Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con dặn bảo dân chúng, cả nam lẫn nữ, đều nhớ xin những người láng giềng Ai Cập các vật phẩm và nữ trang bằng vàng và bằng bạc.”
  • 新标点和合本 - 你要传于百姓的耳中,叫他们男女各人向邻舍要金器银器。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要传于百姓耳中,叫他们男的女的各向邻舍索取金器银器。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要传于百姓耳中,叫他们男的女的各向邻舍索取金器银器。”
  • 当代译本 - 你要告诉以色列人,不论男女,去向邻近的埃及人索取金器银器。”
  • 圣经新译本 - 现在你要告诉人民,叫他们男女各人向自己的邻舍索取银器金器。”
  • 中文标准译本 - 现在你当说给子民听,要每个男人向他们的邻人、每个女人向她们的邻舍索要银器和金器。”
  • 现代标点和合本 - 你要传于百姓的耳中,叫他们男女各人向邻舍要金器银器。”
  • 和合本(拼音版) - 你要传于百姓的耳中,叫他们男女各人向邻舍要金器银器。”
  • New International Version - Tell the people that men and women alike are to ask their neighbors for articles of silver and gold.”
  • New International Reader's Version - Tell the men and women alike to ask their neighbors for things made out of silver and gold.”
  • English Standard Version - Speak now in the hearing of the people, that they ask, every man of his neighbor and every woman of her neighbor, for silver and gold jewelry.”
  • New Living Translation - Tell all the Israelite men and women to ask their Egyptian neighbors for articles of silver and gold.”
  • The Message - “So here’s what you do. Tell the people to ask, each man from his neighbor and each woman from her neighbor, for things made of silver and gold.” God saw to it that the Egyptians liked the people. Also, Moses was greatly admired by the Egyptians, a respected public figure among both Pharaoh’s servants and the people at large.
  • Christian Standard Bible - Now announce to the people that both men and women should ask their neighbors for silver and gold items.”
  • New American Standard Bible - Speak now so that the people hear, that each man is to ask of his neighbor, and each woman of her neighbor, articles of silver and articles of gold.”
  • New King James Version - Speak now in the hearing of the people, and let every man ask from his neighbor and every woman from her neighbor, articles of silver and articles of gold.”
  • Amplified Bible - Speak so that all of the people [of Israel] may hear, and tell every man to ask from his neighbor, and every woman to ask from her neighbor, articles of silver, and articles of gold.”
  • American Standard Version - Speak now in the ears of the people, and let them ask every man of his neighbor, and every woman of her neighbor, jewels of silver, and jewels of gold.
  • King James Version - Speak now in the ears of the people, and let every man borrow of his neighbour, and every woman of her neighbour, jewels of silver, and jewels of gold.
  • New English Translation - Instruct the people that each man and each woman is to request from his or her neighbor items of silver and gold.”
  • World English Bible - Speak now in the ears of the people, and let every man ask of his neighbor, and every woman of her neighbor, jewels of silver, and jewels of gold.”
  • 新標點和合本 - 你要傳於百姓的耳中,叫他們男女各人向鄰舍要金器銀器。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要傳於百姓耳中,叫他們男的女的各向鄰舍索取金器銀器。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要傳於百姓耳中,叫他們男的女的各向鄰舍索取金器銀器。」
  • 當代譯本 - 你要告訴以色列人,不論男女,去向鄰近的埃及人索取金器銀器。」
  • 聖經新譯本 - 現在你要告訴人民,叫他們男女各人向自己的鄰舍索取銀器金器。”
  • 呂振中譯本 - 你要清清楚楚地吩咐人民,叫他們男女各人都向鄰舍要銀器金器。』
  • 中文標準譯本 - 現在你當說給子民聽,要每個男人向他們的鄰人、每個女人向她們的鄰舍索要銀器和金器。」
  • 現代標點和合本 - 你要傳於百姓的耳中,叫他們男女各人向鄰舍要金器銀器。」
  • 文理和合譯本 - 當語庶民、使諸男女、索金飾銀飾於其鄰、
  • 文理委辦譯本 - 汝可語以色列族、使諸男女、乞金銀飾物於其鄰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當諭民、使男女各向其鄰、乞金銀之飾物、
  • Nueva Versión Internacional - Habla con el pueblo y diles que todos ellos, hombres y mujeres, deben pedirles a sus vecinos y vecinas objetos de oro y de plata».
