Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại kinh đô Su-sa, có một người Do Thái tên Mạc-đô-chê, con trai Giai-rơ, cháu Si-mê-i, chắt của Kích, thuộc đại tộc Bên-gia-min,
  • 新标点和合本 - 书珊城有一个犹大人,名叫末底改,是便雅悯人基士的曾孙,示每的孙子,睚珥的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 书珊城堡中有一个犹太人名叫末底改,是便雅悯人基士的曾孙,示每的孙子,睚珥的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 书珊城堡中有一个犹太人名叫末底改,是便雅悯人基士的曾孙,示每的孙子,睚珥的儿子。
  • 当代译本 - 当时,书珊城中有个犹太人,名叫末底改,是便雅悯人基士的曾孙、示每的孙子、雅珥的儿子。
  • 圣经新译本 - 在书珊城里,有一个犹大人,名叫末底改,是便雅悯人基士的曾孙、示每的孙子、睚珥的儿子。
  • 中文标准译本 - 苏萨城堡中有一个犹太人名叫末迪凯;他是睚珥的儿子,睚珥是示每的儿子,示每是便雅悯人基士的儿子。
  • 现代标点和合本 - 书珊城有一个犹大人,名叫末底改,是便雅悯人基士的曾孙、示每的孙子、睚珥的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 书珊城有一个犹大人,名叫末底改,是便雅悯人基士的曾孙、示每的孙子、睚珥的儿子。
  • New International Version - Now there was in the citadel of Susa a Jew of the tribe of Benjamin, named Mordecai son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish,
  • New International Reader's Version - There was a Jew living in the fort of Susa. He was from the tribe of Benjamin. His name was Mordecai. He was the son of Jair. Jair was the son of Shimei. Shimei was the son of Kish.
  • English Standard Version - Now there was a Jew in Susa the citadel whose name was Mordecai, the son of Jair, son of Shimei, son of Kish, a Benjaminite,
  • New Living Translation - At that time there was a Jewish man in the fortress of Susa whose name was Mordecai son of Jair. He was from the tribe of Benjamin and was a descendant of Kish and Shimei.
  • The Message - Now there was a Jew who lived in the palace complex in Susa. His name was Mordecai the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish—a Benjaminite. His ancestors had been taken from Jerusalem with the exiles and carried off with King Jehoiachin of Judah by King Nebuchadnezzar of Babylon into exile. Mordecai had raised his cousin Hadassah, otherwise known as Esther, since she had no father or mother. The girl had a good figure and a beautiful face. After her parents died, Mordecai had adopted her.
  • Christian Standard Bible - In the fortress of Susa, there was a Jewish man named Mordecai son of Jair, son of Shimei, son of Kish, a Benjaminite.
  • New American Standard Bible - There was a Jew at the citadel in Susa whose name was Mordecai, the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish, a Benjaminite,
  • New King James Version - In Shushan the citadel there was a certain Jew whose name was Mordecai the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish, a Benjamite.
