逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy sẽ được gọi là ngày lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu. Người ăn lễ phải thắt lưng gọn gàng, tay cầm gậy, chân mang giày, ăn vội vàng.
- 新标点和合本 - 你们吃羊羔当腰间束带,脚上穿鞋,手中拿杖,赶紧地吃;这是耶和华的逾越节。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要这样吃羔羊:腰间束带,脚上穿鞋,手中拿杖,快快地吃。这是耶和华的逾越。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要这样吃羔羊:腰间束带,脚上穿鞋,手中拿杖,快快地吃。这是耶和华的逾越。
- 当代译本 - 你们吃的时候,要束腰、穿鞋、手中拿杖,要赶快吃,这是耶和华的逾越节。
- 圣经新译本 - 你们要这样吃羊羔:腰间束上带,脚上穿着鞋,手中拿着杖,快速地吃;这是耶和华的逾越节。
- 中文标准译本 - 你们要这样吃羔羊的肉:腰间束带,脚上穿鞋,手中拿杖,并要快快地吃。这是耶和华的逾越节。
- 现代标点和合本 - 你们吃羊羔当腰间束带,脚上穿鞋,手中拿杖,赶紧地吃。这是耶和华的逾越节。
- 和合本(拼音版) - 你们吃羊羔当腰间束带,脚上穿鞋,手中拿杖,赶紧地吃,这是耶和华的逾越节。
- New International Version - This is how you are to eat it: with your cloak tucked into your belt, your sandals on your feet and your staff in your hand. Eat it in haste; it is the Lord’s Passover.
- New International Reader's Version - Eat the meat while your coat is tucked into your belt. Put your sandals on your feet. Take your walking stick in your hand. Eat the food quickly. It is the Lord’s Passover.
- English Standard Version - In this manner you shall eat it: with your belt fastened, your sandals on your feet, and your staff in your hand. And you shall eat it in haste. It is the Lord’s Passover.
- New Living Translation - “These are your instructions for eating this meal: Be fully dressed, wear your sandals, and carry your walking stick in your hand. Eat the meal with urgency, for this is the Lord’s Passover.
- The Message - “And here is how you are to eat it: Be fully dressed with your sandals on and your stick in your hand. Eat in a hurry; it’s the Passover to God.
- Christian Standard Bible - Here is how you must eat it: You must be dressed for travel, your sandals on your feet, and your staff in your hand. You are to eat it in a hurry; it is the Lord’s Passover.
- New American Standard Bible - Now you shall eat it in this way: with your garment belted around your waist, your sandals on your feet, and your staff in your hand; and you shall eat it in a hurry—it is the Lord’s Passover.
- New King James Version - And thus you shall eat it: with a belt on your waist, your sandals on your feet, and your staff in your hand. So you shall eat it in haste. It is the Lord’s Passover.
- Amplified Bible - Now you are to eat it in this manner: [be prepared for a journey] with your loins girded [that is, with the outer garment tucked into the band], your sandals on your feet, and your staff in your hand; you shall eat it quickly—it is the Lord’s Passover.
- American Standard Version - And thus shall ye eat it: with your loins girded, your shoes on your feet, and your staff in your hand; and ye shall eat it in haste: it is Jehovah’s passover.
- King James Version - And thus shall ye eat it; with your loins girded, your shoes on your feet, and your staff in your hand; and ye shall eat it in haste: it is the Lord's passover.
- New English Translation - This is how you are to eat it – dressed to travel, your sandals on your feet, and your staff in your hand. You are to eat it in haste. It is the Lord’s Passover.
- World English Bible - This is how you shall eat it: with your belt on your waist, your sandals on your feet, and your staff in your hand; and you shall eat it in haste: it is Yahweh’s Passover.
- 新標點和合本 - 你們吃羊羔當腰間束帶,腳上穿鞋,手中拿杖,趕緊地吃;這是耶和華的逾越節。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要這樣吃羔羊:腰間束帶,腳上穿鞋,手中拿杖,快快地吃。這是耶和華的逾越。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要這樣吃羔羊:腰間束帶,腳上穿鞋,手中拿杖,快快地吃。這是耶和華的逾越。
- 當代譯本 - 你們吃的時候,要束腰、穿鞋、手中拿杖,要趕快吃,這是耶和華的逾越節。
- 聖經新譯本 - 你們要這樣吃羊羔:腰間束上帶,腳上穿著鞋,手中拿著杖,快速地吃;這是耶和華的逾越節。
- 呂振中譯本 - 你們要這樣喫:腰間束着帶,腳上穿着鞋,手中拿着行杖,慌慌張張地喫:這是向永恆主守的逾越節。
- 中文標準譯本 - 你們要這樣吃羔羊的肉:腰間束帶,腳上穿鞋,手中拿杖,並要快快地吃。這是耶和華的逾越節。
- 現代標點和合本 - 你們吃羊羔當腰間束帶,腳上穿鞋,手中拿杖,趕緊地吃。這是耶和華的逾越節。
- 文理和合譯本 - 當腰束帶、足納履、手執杖、迅速而食、是為耶和華之逾越節、
- 文理委辦譯本 - 當束帶納履、執杖而食、其速如欲遁者、是為耶和華逾越節之禮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食之時、當腰束帶、足納履、手持杖、急速而食、是乃主所命逾越節之羔、
- Nueva Versión Internacional - Comerán el cordero de este modo: con el manto ceñido a la cintura, con las sandalias puestas, con la vara en la mano, y de prisa. Se trata de la Pascua del Señor.