  • 현대인의 성경 - 이제 너는 백성들에게 지시하여 남녀 다 같이 자기 이웃에게 금은 패물을 구하게 하라.”
  • Новый Русский Перевод - Скажи народу, чтобы мужчины и женщины попросили у соседей серебряных и золотых вещей.
  • Восточный перевод - Скажи народу, чтобы мужчины и женщины попросили у соседей серебряных и золотых вещей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи народу, чтобы мужчины и женщины попросили у соседей серебряных и золотых вещей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи народу, чтобы мужчины и женщины попросили у соседей серебряных и золотых вещей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Va donc parler au peuple : que chacun demande à son voisin, et chacune à sa voisine, des objets d’or et d’argent.
  • リビングバイブル - その時は、遠慮はいらない。エジプト人の隣人に金や銀の高価な飾り物を要求するのだ。今からその心備えをしておくよう、イスラエル人全員に伝えなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Diga ao povo, tanto aos homens como às mulheres, que peça aos seus vizinhos objetos de prata e de ouro”.
  • Hoffnung für alle - Sag den Israeliten, dass sie sich silberne und goldene Schmuckstücke und Gefäße geben lassen sollen. Jeder Mann soll in den umliegenden Häusern nachfragen, und die Frauen sollen ihre Nachbarinnen darum bitten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงบอกชนอิสราเอลทั้งชายหญิงให้เตรียมขอเครื่องเงินเครื่องทองของมีค่าจากเพื่อนบ้านไว้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​กำชับ​ทั้ง​ชาย​และ​หญิง​ทุก​คน​ให้​ไป​ขอ​สิ่ง​ที่​ทำ​ด้วย​เงิน​และ​ทองคำ​จาก​เพื่อน​บ้าน​ของ​ตน”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 31:9 - Như thế, Đức Chúa Trời đã lấy tài sản của cha mà cho anh đó.
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 16:10 - Ta ban cho ngươi áo lụa, áo gấm thêu đẹp đẽ, và giày làm bằng da dê.
  • Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
  • Ê-xê-chi-ên 16:12 - khoen đeo mũi, bông tai, và đội mão miện tuyệt đẹp trên đầu ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
  • Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Châm Ngôn 13:22 - Của cải người lành để lại cho con cháu hưởng, gia tài người ác dành cho người công chính dùng.
  • Thi Thiên 105:37 - Chúa Hằng Hữu đem dân Ngài khỏi Ai Cập, tay đầy bạc và vàng; không một ai trong các đại tộc Ít-ra-ên chùn bước.
  • Gióp 27:16 - Kẻ ác gom góp bạc tiền như núi, và sắm sửa áo quần đầy tủ,
  • Gióp 27:17 - Nhưng người công chính sẽ mặc quần áo, và người vô tội sẽ chia nhau tiền bạc nó.
  • Xuất Ai Cập 35:22 - Họ kéo nhau đến, cả nam lẫn nữ, với lòng tự nguyện, dâng lên Chúa Hằng Hữu các món nữ trang bằng vàng như hoa tai, nhẫn, kiềng.
  • Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 12:1 - Khi Môi-se và A-rôn còn ở Ai Cập, Chúa Hằng Hữu phán bảo họ:
  • Xuất Ai Cập 12:2 - “Từ nay về sau, tháng này sẽ được kể là tháng thứ nhất, tức là tháng giêng trong năm.
  • Xuất Ai Cập 32:24 - Tôi mới bảo họ: ‘Ai có vòng vàng, tháo ra.’ Vậy họ đưa vàng cho tôi, tôi bỏ vào lửa, mới thành ra con bò con này.”
  • Xuất Ai Cập 12:35 - Họ cũng làm theo lời Môi-se dặn bảo, xin người Ai Cập các món nữ trang vàng và bạc cùng áo xống.
  • Xuất Ai Cập 12:36 - Chúa Hằng Hữu làm cho người Ai Cập quý mến, cho người Ít-ra-ên những gì họ xin. Thế là lần này người Ai Cập bị người Ít-ra-ên tước đoạt của cải!
  • Xuất Ai Cập 3:22 - Phụ nữ Ít-ra-ên sẽ xin các người láng giềng và các bà chủ Ai Cập các món nữ trang bằng vàng, bằng bạc, và áo xống để mặc cho con cái mình. Như vậy, chính người Ai Cập lại bị người Ít-ra-ên tước đoạt của cải!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con dặn bảo dân chúng, cả nam lẫn nữ, đều nhớ xin những người láng giềng Ai Cập các vật phẩm và nữ trang bằng vàng và bằng bạc.”