  • Amplified Bible - There was a certain Jew in the citadel of Susa whose name was Mordecai the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish, a Benjamite,
  • American Standard Version - There was a certain Jew in Shushan the palace, whose name was Mordecai, the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish, a Benjamite,
  • King James Version - Now in Shushan the palace there was a certain Jew, whose name was Mordecai, the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish, a Benjamite;
  • New English Translation - Now there happened to be a Jewish man in Susa the citadel whose name was Mordecai. He was the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish, a Benjaminite,
  • World English Bible - There was a certain Jew in the citadel of Susa, whose name was Mordecai, the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish, a Benjamite,
  • 新標點和合本 - 書珊城有一個猶大人,名叫末底改,是便雅憫人基士的曾孫,示每的孫子,睚珥的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 書珊城堡中有一個猶太人名叫末底改,是便雅憫人基士的曾孫,示每的孫子,睚珥的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 書珊城堡中有一個猶太人名叫末底改,是便雅憫人基士的曾孫,示每的孫子,睚珥的兒子。
  • 當代譯本 - 當時,書珊城中有個猶太人,名叫末底改,是便雅憫人基士的曾孫、示每的孫子、雅珥的兒子。
  • 聖經新譯本 - 在書珊城裡,有一個猶大人,名叫末底改,是便雅憫人基士的曾孫、示每的孫子、睚珥的兒子。
  • 呂振中譯本 - 在 書珊 宮堡裏有一個人是 猶大 人,名叫 末底改 ,是 便雅憫 人 基士 的曾孫、 示每 的孫子、 睚珥 的兒子。
  • 中文標準譯本 - 蘇薩城堡中有一個猶太人名叫末迪凱;他是睚珥的兒子,睚珥是示每的兒子,示每是便雅憫人基士的兒子。
  • 現代標點和合本 - 書珊城有一個猶大人,名叫末底改,是便雅憫人基士的曾孫、示每的孫子、睚珥的兒子。
  • 文理和合譯本 - 書珊宮、有猶大人末底改者、乃便雅憫族、基士曾孫、示每孫、睚珥子也、
  • 文理委辦譯本 - 書山城有猶大人木底改者、即便雅憫族、基士曾孫、示每孫、睚耳子也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 書珊 城有 猶大 人、名 末底改 、乃 便雅憫 支派、 基士 曾孫、 示每 孫、 睚珥 子、
  • Nueva Versión Internacional - En la ciudadela de Susa vivía un judío de la tribu de Benjamín, llamado Mardoqueo hijo de Yaír, hijo de Simí, hijo de Quis,
  • 현대인의 성경 - 그때 수산성에 모르드개라는 유다 사람이 살고 있었다. 그는 베냐민 지파 사람으로 야일의 아들이며 시므이의 손자이고 기스의 증손이었다.
  • Новый Русский Перевод - В крепости Сузы был иудей из рода Вениамина по имени Мардохей, сын Иаира, сына Шимея, сына Киша,
  • Восточный перевод - В крепости Сузы был иудей из рода Вениамина по имени Мардохей, сын Иаира, сына Шимея, сына Киша,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В крепости Сузы был иудей из рода Вениамина по имени Мардохей, сын Иаира, сына Шимея, сына Киша,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В крепости Шушан был иудей из рода Вениамина по имени Мардохей, сын Иаира, сына Шимея, сына Киша,
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, dans la citadelle de Suse, vivait un Juif nommé Mardochée . Il était fils de Yaïr, et descendant de Shimeï et de Qish de la tribu de Benjamin.
  • リビングバイブル - さて、城内に一人のユダヤ人がいました。ベニヤミン部族の出身で、名をモルデカイといい、ヤイルの息子でした。ヤイルの父はシムイ、シムイの父はキシュです。
  • Nova Versão Internacional - Nesse tempo vivia na cidadela de Susã um judeu chamado Mardoqueu, da tribo de Benjamim, filho de Jair, neto de Simei e bisneto de Quis.
  • Hoffnung für alle - In der Residenz Susa wohnte ein Jude namens Mordechai aus dem Stamm Benjamin. Er war ein Sohn von Jaïr und Enkel von Schimi aus der Sippe Kisch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นในป้อมเมืองสุสา มีชายชาวยิวจากเผ่าเบนยามินคนหนึ่งชื่อโมรเดคัย ผู้เป็นบุตรของยาอีร์ ผู้เป็นบุตรของชิเมอี ผู้เป็นบุตรของคีช
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น มี​ชาว​ยิว​ผู้​หนึ่ง​ที่​สุสา​เมือง​ป้อม​ปราการ ชื่อ​โมร์เดคัย​บุตร​ของ​ยาอีร์ ยาอีร์​เป็น​บุตร​ของ​ชิเมอี ชิเมอี​เป็น​บุตร​ของ​คีช​ชาว​เบนยามิน
交叉引用
  • Ê-xơ-tê 2:3 - tại mỗi tỉnh sẽ chỉ định những viên chức lo tuyển chọn các cô gái trẻ đẹp để đưa về kinh đô Su-sa. Hê-gai, là thái giám của vua, sẽ phụ trách việc coi sóc, và phân phối mỹ phẩm cho các thiếu nữ.
