Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Qua sáng hôm sau, gió đông đem châu chấu đến đầy dẫy lãnh thổ Ai Cập. Trong lịch sử nước này, chưa hề có nạn châu chấu nào tai hại đến thế, và trong tương lai cũng sẽ không có như vậy.
  • 新标点和合本 - 蝗虫上来,落在埃及的四境,甚是厉害;以前没有这样的,以后也必没有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 蝗虫上到埃及全地,落在埃及全境,非常厉害;蝗虫这么多,是空前绝后的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 蝗虫上到埃及全地,落在埃及全境,非常厉害;蝗虫这么多,是空前绝后的。
  • 当代译本 - 埃及到处都布满了蝗虫,数目之多实在是空前绝后。
  • 圣经新译本 - 蝗虫上到埃及全地来,停留在埃及全境。它们非常众多,以前没有像这样多的蝗虫,以后也没有。
  • 中文标准译本 - 蝗虫上到埃及全地,停留在埃及全境,极其众多;这样多的蝗虫,以前未曾有过,以后也不会再有。
  • 现代标点和合本 - 蝗虫上来,落在埃及的四境,甚是厉害,以前没有这样的,以后也必没有。
  • 和合本(拼音版) - 蝗虫上来,落在埃及的四境,甚是厉害,以前没有这样的,以后也必没有。
  • New International Version - they invaded all Egypt and settled down in every area of the country in great numbers. Never before had there been such a plague of locusts, nor will there ever be again.
  • New International Reader's Version - Large numbers of them came down in every part of Egypt. There had never been a plague of locusts like it before. And there will never be one like it again.
  • English Standard Version - The locusts came up over all the land of Egypt and settled on the whole country of Egypt, such a dense swarm of locusts as had never been before, nor ever will be again.
  • New Living Translation - And the locusts swarmed over the whole land of Egypt, settling in dense swarms from one end of the country to the other. It was the worst locust plague in Egyptian history, and there has never been another one like it.
  • The Message - The locusts covered the country of Egypt, settling over every square inch of Egypt; the place was thick with locusts. There never was an invasion of locusts like it in the past, and never will be again. The ground was completely covered, black with locusts. They ate everything, every blade of grass, every piece of fruit, anything that the hail didn’t get. Nothing left but bare trees and bare fields—not a sign of green in the whole land of Egypt.
  • Christian Standard Bible - The locusts went up over the entire land of Egypt and settled on the whole territory of Egypt. Never before had there been such a large number of locusts, and there never will be again.
  • New American Standard Bible - The locusts came up over all the land of Egypt and settled in all the territory of Egypt; they were very numerous. There had never been so many locusts, nor would there be so many again.
  • New King James Version - And the locusts went up over all the land of Egypt and rested on all the territory of Egypt. They were very severe; previously there had been no such locusts as they, nor shall there be such after them.
  • Amplified Bible - The locusts came up over all the land of Egypt and settled down in the whole territory, a very dreadful mass of them; never before were there such locusts as these, nor will there ever be again.
  • American Standard Version - And the locusts went up over all the land of Egypt, and rested in all the borders of Egypt; very grievous were they; before them there were no such locusts as they, neither after them shall be such.
  • King James Version - And the locusts went up over all the land of Egypt, and rested in all the coasts of Egypt: very grievous were they; before them there were no such locusts as they, neither after them shall be such.
  • New English Translation - The locusts went up over all the land of Egypt and settled down in all the territory of Egypt. It was very severe; there had been no locusts like them before, nor will there be such ever again.
  • World English Bible - The locusts went up over all the land of Egypt, and rested in all the borders of Egypt. They were very grievous. Before them there were no such locusts as they, nor will there ever be again.
