Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
  • 新标点和合本 - 以色列人却在海中走干地;水在他们的左右作了墙垣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人却在海中走干地,水在他们的左右成了墙壁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人却在海中走干地,水在他们的左右成了墙壁。
  • 当代译本 - 以色列人却在干地上走过红海,海水在他们左右形成水墙。
  • 圣经新译本 - 以色列人却在海中走干地,水在他们的左右作了墙垣。
  • 中文标准译本 - 以色列子孙却从海中的干地上走过,水在他们的右边和左边形成了墙。
  • 现代标点和合本 - 以色列人却在海中走干地,水在他们的左右做了墙垣。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人却在海中走干地,水在他们的左右作了墙垣。
  • New International Version - But the Israelites went through the sea on dry ground, with a wall of water on their right and on their left.
  • New International Reader's Version - But the Israelites went through the sea on dry ground. There was a wall of water on their right side and on their left.
  • English Standard Version - But the people of Israel walked on dry ground through the sea, the waters being a wall to them on their right hand and on their left.
  • New Living Translation - But the people of Israel had walked through the middle of the sea on dry ground, as the water stood up like a wall on both sides.
  • The Message - But the Israelites walked right through the middle of the sea on dry ground, the waters forming a wall to the right and to the left. God delivered Israel that day from the oppression of the Egyptians. And Israel looked at the Egyptian dead, washed up on the shore of the sea, and realized the tremendous power that God brought against the Egyptians. The people were in reverent awe before God and trusted in God and his servant Moses. * * *
  • Christian Standard Bible - But the Israelites had walked through the sea on dry ground, with the waters like a wall to them on their right and their left.
  • New American Standard Bible - But the sons of Israel walked on dry land through the midst of the sea, and the waters were like a wall to them on their right and on their left.
  • New King James Version - But the children of Israel had walked on dry land in the midst of the sea, and the waters were a wall to them on their right hand and on their left.
  • Amplified Bible - But the Israelites walked on dry land in the middle of the sea, and the waters formed a wall to them on their right hand and on their left.
  • American Standard Version - But the children of Israel walked upon dry land in the midst of the sea; and the waters were a wall unto them on their right hand, and on their left.
  • King James Version - But the children of Israel walked upon dry land in the midst of the sea; and the waters were a wall unto them on their right hand, and on their left.
  • New English Translation - But the Israelites walked on dry ground in the middle of the sea, the water forming a wall for them on their right and on their left.
  • World English Bible - But the children of Israel walked on dry land in the middle of the sea, and the waters were a wall to them on their right hand, and on their left.
  • 新標點和合本 - 以色列人卻在海中走乾地;水在他們的左右作了牆垣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人卻在海中走乾地,水在他們的左右成了牆壁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人卻在海中走乾地,水在他們的左右成了牆壁。
  • 當代譯本 - 以色列人卻在乾地上走過紅海,海水在他們左右形成水牆。
  • 聖經新譯本 - 以色列人卻在海中走乾地,水在他們的左右作了牆垣。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人卻在海中走乾地;水在他們左右兩邊就像牆一樣。
  • 中文標準譯本 - 以色列子孫卻從海中的乾地上走過,水在他們的右邊和左邊形成了牆。
  • 現代標點和合本 - 以色列人卻在海中走乾地,水在他們的左右做了牆垣。
  • 文理和合譯本 - 惟以色列人、在海中行陸地、左右水為壁壘、
  • 文理委辦譯本 - 惟以色列族、行於海中、如履陸地、左右水如壁立。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人行於海中、如行陸地、水壁立其左右、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas, sin embargo, cruzaron el mar sobre tierra seca, pues para ellos el mar formó una muralla de agua a la derecha y otra a la izquierda.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이스라엘 백성은 좌우 물벽 사이로 마른 땅을 밟고 바다를 건너왔다.
  • Новый Русский Перевод - Но израильтяне перешли через море, как по суше: одна стена воды стояла у них справа, а другая – слева.
  • Восточный перевод - Но исраильтяне перешли через море, как по суше: одна стена воды стояла у них справа, а другая – слева.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но исраильтяне перешли через море, как по суше: одна стена воды стояла у них справа, а другая – слева.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но исроильтяне перешли через море, как по суше: одна стена воды стояла у них справа, а другая – слева.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant aux Israélites, ils avaient traversé la mer à pied sec, pendant que les eaux formaient une muraille à leur droite et une autre à leur gauche.
  • リビングバイブル - イスラエル人は、両側に水の壁がそそり立つ中を歩いて、海の中の乾いた地を渡ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas os israelitas atravessaram o mar pisando em terra seca, tendo uma parede de água à direita e outra à esquerda.
  • Hoffnung für alle - Die Israeliten aber waren trockenen Fußes durchs Meer gezogen, während das Wasser wie eine Mauer zu beiden Seiten stand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนชาวอิสราเอลเดินบนทางแห้งข้ามทะเล โดยมีน้ำเป็นกำแพงสองข้างทาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​ชาว​อิสราเอล​ได้​เดิน​บน​พื้น​ดิน​แห้ง​ของ​ทะเล ทั้ง 2 ฟาก​เป็น​ดั่ง​กำแพง​น้ำ​ให้​พวก​เขา
交叉引用
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:53 - Chúa phù trì, bảo vệ nên họ không sợ gì; còn nước biển vùi dập quân thù nghịch.