  • 1 Sa-mu-ên 9:1 - Lúc ấy, có một người tên Kích trong đại tộc Bên-gia-min. Ông là con của A-bi-ên, cháu Xê-rô, chắt Bê-cô-rát, chít A-phia.
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • Ê-xơ-tê 10:3 - Mạc-đô-chê người Do Thái làm tể tướng dưới triều Vua A-suê-ru, là vị anh hùng của dân tộc Do Thái, được toàn dân quý mến, vì ông luôn luôn bảo vệ và bênh vực quyền lợi dân tộc.
  • Ê-xơ-tê 1:2 - Vào năm thứ ba đời vua A-suê-ru trị vì, tại kinh đô Su-sa,
  • Ê-xơ-tê 5:1 - Ba ngày sau, Hoàng hậu Ê-xơ-tê mặc triều phục đi vào nội điện, phía bên trong đại sảnh. Lúc ấy vua đang ngồi trên ngai đối ngang cổng vào.
  • Ê-xơ-tê 3:2 - Theo lệnh vua, các quan chức trong hoàng cung đều phải kính cẩn chào Ha-man. Nhưng Mạc-đô-chê không chịu khom mình tôn kính Ha-man.
  • Ê-xơ-tê 3:3 - Quần thần nói với Mạc-đô-chê: “Sao ông dám coi thường lệnh vua?”
  • Ê-xơ-tê 3:4 - Họ nhắc đi nhắc lại mỗi ngày, nhưng ông không nghe. Cuối cùng họ trình Ha-man, để xem thái độ Mạc-đô-chê như thế có được chấp nhận không, vì ông cho họ biết ông là người Do Thái.
  • Ê-xơ-tê 3:5 - Khi Ha-man không thấy Mạc-đô-chê khom lưng chào kính mình thì giận dữ vô cùng.
  • Ê-xơ-tê 3:6 - Ông nghĩ rằng giết một mình Mạc-đô-chê chưa đủ, nên phải tiêu diệt cả dân tộc Mạc-đô-chê—tức người Do Thái—trong toàn thể đế quốc Vua A-suê-ru.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại kinh đô Su-sa, có một người Do Thái tên Mạc-đô-chê, con trai Giai-rơ, cháu Si-mê-i, chắt của Kích, thuộc đại tộc Bên-gia-min,
  • 新标点和合本 - 书珊城有一个犹大人,名叫末底改,是便雅悯人基士的曾孙,示每的孙子,睚珥的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 书珊城堡中有一个犹太人名叫末底改,是便雅悯人基士的曾孙,示每的孙子,睚珥的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 书珊城堡中有一个犹太人名叫末底改,是便雅悯人基士的曾孙,示每的孙子,睚珥的儿子。
  • 当代译本 - 当时,书珊城中有个犹太人,名叫末底改,是便雅悯人基士的曾孙、示每的孙子、雅珥的儿子。
  • 圣经新译本 - 在书珊城里,有一个犹大人,名叫末底改,是便雅悯人基士的曾孙、示每的孙子、睚珥的儿子。
  • 中文标准译本 - 苏萨城堡中有一个犹太人名叫末迪凯;他是睚珥的儿子,睚珥是示每的儿子,示每是便雅悯人基士的儿子。
  • 现代标点和合本 - 书珊城有一个犹大人,名叫末底改,是便雅悯人基士的曾孙、示每的孙子、睚珥的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 书珊城有一个犹大人,名叫末底改,是便雅悯人基士的曾孙、示每的孙子、睚珥的儿子。
  • New International Version - Now there was in the citadel of Susa a Jew of the tribe of Benjamin, named Mordecai son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish,
  • New International Reader's Version - There was a Jew living in the fort of Susa. He was from the tribe of Benjamin. His name was Mordecai. He was the son of Jair. Jair was the son of Shimei. Shimei was the son of Kish.
  • English Standard Version - Now there was a Jew in Susa the citadel whose name was Mordecai, the son of Jair, son of Shimei, son of Kish, a Benjaminite,
  • New Living Translation - At that time there was a Jewish man in the fortress of Susa whose name was Mordecai son of Jair. He was from the tribe of Benjamin and was a descendant of Kish and Shimei.