  • 新標點和合本 - 蝗蟲上來,落在埃及的四境,甚是厲害;以前沒有這樣的,以後也必沒有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 蝗蟲上到埃及全地,落在埃及全境,非常厲害;蝗蟲這麼多,是空前絕後的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 蝗蟲上到埃及全地,落在埃及全境,非常厲害;蝗蟲這麼多,是空前絕後的。
  • 當代譯本 - 埃及到處都佈滿了蝗蟲,數目之多實在是空前絕後。
  • 聖經新譯本 - 蝗蟲上到埃及全地來,停留在埃及全境。牠們非常眾多,以前沒有像這樣多的蝗蟲,以後也沒有。
  • 呂振中譯本 - 蝗蟲上來,在全 埃及 地上空,息落在 埃及 全境,非常嚴重:以前沒有過這樣 多 的蝗蟲,以後也不會有這樣的。
  • 中文標準譯本 - 蝗蟲上到埃及全地,停留在埃及全境,極其眾多;這樣多的蝗蟲,以前未曾有過,以後也不會再有。
  • 現代標點和合本 - 蝗蟲上來,落在埃及的四境,甚是厲害,以前沒有這樣的,以後也必沒有。
  • 文理和合譯本 - 蝗至埃及、止於四境、其災甚厲、若斯之蝗、先世後世、未之有也、
  • 文理委辦譯本 - 蝗至埃及、棲於四境、自古迄今、至於後世、殆亦未有若此之甚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蝗至 伊及 遍地、落於四境、極為眾多、往時未有如此之蝗、後亦必無如是者、
  • Nueva Versión Internacional - las cuales invadieron todo Egipto y se asentaron en gran número por todos los rincones del país. ¡Nunca antes hubo semejante plaga de langostas, ni la habrá después!
  • 현대인의 성경 - 메뚜기가 이집트 전역을 완전히 덮어 그 피해가 막심하였다. 이런 메뚜기떼는 전에 한 번도 본 적이 없었고 앞으로도 볼 수 없는 것들이었다.
  • Новый Русский Перевод - Она напала на Египет, опустившись на страну в огромном количестве. Такого нашествия саранчи не бывало прежде и не будет впредь.
  • Восточный перевод - Она напала на Египет, опустившись на страну в огромном количестве. Такого нашествия саранчи не бывало прежде и не будет впредь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она напала на Египет, опустившись на страну в огромном количестве. Такого нашествия саранчи не бывало прежде и не будет впредь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она напала на Египет, опустившись на страну в огромном количестве. Такого нашествия саранчи не бывало прежде и не будет впредь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elles s’abattirent sur toute l’Egypte et se posèrent sur tout le territoire en si grand nombre que jamais on n’avait vu et jamais on ne reverra pareil fléau.
  • リビングバイブル - いなごはエジプト全土の隅々まで埋め尽くしました。エジプト史上、これほどのいなごの大群は、後にも先にも一度も見ないものでした。
  • Nova Versão Internacional - os quais invadiram todo o Egito e desceram em grande número sobre toda a sua extensão. Nunca antes houve tantos gafanhotos, nem jamais haverá.
  • Hoffnung für alle - Sie fielen über ganz Ägypten her und ließen sich in allen Teilen des Landes nieder. Es war eine Heuschreckenplage, wie sie vorher noch nie dagewesen war und auch nicht wieder auftreten sollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝูงตั๊กแตนปกคลุมทั่วดินแดนอียิปต์จำนวนมากมายมหาศาลอย่างที่ไม่เคยมีมาก่อน และจะไม่มีเหมือนครั้งนั้นอีกเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝูง​ตั๊กแตน​บิน​มา​ลง​ทั่ว​ดินแดน​อียิปต์ มัน​ปักหลัก​กัน​อยู่​ทุก​แห่ง​หน​ทุก​ซอก​ทุก​มุม​ของ​อียิปต์ อย่าง​ที่​ไม่​เคย​ปรากฏ​มา​ก่อน และ​จะ​ไม่​มี​วัน​เป็น​เช่น​นี้​อีก​ใน​อนาคต
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 10:5 - phủ dày trên Ai Cập đến độ không còn thấy đất được nữa. Châu chấu sẽ cắn phá những gì còn sót lại sau trận mưa đá.
  • Xuất Ai Cập 10:6 - Châu chấu sẽ tràn vào cung ngươi, nhà của bầy tôi ngươi và nhà của mọi người Ai Cập. Đây là một tai nạn chưa hề thấy trong lịch sử nước ngươi.” Nói xong, Môi-se quay mặt đi ra.
  • Xuất Ai Cập 11:6 - Tiếng khóc bi thương ai oán sẽ vang khắp Ai Cập; từ xưa, việc này chưa xảy ra bao giờ, trong tương lai cũng sẽ chẳng xảy ra nữa.
  • Giô-ên 2:1 - Hãy thổi kèn trong Si-ôn! Hãy báo động trên Núi Thánh Ta! Toàn dân hãy run sợ vì ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • Giô-ên 2:4 - Chúng giống như ngựa; chạy nhanh như chiến mã.
  • Giô-ên 2:5 - Hãy xem chúng nhảy qua các ngọn núi. Hãy nghe tiếng chúng vang động như tiếng chiến xa, như tiếng lửa quét ngang đồng rơm rạ, như một quân đội dũng mãnh sẵn sàng ra trận.
  • Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
  • Giô-ên 2:7 - Chúng tấn công như dũng sĩ và vượt qua tường thành như lính tinh nhuệ. Chúng tiến tới rập ràng không bao giờ sai lệch đội hình.
  • Giô-ên 2:8 - Chúng không bao giờ giẫm chân lên nhau; mỗi bước di chuyển đúng vị trí của mình. Chúng bẻ gãy phòng thủ mà không rời hàng ngũ.
  • Giô-ên 2:9 - Chúng tràn ngập cả thành phố và chạy dọc theo tường lũy. Chúng đột nhập vào nhà, trèo lên như kẻ trộm trèo qua cửa sổ.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Khải Huyền 9:3 - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
  • Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
  • Khải Huyền 9:5 - Chúng không được phép giết ai, mà chỉ làm cho họ đau đớn trong năm tháng. Họ bị nhức nhối như khi bò cạp đốt.
  • Khải Huyền 9:6 - Trong những ngày đó, người ta tìm cách chết nhưng không được, mong mỏi được chết nhưng sự chết lánh xa.
  • Khải Huyền 9:7 - Hình dạng của châu chấu giống như chiến mã chuẩn bị ra trận, trên đầu như có mão miện vàng, mặt giống mặt người.
  • Giô-ên 1:2 - Nghe đây, hỡi các lãnh đạo của toàn dân. Hãy nghe, hỡi tất cả cư dân sống trong xứ. Trong mọi thời của các ngươi, có điều nào như thế xảy ra trước đó không?
  • Giô-ên 1:3 - Hãy thuật lại cho con cháu các ngươi, để con cháu các ngươi kể lại cho con cháu của chúng. Tiếp tục truyền lại từ đời này sang đời khác.
  • Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
  • 1 Các Vua 8:37 - Khi trong nước có nạn đói, nạn dịch, thóc lúa cây cối bị cằn cỗi, bị nấm mốc, bị cào cào cắn phá, hoặc lúc bị quân thù vây hãm, hay bị bất cứ tai nạn, bệnh tật gì khác,
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
  • Thi Thiên 78:46 - Chúa bỏ mùa màng họ cho sâu cắn; và hoa lợi cho cào cào.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Qua sáng hôm sau, gió đông đem châu chấu đến đầy dẫy lãnh thổ Ai Cập. Trong lịch sử nước này, chưa hề có nạn châu chấu nào tai hại đến thế, và trong tương lai cũng sẽ không có như vậy.
  • 新标点和合本 - 蝗虫上来,落在埃及的四境,甚是厉害;以前没有这样的,以后也必没有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 蝗虫上到埃及全地,落在埃及全境,非常厉害;蝗虫这么多,是空前绝后的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 蝗虫上到埃及全地,落在埃及全境,非常厉害;蝗虫这么多,是空前绝后的。
  • 当代译本 - 埃及到处都布满了蝗虫,数目之多实在是空前绝后。
  • 圣经新译本 - 蝗虫上到埃及全地来,停留在埃及全境。它们非常众多,以前没有像这样多的蝗虫,以后也没有。
  • 中文标准译本 - 蝗虫上到埃及全地,停留在埃及全境,极其众多;这样多的蝗虫,以前未曾有过,以后也不会再有。
  • 现代标点和合本 - 蝗虫上来,落在埃及的四境,甚是厉害,以前没有这样的,以后也必没有。
  • 和合本(拼音版) - 蝗虫上来,落在埃及的四境,甚是厉害,以前没有这样的,以后也必没有。
  • New International Version - they invaded all Egypt and settled down in every area of the country in great numbers. Never before had there been such a plague of locusts, nor will there ever be again.
  • New International Reader's Version - Large numbers of them came down in every part of Egypt. There had never been a plague of locusts like it before. And there will never be one like it again.
  • English Standard Version - The locusts came up over all the land of Egypt and settled on the whole country of Egypt, such a dense swarm of locusts as had never been before, nor ever will be again.
  • New Living Translation - And the locusts swarmed over the whole land of Egypt, settling in dense swarms from one end of the country to the other. It was the worst locust plague in Egyptian history, and there has never been another one like it.
  • The Message - The locusts covered the country of Egypt, settling over every square inch of Egypt; the place was thick with locusts. There never was an invasion of locusts like it in the past, and never will be again. The ground was completely covered, black with locusts. They ate everything, every blade of grass, every piece of fruit, anything that the hail didn’t get. Nothing left but bare trees and bare fields—not a sign of green in the whole land of Egypt.
