiance.
- The Message - God made Pharaoh king of Egypt stubborn, determined to chase the Israelites as they walked out on him without even looking back. The Egyptians gave chase and caught up with them where they had made camp by the sea—all Pharaoh’s horse-drawn chariots and their riders, all his foot soldiers there at Pi Hahiroth opposite Baal Zephon.
- Christian Standard Bible - The Lord hardened the heart of Pharaoh king of Egypt, and he pursued the Israelites, who were going out defiantly.
- New American Standard Bible - So the Lord hardened the heart of Pharaoh, king of Egypt, and he chased after the sons of Israel as the sons of Israel were going out boldly.
- New King James Version - And the Lord hardened the heart of Pharaoh king of Egypt, and he pursued the children of Israel; and the children of Israel went out with boldness.
- Amplified Bible - The Lord hardened the heart of Pharaoh, king of Egypt, and he pursued the Israelites, as they were leaving confidently and defiantly.
- American Standard Version - And Jehovah hardened the heart of Pharaoh king of Egypt, and he pursued after the children of Israel: for the children of Israel went out with a high hand.
- King James Version - And the Lord hardened the heart of Pharaoh king of Egypt, and he pursued after the children of Israel: and the children of Israel went out with an high hand.
- New English Translation - But the Lord hardened the heart of Pharaoh king of Egypt, and he chased after the Israelites. Now the Israelites were going out defiantly.
- World English Bible - Yahweh hardened the heart of Pharaoh king of Egypt, and he pursued the children of Israel; for the children of Israel went out with a high hand.
- 新標點和合本 - 耶和華使埃及王法老的心剛硬,他就追趕以色列人,因為以色列人是昂然無懼地出埃及。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華任憑埃及王法老的心剛硬,他就追趕以色列人;以色列人卻抬起頭 來出去了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華任憑埃及王法老的心剛硬,他就追趕以色列人;以色列人卻抬起頭 來出去了。
- 當代譯本 - 耶和華使埃及王法老的心剛硬,法老就追趕毫無懼色地離開埃及的以色列人。
- 聖經新譯本 - 耶和華使埃及王法老的心剛硬,法老就追趕以色列人;因為以色列人是靠著耶和華高舉的手出來的。
- 呂振中譯本 - 永恆主使 埃及 王 法老 的心頑強, 法老 就追趕 以色列 人, 以色列 人卻以 高舉的手出來了。
- 中文標準譯本 - 耶和華使埃及王法老的心剛硬,他就追趕以色列子孫;那時以色列子孫正昂然無懼地 出去。
- 現代標點和合本 - 耶和華使埃及王法老的心剛硬,他就追趕以色列人,因為以色列人是昂然無懼地出埃及。
- 文理和合譯本 - 耶和華使埃及王法老剛愎厥心、追襲以色列人、以色列人毅然而出、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使 伊及 王 法老 剛愎其心、追 以色列 人、 以色列 人出 伊及 、毫無畏懼、昂然而出、
- Nueva Versión Internacional - El Señor endureció el corazón del faraón, rey de Egipto, para que saliera en persecución de los israelitas, los cuales marchaban con aire triunfal.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 이집트 왕 바로의 마음을 돌처럼 굳게 하셨으므로 그가 당당하게 나아가고 있는 이스라엘 백성을 추격하였다.
- Новый Русский Перевод - Господь сделал сердце фараона, царя Египта, упрямым, и он погнался за израильтянами, которые смело покидали Египет.
- Восточный перевод - Вечный наполнил сердце фараона, царя Египта, упрямством, и он погнался за исраильтянами, которые смело покидали Египет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный наполнил сердце фараона, царя Египта, упрямством, и он погнался за исраильтянами, которые смело покидали Египет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный наполнил сердце фараона, царя Египта, упрямством, и он погнался за исроильтянами, которые смело покидали Египет.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel rendit obstiné le cœur du pharaon, roi d’Egypte, de sorte qu’il se lança à la poursuite des Israélites qui étaient partis librement.
- リビングバイブル - こうして追跡が始まりました。みすみすエジプトの富を持って行かせるのは、何としても許せません。
- Nova Versão Internacional - O Senhor endureceu o coração do faraó, rei do Egito, e este perseguiu os israelitas, que marchavam triunfantemente.
- Hoffnung für alle - Der Herr hatte den König wieder starrsinnig gemacht. Darum jagte der Pharao den Israeliten nach, die Ägypten voller Zuversicht verlassen hatten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำให้ฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์มีใจแข็งกระด้าง ฟาโรห์จึงไล่ตามชนอิสราเอลซึ่งยกขบวนออกมาอย่างกล้าหาญ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าเป็นผู้ทำจิตใจของฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์ให้แข็งกระด้าง ท่านไล่ตามชาวอิสราเอลซึ่งกำลังเดินทางไปอย่างมีชัย
交叉引用
- Xuất Ai Cập 13:18 - Ngài biết rằng khi gặp chiến tranh, họ có thể đổi ý mà quay về Ai Cập, mặc dù họ đã được trang bị khí giới khi rời Ai Cập. Do đó Chúa dẫn họ qua Biển Đỏ, đi vào lối hoang mạc.
- Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
- Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:8 - Với cánh tay đầy quyền năng, với nhiều phép lạ, Ngài đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 13:16 - Lễ này chẳng khác gì dấu ghi trên tay và trên trán để chúng ta nhớ luôn rằng Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài giải thoát chúng ta ra khỏi Ai Cập.”
- Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
- Xuất Ai Cập 6:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se: “Bây giờ con xem Ta ra tay hành hạ Pha-ra-ôn. Ta sẽ ra tay làm cho vua ấy không những để cho dân Ta đi, mà còn sẽ đuổi họ đi gấp nữa.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:17 - Đức Chúa Trời của dân tộc Ít-ra-ên đã chọn tổ tiên chúng ta, cho họ thịnh vượng tại xứ Ai Cập, dùng quyền năng phi thường dìu dắt họ ra khỏi xứ đó.
- Dân Số Ký 33:3 - Họ bắt đầu cuộc hành trình vào ngày rằm tháng giêng, ngay sau lễ Vượt Qua từ Ram-se, ra đi cách ngang nhiên trước mắt mọi người Ai Cập.