逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
- 新标点和合本 - 你们的儿女问你们说:‘行这礼是什么意思?’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们的儿女对你们说:‘这礼仪是什么意思呢?’
- 和合本2010(神版-简体) - 你们的儿女对你们说:‘这礼仪是什么意思呢?’
- 当代译本 - 当你们的儿女问你们守这节期的意义时,
- 圣经新译本 - 日后,如果你们的子孙问你们:‘你们这敬拜之礼有什么意思?’
- 中文标准译本 - 日后,你们的子孙问你们‘这服事之礼对你们是什么意思呢?’
- 现代标点和合本 - 你们的儿女问你们说:‘行这礼是什么意思?’
- 和合本(拼音版) - 你们的儿女问你们说:‘行这礼是什么意思?’
- New International Version - And when your children ask you, ‘What does this ceremony mean to you?’
- New International Reader's Version - Your children will ask you, ‘What does this holy day mean to you?’
- English Standard Version - And when your children say to you, ‘What do you mean by this service?’
- New Living Translation - Then your children will ask, ‘What does this ceremony mean?’
- Christian Standard Bible - When your children ask you, ‘What does this ceremony mean to you?’
- New American Standard Bible - And when your children say to you, ‘ What does this rite mean to you?’
- New King James Version - And it shall be, when your children say to you, ‘What do you mean by this service?’
- Amplified Bible - When your children say to you, ‘What does this service mean to you?’
- American Standard Version - And it shall come to pass, when your children shall say unto you, What mean ye by this service?
- King James Version - And it shall come to pass, when your children shall say unto you, What mean ye by this service?
- New English Translation - When your children ask you, ‘What does this ceremony mean to you?’ –
- World English Bible - It will happen, when your children ask you, ‘What do you mean by this service?’
- 新標點和合本 - 你們的兒女問你們說:『行這禮是甚麼意思?』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們的兒女對你們說:『這禮儀是甚麼意思呢?』
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們的兒女對你們說:『這禮儀是甚麼意思呢?』
- 當代譯本 - 當你們的兒女問你們守這節期的意義時,
- 聖經新譯本 - 日後,如果你們的子孫問你們:‘你們這敬拜之禮有甚麼意思?’
- 呂振中譯本 - 將來你們的兒女若 問 你們說:「這事奉禮對你們有甚麼意思?」
- 中文標準譯本 - 日後,你們的子孫問你們『這服事之禮對你們是什麼意思呢?』
- 現代標點和合本 - 你們的兒女問你們說:『行這禮是什麼意思?』
- 文理和合譯本 - 如爾子孫問曰、行此禮曷故、
- 文理委辦譯本 - 如爾子孫、問曷故行是。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾子孫問曰、爾行此禮何故、
- Nueva Versión Internacional - Y cuando sus hijos les pregunten: “¿Qué significa para ustedes esta ceremonia?”,
- 현대인의 성경 - 만일 여러분의 자녀들이 ‘이 의식은 무엇을 뜻합니까?’ 하고 물으면
- Новый Русский Перевод - Когда ваши дети спросят: «Что значит этот обряд?» –
- Восточный перевод - Когда ваши дети спросят: «Что значит этот обряд?» –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ваши дети спросят: «Что значит этот обряд?» –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ваши дети спросят: «Что значит этот обряд?» –
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque vos enfants vous demanderont ce qu’elle signifie pour vous,
- リビングバイブル - その時、子どもたちが、『なぜこの祭りをするのですか』と尋ねたら、
- Nova Versão Internacional - Quando os seus filhos perguntarem: ‘O que significa esta cerimônia?’,
- Hoffnung für alle - Eure Kinder werden euch einst fragen, was dieses Fest bedeutet;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเมื่อลูกหลานของท่านถามว่า ‘พิธีนี้มีความหมายอย่างไรสำหรับท่าน?’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และยามที่ลูกหลานของท่านถามว่า ‘พิธีนี้มีความหมายอย่างไรสำหรับท่าน’
交叉引用
- Xuất Ai Cập 10:2 - Như vậy sau này con được dịp kể lại cho con cháu mình nghe những việc kỳ diệu của Ta, cùng cách Ta đối xử với người Ai Cập, để chúng nó biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
- Xuất Ai Cập 13:8 - Nhân dịp này, nhớ nói cho con cháu biết rằng: ‘Ta giữ lễ để ghi nhớ những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ta khi ra khỏi Ai Cập.’
- Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 13:22 - Trụ mây và trụ lửa chẳng bao giờ cách xa họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
- Ê-phê-sô 6:4 - Cha mẹ không nên chọc giận con cái, nhưng phải nuôi nấng, sửa trị, dạy dỗ chúng theo đường lối Chúa.
- Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
- Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
- Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
- Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
- Giô-suê 4:21 - Ông nhắc lại với mọi người: “Về sau, khi con cháu chúng ta muốn biết ý nghĩa của trụ đá này,
- Giô-suê 4:22 - chúng ta sẽ kể cho chúng nghe việc ‘qua sông Giô-đan như trên đất cạn’ của dân ta.
- Giô-suê 4:23 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã làm cho một khúc sông cạn ráo để anh em đi qua, cũng giống như lúc Ít-ra-ên vượt Biển Đỏ.
- Giô-suê 4:24 - Những việc này khiến cho các dân tộc khác trên đất biết rằng tay của Chúa Hằng Hữu rất mạnh, và khiến cho anh em luôn luôn kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.”
- Giô-suê 4:6 - mười hai tảng đá tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Đây là tảng đá để kỷ niệm. Về sau, khi con cháu hỏi: ‘các tảng đá này có nghĩa gì?’
- Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
- Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
- Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:7 - Thử nhớ lại những ngày dĩ vãng; suy ngẫm về các thế hệ đã qua. Thử hỏi xem các bậc trưởng lão. Họ sẽ ân cần dạy bảo.
- Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 13:15 - Khi Pha-ra-ôn ngoan cố không chịu cho chúng ta ra đi, Chúa Hằng Hữu đã đánh phạt các con đầu lòng của Ai Cập, cả con trưởng nam lẫn con đầu lòng của súc vật. Vì thế cho nên ngày nay ta hiến dâng mọi con đầu lòng lên Chúa Hằng Hữu, nhưng ta chuộc con trưởng nam lại.’