  • Christian Standard Bible - The locusts went up over the entire land of Egypt and settled on the whole territory of Egypt. Never before had there been such a large number of locusts, and there never will be again.
  • New American Standard Bible - The locusts came up over all the land of Egypt and settled in all the territory of Egypt; they were very numerous. There had never been so many locusts, nor would there be so many again.
  • New King James Version - And the locusts went up over all the land of Egypt and rested on all the territory of Egypt. They were very severe; previously there had been no such locusts as they, nor shall there be such after them.
  • Amplified Bible - The locusts came up over all the land of Egypt and settled down in the whole territory, a very dreadful mass of them; never before were there such locusts as these, nor will there ever be again.
  • American Standard Version - And the locusts went up over all the land of Egypt, and rested in all the borders of Egypt; very grievous were they; before them there were no such locusts as they, neither after them shall be such.
  • King James Version - And the locusts went up over all the land of Egypt, and rested in all the coasts of Egypt: very grievous were they; before them there were no such locusts as they, neither after them shall be such.
  • New English Translation - The locusts went up over all the land of Egypt and settled down in all the territory of Egypt. It was very severe; there had been no locusts like them before, nor will there be such ever again.
  • World English Bible - The locusts went up over all the land of Egypt, and rested in all the borders of Egypt. They were very grievous. Before them there were no such locusts as they, nor will there ever be again.
  • 新標點和合本 - 蝗蟲上來,落在埃及的四境,甚是厲害;以前沒有這樣的,以後也必沒有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 蝗蟲上到埃及全地,落在埃及全境,非常厲害;蝗蟲這麼多,是空前絕後的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 蝗蟲上到埃及全地,落在埃及全境,非常厲害;蝗蟲這麼多,是空前絕後的。
  • 當代譯本 - 埃及到處都佈滿了蝗蟲,數目之多實在是空前絕後。
  • 聖經新譯本 - 蝗蟲上到埃及全地來,停留在埃及全境。牠們非常眾多,以前沒有像這樣多的蝗蟲,以後也沒有。
  • 呂振中譯本 - 蝗蟲上來,在全 埃及 地上空,息落在 埃及 全境,非常嚴重:以前沒有過這樣 多 的蝗蟲,以後也不會有這樣的。
  • 中文標準譯本 - 蝗蟲上到埃及全地,停留在埃及全境,極其眾多;這樣多的蝗蟲,以前未曾有過,以後也不會再有。
  • 現代標點和合本 - 蝗蟲上來,落在埃及的四境,甚是厲害,以前沒有這樣的,以後也必沒有。
  • 文理和合譯本 - 蝗至埃及、止於四境、其災甚厲、若斯之蝗、先世後世、未之有也、
  • 文理委辦譯本 - 蝗至埃及、棲於四境、自古迄今、至於後世、殆亦未有若此之甚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蝗至 伊及 遍地、落於四境、極為眾多、往時未有如此之蝗、後亦必無如是者、
  • Nueva Versión Internacional - las cuales invadieron todo Egipto y se asentaron en gran número por todos los rincones del país. ¡Nunca antes hubo semejante plaga de langostas, ni la habrá después!
  • 현대인의 성경 - 메뚜기가 이집트 전역을 완전히 덮어 그 피해가 막심하였다. 이런 메뚜기떼는 전에 한 번도 본 적이 없었고 앞으로도 볼 수 없는 것들이었다.
  • Новый Русский Перевод - Она напала на Египет, опустившись на страну в огромном количестве. Такого нашествия саранчи не бывало прежде и не будет впредь.
  • Восточный перевод - Она напала на Египет, опустившись на страну в огромном количестве. Такого нашествия саранчи не бывало прежде и не будет впредь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она напала на Египет, опустившись на страну в огромном количестве. Такого нашествия саранчи не бывало прежде и не будет впредь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она напала на Египет, опустившись на страну в огромном количестве. Такого нашествия саранчи не бывало прежде и не будет впредь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elles s’abattirent sur toute l’Egypte et se posèrent sur tout le territoire en si grand nombre que jamais on n’avait vu et jamais on ne reverra pareil fléau.
  • リビングバイブル - いなごはエジプト全土の隅々まで埋め尽くしました。エジプト史上、これほどのいなごの大群は、後にも先にも一度も見ないものでした。
  • Nova Versão Internacional - os quais invadiram todo o Egito e desceram em grande número sobre toda a sua extensão. Nunca antes houve tantos gafanhotos, nem jamais haverá.
