Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, mỗi người trong chúng ta nhận lãnh một ân tứ khác nhau, tùy theo sự phân phối của Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 我们各人蒙恩,都是照基督所量给各人的恩赐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们每个人蒙恩都是照基督所量给每个人的恩赐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们每个人蒙恩都是照基督所量给每个人的恩赐。
  • 当代译本 - 然而,我们各人都是按照基督所赐之量领受恩典。
  • 圣经新译本 - 我们各人蒙恩,是照着基督量给我们的恩赐。
  • 中文标准译本 - 然而,我们每一个人都按照基督恩赐的尺度被赐予了恩典。
  • 现代标点和合本 - 我们各人蒙恩,都是照基督所量给各人的恩赐。
  • 和合本(拼音版) - 我们各人蒙恩,都是照基督所量给各人的恩赐。
  • New International Version - But to each one of us grace has been given as Christ apportioned it.
  • New International Reader's Version - But each one of us has received a gift of grace. These gifts are given to us by Christ.
  • English Standard Version - But grace was given to each one of us according to the measure of Christ’s gift.
  • New Living Translation - However, he has given each one of us a special gift through the generosity of Christ.
  • The Message - But that doesn’t mean you should all look and speak and act the same. Out of the generosity of Christ, each of us is given his own gift. The text for this is, He climbed the high mountain, He captured the enemy and seized the plunder, He handed it all out in gifts to the people. Is it not true that the One who climbed up also climbed down, down to the valley of earth? And the One who climbed down is the One who climbed back up, up to highest heaven. He handed out gifts above and below, filled heaven with his gifts, filled earth with his gifts. He handed out gifts of apostle, prophet, evangelist, and pastor-teacher to train Christ’s followers in skilled servant work, working within Christ’s body, the church, until we’re all moving rhythmically and easily with each other, efficient and graceful in response to God’s Son, fully mature adults, fully developed within and without, fully alive like Christ.
  • Christian Standard Bible - Now grace was given to each one of us according to the measure of Christ’s gift.
  • New American Standard Bible - But to each one of us grace was given according to the measure of Christ’s gift.
  • New King James Version - But to each one of us grace was given according to the measure of Christ’s gift.
  • Amplified Bible - Yet grace [God’s undeserved favor] was given to each one of us [not indiscriminately, but in different ways] in proportion to the measure of Christ’s [rich and abundant] gift.
  • American Standard Version - But unto each one of us was the grace given according to the measure of the gift of Christ.
  • King James Version - But unto every one of us is given grace according to the measure of the gift of Christ.
  • New English Translation - But to each one of us grace was given according to the measure of the gift of Christ.
  • World English Bible - But to each one of us, the grace was given according to the measure of the gift of Christ.
  • 新標點和合本 - 我們各人蒙恩,都是照基督所量給各人的恩賜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們每個人蒙恩都是照基督所量給每個人的恩賜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們每個人蒙恩都是照基督所量給每個人的恩賜。
  • 當代譯本 - 然而,我們各人都是按照基督所賜之量領受恩典。
  • 聖經新譯本 - 我們各人蒙恩,是照著基督量給我們的恩賜。
  • 呂振中譯本 - 但是恩典賜給我們每一個人、卻是按照基督白白的恩之分量。
  • 中文標準譯本 - 然而,我們每一個人都按照基督恩賜的尺度被賜予了恩典。
  • 現代標點和合本 - 我們各人蒙恩,都是照基督所量給各人的恩賜。
  • 文理和合譯本 - 然我儕蒙恩、各依基督所賜之量、
  • 文理委辦譯本 - 賜恩我眾、依基督所予之量、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕蒙恩、各按基督所賜之量、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然吾人亦各按基督之權衡、受有特寵焉。
  • Nueva Versión Internacional - Pero a cada uno de nosotros se nos ha dado gracia en la medida en que Cristo ha repartido los dones.
  • 현대인의 성경 - 그러나 우리는 모두 그리스도께서 나눠 주신 분량에 따라 은혜의 선물을 받았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Каждому из нас дана благодать по мере дара Христова.
  • Восточный перевод - Каждому из нас были даны особые способности в соответствии с той мерой, которую определил для нас Масих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждому из нас были даны особые способности в соответствии с той мерой, которую определил для нас аль-Масих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждому из нас были даны особые способности в соответствии с той мерой, которую определил для нас Масех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, chacun de nous a reçu la grâce de Dieu selon la part que Christ lui donne dans son œuvre.