  • 新标点和合本 - 你要传于百姓的耳中,叫他们男女各人向邻舍要金器银器。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要传于百姓耳中,叫他们男的女的各向邻舍索取金器银器。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要传于百姓耳中,叫他们男的女的各向邻舍索取金器银器。”
  • 当代译本 - 你要告诉以色列人,不论男女,去向邻近的埃及人索取金器银器。”
  • 圣经新译本 - 现在你要告诉人民,叫他们男女各人向自己的邻舍索取银器金器。”
  • 中文标准译本 - 现在你当说给子民听,要每个男人向他们的邻人、每个女人向她们的邻舍索要银器和金器。”
  • 现代标点和合本 - 你要传于百姓的耳中,叫他们男女各人向邻舍要金器银器。”
  • 和合本(拼音版) - 你要传于百姓的耳中,叫他们男女各人向邻舍要金器银器。”
  • New International Version - Tell the people that men and women alike are to ask their neighbors for articles of silver and gold.”
  • New International Reader's Version - Tell the men and women alike to ask their neighbors for things made out of silver and gold.”
  • English Standard Version - Speak now in the hearing of the people, that they ask, every man of his neighbor and every woman of her neighbor, for silver and gold jewelry.”
  • New Living Translation - Tell all the Israelite men and women to ask their Egyptian neighbors for articles of silver and gold.”
  • The Message - “So here’s what you do. Tell the people to ask, each man from his neighbor and each woman from her neighbor, for things made of silver and gold.” God saw to it that the Egyptians liked the people. Also, Moses was greatly admired by the Egyptians, a respected public figure among both Pharaoh’s servants and the people at large.
  • Christian Standard Bible - Now announce to the people that both men and women should ask their neighbors for silver and gold items.”
  • New American Standard Bible - Speak now so that the people hear, that each man is to ask of his neighbor, and each woman of her neighbor, articles of silver and articles of gold.”
  • New King James Version - Speak now in the hearing of the people, and let every man ask from his neighbor and every woman from her neighbor, articles of silver and articles of gold.”
  • Amplified Bible - Speak so that all of the people [of Israel] may hear, and tell every man to ask from his neighbor, and every woman to ask from her neighbor, articles of silver, and articles of gold.”
  • American Standard Version - Speak now in the ears of the people, and let them ask every man of his neighbor, and every woman of her neighbor, jewels of silver, and jewels of gold.
  • King James Version - Speak now in the ears of the people, and let every man borrow of his neighbour, and every woman of her neighbour, jewels of silver, and jewels of gold.
  • New English Translation - Instruct the people that each man and each woman is to request from his or her neighbor items of silver and gold.”
  • World English Bible - Speak now in the ears of the people, and let every man ask of his neighbor, and every woman of her neighbor, jewels of silver, and jewels of gold.”
  • 新標點和合本 - 你要傳於百姓的耳中,叫他們男女各人向鄰舍要金器銀器。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要傳於百姓耳中,叫他們男的女的各向鄰舍索取金器銀器。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要傳於百姓耳中,叫他們男的女的各向鄰舍索取金器銀器。」
  • 當代譯本 - 你要告訴以色列人,不論男女,去向鄰近的埃及人索取金器銀器。」
  • 聖經新譯本 - 現在你要告訴人民,叫他們男女各人向自己的鄰舍索取銀器金器。”
  • 呂振中譯本 - 你要清清楚楚地吩咐人民,叫他們男女各人都向鄰舍要銀器金器。』
  • 中文標準譯本 - 現在你當說給子民聽,要每個男人向他們的鄰人、每個女人向她們的鄰舍索要銀器和金器。」
  • 現代標點和合本 - 你要傳於百姓的耳中,叫他們男女各人向鄰舍要金器銀器。」
  • 文理和合譯本 - 當語庶民、使諸男女、索金飾銀飾於其鄰、
  • 文理委辦譯本 - 汝可語以色列族、使諸男女、乞金銀飾物於其鄰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當諭民、使男女各向其鄰、乞金銀之飾物、
  • Nueva Versión Internacional - Habla con el pueblo y diles que todos ellos, hombres y mujeres, deben pedirles a sus vecinos y vecinas objetos de oro y de plata».