- 현대인의 성경 - 너희가 그것을 먹을 때는 허리띠를 두르고 신발을 신고 지팡이를 든 채 급히 먹어라. 이것은 나 여호와의 유월절이다.
- Новый Русский Перевод - Ешьте так: пусть пояса ваши будут завязаны, ноги обуты, а в руке – посох. Ешьте быстро. Это – Господня Пасха.
- Восточный перевод - Ешьте так: пусть пояса ваши будут завязаны, ноги обуты, а в руке – посох. Ешьте быстро. Это ужин на празднике Освобождения в Мою честь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ешьте так: пусть пояса ваши будут завязаны, ноги обуты, а в руке – посох. Ешьте быстро. Это ужин на празднике Освобождения в Мою честь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ешьте так: пусть пояса ваши будут завязаны, ноги обуты, а в руке – посох. Ешьте быстро. Это ужин на празднике Освобождения в Мою честь.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous le mangerez à la hâte, prêts à partir : la ceinture nouée aux reins, les sandales aux pieds et le bâton à la main. Ce sera la Pâque que l’on célébrera en l’honneur de l’Eternel.
- リビングバイブル - 長い旅に備えて旅仕度のまま食べなさい。くつをはき、杖を持ったまま急いで食べなさい。以後これは『主の過越』と呼ばれる。
- Nova Versão Internacional - Ao comerem, estejam prontos para sair: cinto no lugar, sandálias nos pés e cajado na mão. Comam apressadamente. Esta é a Páscoa do Senhor.
- Hoffnung für alle - Beeilt euch beim Essen! Ihr sollt für die Reise angezogen sein, Schuhe tragen und eure Wanderstöcke in der Hand halten. So feiert ihr das Passahfest – ein Fest für mich, den Herrn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในการกินเลี้ยงนี้ จงสวมชุดเดินทาง คาดเข็มขัด ใส่รองเท้า และถือไม้เท้าไว้ จงกินอย่างเร่งรีบ การฉลองนี้คือปัสกาขององค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลาที่เจ้ารับประทานจงแต่งตัวสำหรับการเดินทางให้พร้อม โดยสวมรองเท้าไว้ ถือไม้เท้า และเจ้าควรรับประทานอย่างรีบเร่ง เพราะนี่เป็นเวลาปัสกา ของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
- Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
- Lu-ca 7:38 - đến quỳ dưới chân Chúa mà khóc, nước mắt chảy xuống chân Ngài. Chị lấy tóc mình lau, rồi hôn và xức dầu thơm lên chân Chúa.
- Lê-vi Ký 23:5 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu phải tổ chức vào tối ngày mười bốn tháng giêng.
- Ma-thi-ơ 26:19 - Các môn đệ làm đúng theo lời Chúa Giê-xu và chuẩn bị lễ Vượt Qua.
- Ma-thi-ơ 26:20 - Đến tối, Chúa Giê-xu ngồi ăn với mười hai sứ đồ.
- Dân Số Ký 28:16 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu vào ngày mười bốn tháng giêng.
- Xuất Ai Cập 12:43 - Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se và A-rôn rằng: “Đây là các quy tắc về lễ Vượt Qua: Người ngoại tộc không được ăn lễ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:2 - Bắt bò hoặc chiên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lễ này tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:4 - Không ai được giữ men trong nhà suốt bảy ngày này, và phải ăn hết thịt của sinh tế Vượt Qua trong ngày thứ nhất, không được để qua đêm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:5 - Không được dâng sinh tế Vượt Qua tại bất kỳ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:6 - Nhưng phải dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, vào lúc đêm xuống, vào giờ anh em ra khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 12:21 - Môi-se họp các bô lão Ít-ra-ên lại, bảo họ: “Các ông lo chọn một số chiên tùy theo số gia đình, để dân chúng giết chiên, cử hành lễ Vượt Qua.
- Lu-ca 12:35 - “Phải mặc áo sẵn sàng phục vụ và thắp đèn lên,
- 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
- 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
- Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
- Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.