逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
- 新标点和合本 - 因为他们暗中所行的,就是提起来也是可耻的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为,他们暗中所做的,就是连提起来都是可耻的。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为,他们暗中所做的,就是连提起来都是可耻的。
- 当代译本 - 因为那些人暗地里做的事就是提起来都觉得可耻。
- 圣经新译本 - 因为他们暗中所作的事,连提起来也是羞耻的。
- 中文标准译本 - 因为他们暗中所做的,连说出来也是可耻的。
- 现代标点和合本 - 因为他们暗中所行的,就是提起来也是可耻的。
- 和合本(拼音版) - 因为他们暗中所行的,就是提起来也是可耻的。
- New International Version - It is shameful even to mention what the disobedient do in secret.
- New International Reader's Version - It is shameful even to talk about what people who don’t obey do in secret.
- English Standard Version - For it is shameful even to speak of the things that they do in secret.
- New Living Translation - It is shameful even to talk about the things that ungodly people do in secret.
- Christian Standard Bible - For it is shameful even to mention what is done by them in secret.
- New American Standard Bible - for it is disgraceful even to speak of the things which are done by them in secret.
- New King James Version - For it is shameful even to speak of those things which are done by them in secret.
- Amplified Bible - for it is disgraceful even to mention the things that such people practice in secret.
- American Standard Version - for the things which are done by them in secret it is a shame even to speak of.
- King James Version - For it is a shame even to speak of those things which are done of them in secret.
- New English Translation - For the things they do in secret are shameful even to mention.
- World English Bible - For it is a shame even to speak of the things which are done by them in secret.
- 新標點和合本 - 因為他們暗中所行的,就是提起來也是可恥的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為,他們暗中所做的,就是連提起來都是可恥的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為,他們暗中所做的,就是連提起來都是可恥的。
- 當代譯本 - 因為那些人暗地裡做的事就是提起來都覺得可恥。
- 聖經新譯本 - 因為他們暗中所作的事,連提起來也是羞恥的。
- 呂振中譯本 - 因為他們隱密中所行的、就是說出來也可恥。
- 中文標準譯本 - 因為他們暗中所做的,連說出來也是可恥的。
- 現代標點和合本 - 因為他們暗中所行的,就是提起來也是可恥的。
- 文理和合譯本 - 蓋彼之隱行、言之辱矣、
- 文理委辦譯本 - 彼之隱行、言之辱也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因彼暗中所行者、即言之亦可恥、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋若輩所行曖昧之事、即言之亦可羞也。
- Nueva Versión Internacional - porque da vergüenza aun mencionar lo que los desobedientes hacen en secreto.
- 현대인의 성경 - 불순종하는 사람들이 몰래 하는 짓들은 말하기도 부끄러운 일입니다.
- Новый Русский Перевод - О том, чем такие люди занимаются втайне, даже стыдно говорить.
- Восточный перевод - О том, чем такие люди занимаются втайне, даже стыдно говорить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О том, чем такие люди занимаются втайне, даже стыдно говорить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О том, чем такие люди занимаются втайне, даже стыдно говорить.
- La Bible du Semeur 2015 - Car tout ce que ces gens-là font en cachette est si honteux qu’on n’ose même pas en parler.
- リビングバイブル - 神を敬わない者たちが暗闇でふけっている快楽は、口にするのも恥ずかしいことです。
- Nestle Aland 28 - τὰ γὰρ κρυφῇ γινόμενα ὑπ’ αὐτῶν αἰσχρόν ἐστιν καὶ λέγειν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - τὰ γὰρ κρυφῇ γινόμενα ὑπ’ αὐτῶν, αἰσχρόν ἐστιν καὶ λέγειν.
- Nova Versão Internacional - Porque aquilo que eles fazem em oculto, até mencionar é vergonhoso.
- Hoffnung für alle - Denn was manche im Verborgenen treiben, ist so abscheulich, dass man nicht einmal davon reden soll.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเพียงเอ่ยถึงสิ่งซึ่งพวกที่ไม่ยอมเชื่อฟังแอบทำกันนั้นก็ยังน่าอาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า เป็นที่น่าละอายแม้จะมีผู้ใดกล่าวถึงพวกที่ไม่เชื่อฟังว่าเขากระทำอะไรบ้างในที่ลับ
交叉引用
- Lu-ca 12:1 - Lúc ấy, dân chúng tụ họp mỗi lúc một đông, hằng nghìn người chen lấn dẫm lên nhau. Chúa Giê-xu quay lại các môn đệ và cảnh báo: “Phải đề phòng men của phái Pha-ri-si—hạng đạo đức giả!
- Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
- Châm Ngôn 9:17 - “Nước uống trộm thật ngọt ngào, bánh ăn vụng thật ngon thay!”
- Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
- Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
- Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
- Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
- 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
- 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
- Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
- Truyền Đạo 12:14 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử chúng ta căn cứ trên việc chúng ta làm, bao gồm những việc kín giấu nhất, bất kể tốt hay xấu.
- Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
- Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.