  • Hoffnung für alle - Sie fielen über ganz Ägypten her und ließen sich in allen Teilen des Landes nieder. Es war eine Heuschreckenplage, wie sie vorher noch nie dagewesen war und auch nicht wieder auftreten sollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝูงตั๊กแตนปกคลุมทั่วดินแดนอียิปต์จำนวนมากมายมหาศาลอย่างที่ไม่เคยมีมาก่อน และจะไม่มีเหมือนครั้งนั้นอีกเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝูง​ตั๊กแตน​บิน​มา​ลง​ทั่ว​ดินแดน​อียิปต์ มัน​ปักหลัก​กัน​อยู่​ทุก​แห่ง​หน​ทุก​ซอก​ทุก​มุม​ของ​อียิปต์ อย่าง​ที่​ไม่​เคย​ปรากฏ​มา​ก่อน และ​จะ​ไม่​มี​วัน​เป็น​เช่น​นี้​อีก​ใน​อนาคต
  • Xuất Ai Cập 10:5 - phủ dày trên Ai Cập đến độ không còn thấy đất được nữa. Châu chấu sẽ cắn phá những gì còn sót lại sau trận mưa đá.
  • Xuất Ai Cập 10:6 - Châu chấu sẽ tràn vào cung ngươi, nhà của bầy tôi ngươi và nhà của mọi người Ai Cập. Đây là một tai nạn chưa hề thấy trong lịch sử nước ngươi.” Nói xong, Môi-se quay mặt đi ra.
  • Xuất Ai Cập 11:6 - Tiếng khóc bi thương ai oán sẽ vang khắp Ai Cập; từ xưa, việc này chưa xảy ra bao giờ, trong tương lai cũng sẽ chẳng xảy ra nữa.
  • Giô-ên 2:1 - Hãy thổi kèn trong Si-ôn! Hãy báo động trên Núi Thánh Ta! Toàn dân hãy run sợ vì ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • Giô-ên 2:4 - Chúng giống như ngựa; chạy nhanh như chiến mã.
  • Giô-ên 2:5 - Hãy xem chúng nhảy qua các ngọn núi. Hãy nghe tiếng chúng vang động như tiếng chiến xa, như tiếng lửa quét ngang đồng rơm rạ, như một quân đội dũng mãnh sẵn sàng ra trận.
  • Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
  • Giô-ên 2:7 - Chúng tấn công như dũng sĩ và vượt qua tường thành như lính tinh nhuệ. Chúng tiến tới rập ràng không bao giờ sai lệch đội hình.
  • Giô-ên 2:8 - Chúng không bao giờ giẫm chân lên nhau; mỗi bước di chuyển đúng vị trí của mình. Chúng bẻ gãy phòng thủ mà không rời hàng ngũ.
  • Giô-ên 2:9 - Chúng tràn ngập cả thành phố và chạy dọc theo tường lũy. Chúng đột nhập vào nhà, trèo lên như kẻ trộm trèo qua cửa sổ.
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Khải Huyền 9:3 - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
  • Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
  • Khải Huyền 9:5 - Chúng không được phép giết ai, mà chỉ làm cho họ đau đớn trong năm tháng. Họ bị nhức nhối như khi bò cạp đốt.
  • Khải Huyền 9:6 - Trong những ngày đó, người ta tìm cách chết nhưng không được, mong mỏi được chết nhưng sự chết lánh xa.
  • Khải Huyền 9:7 - Hình dạng của châu chấu giống như chiến mã chuẩn bị ra trận, trên đầu như có mão miện vàng, mặt giống mặt người.
  • Giô-ên 1:2 - Nghe đây, hỡi các lãnh đạo của toàn dân. Hãy nghe, hỡi tất cả cư dân sống trong xứ. Trong mọi thời của các ngươi, có điều nào như thế xảy ra trước đó không?
  • Giô-ên 1:3 - Hãy thuật lại cho con cháu các ngươi, để con cháu các ngươi kể lại cho con cháu của chúng. Tiếp tục truyền lại từ đời này sang đời khác.
  • Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
  • 1 Các Vua 8:37 - Khi trong nước có nạn đói, nạn dịch, thóc lúa cây cối bị cằn cỗi, bị nấm mốc, bị cào cào cắn phá, hoặc lúc bị quân thù vây hãm, hay bị bất cứ tai nạn, bệnh tật gì khác,
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
  • Thi Thiên 78:46 - Chúa bỏ mùa màng họ cho sâu cắn; và hoa lợi cho cào cào.
聖經
資源
計劃
奉獻