  • 현대인의 성경 - 이제 너는 백성들에게 지시하여 남녀 다 같이 자기 이웃에게 금은 패물을 구하게 하라.”
  • Новый Русский Перевод - Скажи народу, чтобы мужчины и женщины попросили у соседей серебряных и золотых вещей.
  • Восточный перевод - Скажи народу, чтобы мужчины и женщины попросили у соседей серебряных и золотых вещей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи народу, чтобы мужчины и женщины попросили у соседей серебряных и золотых вещей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи народу, чтобы мужчины и женщины попросили у соседей серебряных и золотых вещей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Va donc parler au peuple : que chacun demande à son voisin, et chacune à sa voisine, des objets d’or et d’argent.
  • リビングバイブル - その時は、遠慮はいらない。エジプト人の隣人に金や銀の高価な飾り物を要求するのだ。今からその心備えをしておくよう、イスラエル人全員に伝えなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Diga ao povo, tanto aos homens como às mulheres, que peça aos seus vizinhos objetos de prata e de ouro”.
  • Hoffnung für alle - Sag den Israeliten, dass sie sich silberne und goldene Schmuckstücke und Gefäße geben lassen sollen. Jeder Mann soll in den umliegenden Häusern nachfragen, und die Frauen sollen ihre Nachbarinnen darum bitten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงบอกชนอิสราเอลทั้งชายหญิงให้เตรียมขอเครื่องเงินเครื่องทองของมีค่าจากเพื่อนบ้านไว้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​กำชับ​ทั้ง​ชาย​และ​หญิง​ทุก​คน​ให้​ไป​ขอ​สิ่ง​ที่​ทำ​ด้วย​เงิน​และ​ทองคำ​จาก​เพื่อน​บ้าน​ของ​ตน”
  • Sáng Thế Ký 31:9 - Như thế, Đức Chúa Trời đã lấy tài sản của cha mà cho anh đó.
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 16:10 - Ta ban cho ngươi áo lụa, áo gấm thêu đẹp đẽ, và giày làm bằng da dê.
  • Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
  • Ê-xê-chi-ên 16:12 - khoen đeo mũi, bông tai, và đội mão miện tuyệt đẹp trên đầu ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
  • Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Châm Ngôn 13:22 - Của cải người lành để lại cho con cháu hưởng, gia tài người ác dành cho người công chính dùng.
  • Thi Thiên 105:37 - Chúa Hằng Hữu đem dân Ngài khỏi Ai Cập, tay đầy bạc và vàng; không một ai trong các đại tộc Ít-ra-ên chùn bước.
  • Gióp 27:16 - Kẻ ác gom góp bạc tiền như núi, và sắm sửa áo quần đầy tủ,
  • Gióp 27:17 - Nhưng người công chính sẽ mặc quần áo, và người vô tội sẽ chia nhau tiền bạc nó.
  • Xuất Ai Cập 35:22 - Họ kéo nhau đến, cả nam lẫn nữ, với lòng tự nguyện, dâng lên Chúa Hằng Hữu các món nữ trang bằng vàng như hoa tai, nhẫn, kiềng.
  • Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 12:1 - Khi Môi-se và A-rôn còn ở Ai Cập, Chúa Hằng Hữu phán bảo họ:
  • Xuất Ai Cập 12:2 - “Từ nay về sau, tháng này sẽ được kể là tháng thứ nhất, tức là tháng giêng trong năm.
  • Xuất Ai Cập 32:24 - Tôi mới bảo họ: ‘Ai có vòng vàng, tháo ra.’ Vậy họ đưa vàng cho tôi, tôi bỏ vào lửa, mới thành ra con bò con này.”
  • Xuất Ai Cập 12:35 - Họ cũng làm theo lời Môi-se dặn bảo, xin người Ai Cập các món nữ trang vàng và bạc cùng áo xống.
  • Xuất Ai Cập 12:36 - Chúa Hằng Hữu làm cho người Ai Cập quý mến, cho người Ít-ra-ên những gì họ xin. Thế là lần này người Ai Cập bị người Ít-ra-ên tước đoạt của cải!
  • Xuất Ai Cập 3:22 - Phụ nữ Ít-ra-ên sẽ xin các người láng giềng và các bà chủ Ai Cập các món nữ trang bằng vàng, bằng bạc, và áo xống để mặc cho con cái mình. Như vậy, chính người Ai Cập lại bị người Ít-ra-ên tước đoạt của cải!”
聖經
資源
計劃
奉獻