  • The Message - Now there was a Jew who lived in the palace complex in Susa. His name was Mordecai the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish—a Benjaminite. His ancestors had been taken from Jerusalem with the exiles and carried off with King Jehoiachin of Judah by King Nebuchadnezzar of Babylon into exile. Mordecai had raised his cousin Hadassah, otherwise known as Esther, since she had no father or mother. The girl had a good figure and a beautiful face. After her parents died, Mordecai had adopted her.
  • Christian Standard Bible - In the fortress of Susa, there was a Jewish man named Mordecai son of Jair, son of Shimei, son of Kish, a Benjaminite.
  • New American Standard Bible - There was a Jew at the citadel in Susa whose name was Mordecai, the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish, a Benjaminite,
  • New King James Version - In Shushan the citadel there was a certain Jew whose name was Mordecai the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish, a Benjamite.
  • Amplified Bible - There was a certain Jew in the citadel of Susa whose name was Mordecai the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish, a Benjamite,
  • American Standard Version - There was a certain Jew in Shushan the palace, whose name was Mordecai, the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish, a Benjamite,
  • King James Version - Now in Shushan the palace there was a certain Jew, whose name was Mordecai, the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish, a Benjamite;
  • New English Translation - Now there happened to be a Jewish man in Susa the citadel whose name was Mordecai. He was the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish, a Benjaminite,
  • World English Bible - There was a certain Jew in the citadel of Susa, whose name was Mordecai, the son of Jair, the son of Shimei, the son of Kish, a Benjamite,
  • 新標點和合本 - 書珊城有一個猶大人,名叫末底改,是便雅憫人基士的曾孫,示每的孫子,睚珥的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 書珊城堡中有一個猶太人名叫末底改,是便雅憫人基士的曾孫,示每的孫子,睚珥的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 書珊城堡中有一個猶太人名叫末底改,是便雅憫人基士的曾孫,示每的孫子,睚珥的兒子。
  • 當代譯本 - 當時,書珊城中有個猶太人,名叫末底改,是便雅憫人基士的曾孫、示每的孫子、雅珥的兒子。
  • 聖經新譯本 - 在書珊城裡,有一個猶大人,名叫末底改,是便雅憫人基士的曾孫、示每的孫子、睚珥的兒子。
  • 呂振中譯本 - 在 書珊 宮堡裏有一個人是 猶大 人,名叫 末底改 ,是 便雅憫 人 基士 的曾孫、 示每 的孫子、 睚珥 的兒子。
  • 中文標準譯本 - 蘇薩城堡中有一個猶太人名叫末迪凱;他是睚珥的兒子,睚珥是示每的兒子,示每是便雅憫人基士的兒子。
  • 現代標點和合本 - 書珊城有一個猶大人,名叫末底改,是便雅憫人基士的曾孫、示每的孫子、睚珥的兒子。
  • 文理和合譯本 - 書珊宮、有猶大人末底改者、乃便雅憫族、基士曾孫、示每孫、睚珥子也、
  • 文理委辦譯本 - 書山城有猶大人木底改者、即便雅憫族、基士曾孫、示每孫、睚耳子也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 書珊 城有 猶大 人、名 末底改 、乃 便雅憫 支派、 基士 曾孫、 示每 孫、 睚珥 子、
  • Nueva Versión Internacional - En la ciudadela de Susa vivía un judío de la tribu de Benjamín, llamado Mardoqueo hijo de Yaír, hijo de Simí, hijo de Quis,
  • 현대인의 성경 - 그때 수산성에 모르드개라는 유다 사람이 살고 있었다. 그는 베냐민 지파 사람으로 야일의 아들이며 시므이의 손자이고 기스의 증손이었다.
  • Новый Русский Перевод - В крепости Сузы был иудей из рода Вениамина по имени Мардохей, сын Иаира, сына Шимея, сына Киша,
  • Восточный перевод - В крепости Сузы был иудей из рода Вениамина по имени Мардохей, сын Иаира, сына Шимея, сына Киша,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В крепости Сузы был иудей из рода Вениамина по имени Мардохей, сын Иаира, сына Шимея, сына Киша,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В крепости Шушан был иудей из рода Вениамина по имени Мардохей, сын Иаира, сына Шимея, сына Киша,
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, dans la citadelle de Suse, vivait un Juif nommé Mardochée . Il était fils de Yaïr, et descendant de Shimeï et de Qish de la tribu de Benjamin.
