逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, mỗi nhà phải lấy máu con chiên mình sẽ ăn thịt đem bôi lên khung cửa nhà mình.
- 新标点和合本 - 各家要取点血,涂在吃羊羔的房屋左右的门框上和门楣上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要取一些血,涂在他们吃羔羊的房屋两边的门框上和门楣上。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们要取一些血,涂在他们吃羔羊的房屋两边的门框上和门楣上。
- 当代译本 - 然后取点血涂在房子的门框和门楣上,他们要在房子里吃羊肉。
- 圣经新译本 - 他们要取点血,涂在吃羊羔的房屋两边的门柱和门楣上。
- 中文标准译本 - 他们要取一些血,涂在他们吃羔羊的房屋的两边门框上和门楣上。
- 现代标点和合本 - 各家要取点血,涂在吃羊羔的房屋左右的门框上和门楣上。
- 和合本(拼音版) - 各家要取点血,涂在吃羊羔的房屋左右的门框上和门楣上。
- New International Version - Then they are to take some of the blood and put it on the sides and tops of the doorframes of the houses where they eat the lambs.
- New International Reader's Version - Take some of the blood. Put it on the sides and tops of the doorframes of the houses where you eat the lambs.
- English Standard Version - “Then they shall take some of the blood and put it on the two doorposts and the lintel of the houses in which they eat it.
- New Living Translation - They are to take some of the blood and smear it on the sides and top of the doorframes of the houses where they eat the animal.
- Christian Standard Bible - They must take some of the blood and put it on the two doorposts and the lintel of the houses where they eat them.
- New American Standard Bible - Moreover, they shall take some of the blood and put it on the two doorposts and on the lintel of the houses in which they eat it.
- New King James Version - And they shall take some of the blood and put it on the two doorposts and on the lintel of the houses where they eat it.
- Amplified Bible - Moreover, they shall take some of the blood and put it on the two doorposts and on the lintel [above the door] of the houses in which they eat it.
- American Standard Version - And they shall take of the blood, and put it on the two side-posts and on the lintel, upon the houses wherein they shall eat it.
- King James Version - And they shall take of the blood, and strike it on the two side posts and on the upper door post of the houses, wherein they shall eat it.
- New English Translation - They will take some of the blood and put it on the two side posts and top of the doorframe of the houses where they will eat it.
- World English Bible - They shall take some of the blood, and put it on the two door posts and on the lintel, on the houses in which they shall eat it.
- 新標點和合本 - 各家要取點血,塗在吃羊羔的房屋左右的門框上和門楣上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要取一些血,塗在他們吃羔羊的房屋兩邊的門框上和門楣上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們要取一些血,塗在他們吃羔羊的房屋兩邊的門框上和門楣上。
- 當代譯本 - 然後取點血塗在房子的門框和門楣上,他們要在房子裡吃羊肉。
- 聖經新譯本 - 他們要取點血,塗在吃羊羔的房屋兩邊的門柱和門楣上。
- 呂振中譯本 - 他們要取點血,塗在喫羊羔的房屋,兩邊的門柱上和門楣上。
- 中文標準譯本 - 他們要取一些血,塗在他們吃羔羊的房屋的兩邊門框上和門楣上。
- 現代標點和合本 - 各家要取點血,塗在吃羊羔的房屋左右的門框上和門楣上。
- 文理和合譯本 - 取血以釁左右橛、及門楣、於食羔之室、
- 文理委辦譯本 - 即於食羔之室、取其血以釁左右橛、及門楣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 取血塗於食羔之室、左右門柱及門楣之上、
- Nueva Versión Internacional - Tomarán luego un poco de sangre y la untarán en los dos postes y en el dintel de la puerta de la casa donde coman el cordero.
- 현대인의 성경 - 피는 그 양을 먹을 집의 문설주와 상인방에 바르고
- Новый Русский Перевод - Возьмите кровь жертвенных животных и помажьте оба косяка и перекладины дверей в домах, где вы их едите.
- Восточный перевод - Возьмите кровь жертвенных животных и помажьте оба косяка и перекладины дверей в домах, где вы их едите.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьмите кровь жертвенных животных и помажьте оба косяка и перекладины дверей в домах, где вы их едите.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьмите кровь жертвенных животных и помажьте оба косяка и перекладины дверей в домах, где вы их едите.
- La Bible du Semeur 2015 - On prendra de son sang et l’on en badigeonnera les deux montants et le linteau de la porte des maisons où il sera mangé.
- リビングバイブル - 次に、その血を家の戸口の二本の門柱とかもい(門扉の上の横木)に塗る。血は、その家で食べる子羊のものを使うこと。
- Nova Versão Internacional - Passem, então, um pouco do sangue nas laterais e nas vigas superiores das portas das casas nas quais vocês comerão o animal.
- Hoffnung für alle - Sie sollen etwas vom Blut der Tiere in einer Schale auffangen und es an die Pfosten und den oberen Türbalken der Häuser streichen, in denen sie das Lamm essen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วให้พวกเขาเอาเลือดบางส่วนทาที่ด้านข้างและด้านบนของวงกบประตูบ้านที่เขากินลูกแกะนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และให้พวกเขาใช้เลือดทารอบวงกบประตูหน้าบ้านที่พวกเขาใช้เป็นที่รับประทานอาหารกัน
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
- Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
- Hê-bơ-rơ 11:28 - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
- Xuất Ai Cập 12:22 - Phải hứng máu chiên trong chậu, lấy một bó bài hương thảo nhúng vào máu, đem bôi lên khung cửa (hai thanh dọc và một thanh ngang bên trên cửa). Đêm đó, không ai được ra khỏi nhà.
- Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.