逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quy tắc này áp dụng chung cho người sinh ra trong đất Ít-ra-ên và cho ngoại kiều tạm trú.”
- 新标点和合本 - 本地人和寄居在你们中间的外人同归一例。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 本地人和寄居在你们中间的外人当守同一个条例。”
- 和合本2010(神版-简体) - 本地人和寄居在你们中间的外人当守同一个条例。”
- 当代译本 - 本地人和在你们中间寄居的外族人都要遵守这规矩。”
- 圣经新译本 - 本地人和寄居在你们中间的外族人,都同属一例。”
- 中文标准译本 - 本族人与寄居在你们中间的外人,都是同一个条例。”
- 现代标点和合本 - 本地人和寄居在你们中间的外人同归一例。”
- 和合本(拼音版) - 本地人和寄居在你们中间的外人同归一例。”
- New International Version - The same law applies both to the native-born and to the foreigner residing among you.”
- New International Reader's Version - The same law applies to Israelites and to outsiders living among you.”
- English Standard Version - There shall be one law for the native and for the stranger who sojourns among you.”
- New Living Translation - This instruction applies to everyone, whether a native-born Israelite or a foreigner living among you.”
- The Message - “The same law applies both to the native and the immigrant who is staying with you.”
- Christian Standard Bible - The same law will apply to both the native and the alien who resides among you.”
- New American Standard Bible - The same law shall apply to the native as to the stranger who resides among you.”
- New King James Version - One law shall be for the native-born and for the stranger who dwells among you.”
- Amplified Bible - The same law shall apply to the native-born and to the stranger who lives temporarily among you.”
- American Standard Version - One law shall be to him that is home-born, and unto the stranger that sojourneth among you.
- King James Version - One law shall be to him that is homeborn, and unto the stranger that sojourneth among you.
- New English Translation - The same law will apply to the person who is native-born and to the foreigner who lives among you.”
- World English Bible - One law shall be to him who is born at home, and to the stranger who lives as a foreigner among you.”
- 新標點和合本 - 本地人和寄居在你們中間的外人同歸一例。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 本地人和寄居在你們中間的外人當守同一個條例。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 本地人和寄居在你們中間的外人當守同一個條例。」
- 當代譯本 - 本地人和在你們中間寄居的外族人都要遵守這規矩。」
- 聖經新譯本 - 本地人和寄居在你們中間的外族人,都同屬一例。”
- 呂振中譯本 - 本地人和寄居在你們中間的外僑、都屬同一樣的法規。』
- 中文標準譯本 - 本族人與寄居在你們中間的外人,都是同一個條例。」
- 現代標點和合本 - 本地人和寄居在你們中間的外人同歸一例。」
- 文理和合譯本 - 土著與寓於爾中之外人、皆同一例、
- 文理委辦譯本 - 爾之本支、及外人旅於爾家者、皆同此例。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 土著之人、及寄居爾間之外邦人、皆是一例、
- Nueva Versión Internacional - »La misma ley se aplicará al nativo y al extranjero que viva entre ustedes».
- 현대인의 성경 - 이스라엘 본국인에게나 너희 가운데 사는 외국인에게나 이 규정은 동일하다.”
- Новый Русский Перевод - Этот закон действителен и для уроженцев этой земли, и для чужеземцев, живущих среди вас.
- Восточный перевод - Этот закон действителен и для уроженцев этой земли, и для чужеземцев, живущих среди вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Этот закон действителен и для уроженцев этой земли, и для чужеземцев, живущих среди вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Этот закон действителен и для уроженцев этой земли, и для чужеземцев, живущих среди вас.
- La Bible du Semeur 2015 - Une seule et même règle s’appliquera aux Israélites et aux étrangers séjournant parmi vous.
- リビングバイブル - イスラエルに生まれた者にも、在留外国人にも、同じ規定が適用される。」
- Nova Versão Internacional - A mesma lei se aplicará ao natural da terra e ao estrangeiro residente”.
- Hoffnung für alle - Für die Einheimischen und für die Fremden, die sich euch angeschlossen haben, soll ein und dasselbe Recht gelten.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กฎข้อนี้ใช้ได้ทั้งกับคนอิสราเอลโดยกำเนิดและกับคนต่างชาติซึ่งอาศัยอยู่ในหมู่พวกเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กฎเกณฑ์เดียวกันนี้ใช้สำหรับคนที่เป็นชาวอิสราเอลโดยกำเนิดและชาวต่างด้าวที่อพยพมาอาศัยอยู่ท่ามกลางพวกเจ้า”
交叉引用
- Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Lê-vi Ký 24:22 - Luật này áp dụng chung cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
- Dân Số Ký 9:14 - Nếu có người ngoại quốc tạm trú muốn dự lễ Vượt Qua với người Ít-ra-ên và dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu, thì người ấy cũng phải theo đúng mọi chỉ thị về lễ này, cùng một quy luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và người ngoại quốc.”
- Dân Số Ký 15:29 - Luật về cá nhân lầm lỡ này áp dụng chung cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
- Dân Số Ký 15:15 - Chỉ có một luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên lẫn ngoại kiều. Nguyên tắc này có tính cách vĩnh viễn, không thay đổi qua các thế hệ, vì trước mặt Chúa Hằng Hữu, người Ít-ra-ên cũng như người ngoại kiều.
- Dân Số Ký 15:16 - Các luật lệ và sắc lệnh áp dụng cho các ngươi cũng áp dụng cho ngoại kiều sống giữa các ngươi y như vậy.”