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • Thi Thiên 66:6 - Chúa biến Biển Đỏ ra đất khô cho con người đi bộ qua lòng sông. Vì thế chúng ta hãy hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 66:7 - Chúa dùng quyền năng cai trị đời đời. Mắt Chúa quan sát các dân tộc; bọn phản nghịch đừng tự tôn tự đại.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
  • 新标点和合本 - 以色列人却在海中走干地;水在他们的左右作了墙垣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人却在海中走干地,水在他们的左右成了墙壁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人却在海中走干地,水在他们的左右成了墙壁。
  • 当代译本 - 以色列人却在干地上走过红海,海水在他们左右形成水墙。
  • 圣经新译本 - 以色列人却在海中走干地,水在他们的左右作了墙垣。
  • 中文标准译本 - 以色列子孙却从海中的干地上走过,水在他们的右边和左边形成了墙。
  • 现代标点和合本 - 以色列人却在海中走干地,水在他们的左右做了墙垣。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人却在海中走干地,水在他们的左右作了墙垣。
  • New International Version - But the Israelites went through the sea on dry ground, with a wall of water on their right and on their left.
  • New International Reader's Version - But the Israelites went through the sea on dry ground. There was a wall of water on their right side and on their left.
  • English Standard Version - But the people of Israel walked on dry ground through the sea, the waters being a wall to them on their right hand and on their left.
  • New Living Translation - But the people of Israel had walked through the middle of the sea on dry ground, as the water stood up like a wall on both sides.
  • The Message - But the Israelites walked right through the middle of the sea on dry ground, the waters forming a wall to the right and to the left. God delivered Israel that day from the oppression of the Egyptians. And Israel looked at the Egyptian dead, washed up on the shore of the sea, and realized the tremendous power that God brought against the Egyptians. The people were in reverent awe before God and trusted in God and his servant Moses. * * *
  • Christian Standard Bible - But the Israelites had walked through the sea on dry ground, with the waters like a wall to them on their right and their left.
  • New American Standard Bible - But the sons of Israel walked on dry land through the midst of the sea, and the waters were like a wall to them on their right and on their left.
  • New King James Version - But the children of Israel had walked on dry land in the midst of the sea, and the waters were a wall to them on their right hand and on their left.
  • Amplified Bible - But the Israelites walked on dry land in the middle of the sea, and the waters formed a wall to them on their right hand and on their left.
  • American Standard Version - But the children of Israel walked upon dry land in the midst of the sea; and the waters were a wall unto them on their right hand, and on their left.
  • King James Version - But the children of Israel walked upon dry land in the midst of the sea; and the waters were a wall unto them on their right hand, and on their left.
  • New English Translation - But the Israelites walked on dry ground in the middle of the sea, the water forming a wall for them on their right and on their left.
  • World English Bible - But the children of Israel walked on dry land in the middle of the sea, and the waters were a wall to them on their right hand, and on their left.
  • 新標點和合本 - 以色列人卻在海中走乾地;水在他們的左右作了牆垣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人卻在海中走乾地,水在他們的左右成了牆壁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人卻在海中走乾地,水在他們的左右成了牆壁。
  • 當代譯本 - 以色列人卻在乾地上走過紅海,海水在他們左右形成水牆。
  • 聖經新譯本 - 以色列人卻在海中走乾地,水在他們的左右作了牆垣。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人卻在海中走乾地;水在他們左右兩邊就像牆一樣。
  • 中文標準譯本 - 以色列子孫卻從海中的乾地上走過,水在他們的右邊和左邊形成了牆。
  • 現代標點和合本 - 以色列人卻在海中走乾地,水在他們的左右做了牆垣。
  • 文理和合譯本 - 惟以色列人、在海中行陸地、左右水為壁壘、
  • 文理委辦譯本 - 惟以色列族、行於海中、如履陸地、左右水如壁立。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人行於海中、如行陸地、水壁立其左右、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas, sin embargo, cruzaron el mar sobre tierra seca, pues para ellos el mar formó una muralla de agua a la derecha y otra a la izquierda.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이스라엘 백성은 좌우 물벽 사이로 마른 땅을 밟고 바다를 건너왔다.
  • Новый Русский Перевод - Но израильтяне перешли через море, как по суше: одна стена воды стояла у них справа, а другая – слева.
  • Восточный перевод - Но исраильтяне перешли через море, как по суше: одна стена воды стояла у них справа, а другая – слева.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но исраильтяне перешли через море, как по суше: одна стена воды стояла у них справа, а другая – слева.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но исроильтяне перешли через море, как по суше: одна стена воды стояла у них справа, а другая – слева.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant aux Israélites, ils avaient traversé la mer à pied sec, pendant que les eaux formaient une muraille à leur droite et une autre à leur gauche.
  • リビングバイブル - イスラエル人は、両側に水の壁がそそり立つ中を歩いて、海の中の乾いた地を渡ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas os israelitas atravessaram o mar pisando em terra seca, tendo uma parede de água à direita e outra à esquerda.
  • Hoffnung für alle - Die Israeliten aber waren trockenen Fußes durchs Meer gezogen, während das Wasser wie eine Mauer zu beiden Seiten stand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนชาวอิสราเอลเดินบนทางแห้งข้ามทะเล โดยมีน้ำเป็นกำแพงสองข้างทาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​ชาว​อิสราเอล​ได้​เดิน​บน​พื้น​ดิน​แห้ง​ของ​ทะเล ทั้ง 2 ฟาก​เป็น​ดั่ง​กำแพง​น้ำ​ให้​พวก​เขา
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:53 - Chúa phù trì, bảo vệ nên họ không sợ gì; còn nước biển vùi dập quân thù nghịch.
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • Thi Thiên 66:6 - Chúa biến Biển Đỏ ra đất khô cho con người đi bộ qua lòng sông. Vì thế chúng ta hãy hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 66:7 - Chúa dùng quyền năng cai trị đời đời. Mắt Chúa quan sát các dân tộc; bọn phản nghịch đừng tự tôn tự đại.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
聖經
資源
計劃
奉獻