  • リビングバイブル - さて、城内に一人のユダヤ人がいました。ベニヤミン部族の出身で、名をモルデカイといい、ヤイルの息子でした。ヤイルの父はシムイ、シムイの父はキシュです。
  • Nova Versão Internacional - Nesse tempo vivia na cidadela de Susã um judeu chamado Mardoqueu, da tribo de Benjamim, filho de Jair, neto de Simei e bisneto de Quis.
  • Hoffnung für alle - In der Residenz Susa wohnte ein Jude namens Mordechai aus dem Stamm Benjamin. Er war ein Sohn von Jaïr und Enkel von Schimi aus der Sippe Kisch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นในป้อมเมืองสุสา มีชายชาวยิวจากเผ่าเบนยามินคนหนึ่งชื่อโมรเดคัย ผู้เป็นบุตรของยาอีร์ ผู้เป็นบุตรของชิเมอี ผู้เป็นบุตรของคีช
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น มี​ชาว​ยิว​ผู้​หนึ่ง​ที่​สุสา​เมือง​ป้อม​ปราการ ชื่อ​โมร์เดคัย​บุตร​ของ​ยาอีร์ ยาอีร์​เป็น​บุตร​ของ​ชิเมอี ชิเมอี​เป็น​บุตร​ของ​คีช​ชาว​เบนยามิน
  • Ê-xơ-tê 2:3 - tại mỗi tỉnh sẽ chỉ định những viên chức lo tuyển chọn các cô gái trẻ đẹp để đưa về kinh đô Su-sa. Hê-gai, là thái giám của vua, sẽ phụ trách việc coi sóc, và phân phối mỹ phẩm cho các thiếu nữ.
  • 1 Sa-mu-ên 9:1 - Lúc ấy, có một người tên Kích trong đại tộc Bên-gia-min. Ông là con của A-bi-ên, cháu Xê-rô, chắt Bê-cô-rát, chít A-phia.
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • Ê-xơ-tê 10:3 - Mạc-đô-chê người Do Thái làm tể tướng dưới triều Vua A-suê-ru, là vị anh hùng của dân tộc Do Thái, được toàn dân quý mến, vì ông luôn luôn bảo vệ và bênh vực quyền lợi dân tộc.
  • Ê-xơ-tê 1:2 - Vào năm thứ ba đời vua A-suê-ru trị vì, tại kinh đô Su-sa,
  • Ê-xơ-tê 5:1 - Ba ngày sau, Hoàng hậu Ê-xơ-tê mặc triều phục đi vào nội điện, phía bên trong đại sảnh. Lúc ấy vua đang ngồi trên ngai đối ngang cổng vào.
  • Ê-xơ-tê 3:2 - Theo lệnh vua, các quan chức trong hoàng cung đều phải kính cẩn chào Ha-man. Nhưng Mạc-đô-chê không chịu khom mình tôn kính Ha-man.
  • Ê-xơ-tê 3:3 - Quần thần nói với Mạc-đô-chê: “Sao ông dám coi thường lệnh vua?”
  • Ê-xơ-tê 3:4 - Họ nhắc đi nhắc lại mỗi ngày, nhưng ông không nghe. Cuối cùng họ trình Ha-man, để xem thái độ Mạc-đô-chê như thế có được chấp nhận không, vì ông cho họ biết ông là người Do Thái.
  • Ê-xơ-tê 3:5 - Khi Ha-man không thấy Mạc-đô-chê khom lưng chào kính mình thì giận dữ vô cùng.
  • Ê-xơ-tê 3:6 - Ông nghĩ rằng giết một mình Mạc-đô-chê chưa đủ, nên phải tiêu diệt cả dân tộc Mạc-đô-chê—tức người Do Thái—trong toàn thể đế quốc Vua A-suê-ru.
聖經
資源
計劃
奉獻