  • リビングバイブル - けれども、キリストは私たち一人一人に、それぞれ賜物を与えてくださいました。ご自分の豊かな賜物の宝庫から、お心のままに与えてくださったのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἑνὶ δὲ ἑκάστῳ ἡμῶν ἐδόθη ἡ χάρις κατὰ τὸ μέτρον τῆς δωρεᾶς τοῦ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἑνὶ δὲ ἑκάστῳ ἡμῶν ἐδόθη ἡ χάρις, κατὰ τὸ μέτρον τῆς δωρεᾶς τοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - E a cada um de nós foi concedida a graça, conforme a medida repartida por Cristo.
  • Hoffnung für alle - Jedem Einzelnen von uns aber hat Christus besondere Gaben geschenkt, so wie er sie in seiner Gnade jedem zugedacht hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระคุณนั้นประทานแก่เราแต่ละคนตามที่พระคริสต์ทรงแบ่งสรร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทว่า​พระ​คุณ​ที่​เรา​แต่​ละ​คน​ได้​รับ​นั้น​มาก​น้อย​ตาม​แต่​ของ​ประทาน​ที่​พระ​คริสต์​มอบ​ให้
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 10:13 - Chúng tôi không khoe khoang quá mức, chỉ muốn giữ đúng giới hạn Đức Chúa Trời phân định cho chúng tôi, giới hạn ấy bao gồm chức vụ chăn dắt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:14 - Anh chị em thuộc lãnh vực hoạt động của chúng tôi, nên chúng tôi không đi quá giới hạn khi đem Phúc Âm của Chúa Cứu Thế đến nơi anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:15 - Chúng tôi không vượt giới hạn, khoe khoang công lao người khác, chỉ mong đức tin anh chị em tăng trưởng, công việc chúng tôi giữa anh chị em cũng mở rộng, trong giới hạn Chúa đã phân định.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Ma-thi-ơ 25:15 - Chủ giao cho người thứ nhất năm túi bạc, người thứ hai, hai túi bạc, và người thứ ba một túi bạc.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:29 - Không phải tất cả là sứ đồ, hoặc tiên tri hay giáo sư. Không phải tất cả đều làm phép lạ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:30 - Cũng không phải tất cả đều có ân tứ chữa bệnh, hoặc nói hay thông dịch ngoại ngữ.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Ê-phê-sô 3:2 - Anh chị em đều biết Đức Chúa Trời ủy thác cho tôi nhiệm vụ công bố Phúc Âm cho Dân Ngoại.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, mỗi người trong chúng ta nhận lãnh một ân tứ khác nhau, tùy theo sự phân phối của Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 我们各人蒙恩,都是照基督所量给各人的恩赐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们每个人蒙恩都是照基督所量给每个人的恩赐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们每个人蒙恩都是照基督所量给每个人的恩赐。
  • 当代译本 - 然而,我们各人都是按照基督所赐之量领受恩典。
  • 圣经新译本 - 我们各人蒙恩,是照着基督量给我们的恩赐。
  • 中文标准译本 - 然而,我们每一个人都按照基督恩赐的尺度被赐予了恩典。
  • 现代标点和合本 - 我们各人蒙恩,都是照基督所量给各人的恩赐。
  • 和合本(拼音版) - 我们各人蒙恩,都是照基督所量给各人的恩赐。
  • New International Version - But to each one of us grace has been given as Christ apportioned it.
  • New International Reader's Version - But each one of us has received a gift of grace. These gifts are given to us by Christ.
  • English Standard Version - But grace was given to each one of us according to the measure of Christ’s gift.
  • New Living Translation - However, he has given each one of us a special gift through the generosity of Christ.
  • The Message - But that doesn’t mean you should all look and speak and act the same. Out of the generosity of Christ, each of us is given his own gift. The text for this is, He climbed the high mountain, He captured the enemy and seized the plunder, He handed it all out in gifts to the people. Is it not true that the One who climbed up also climbed down, down to the valley of earth? And the One who climbed down is the One who climbed back up, up to highest heaven. He handed out gifts above and below, filled heaven with his gifts, filled earth with his gifts. He handed out gifts of apostle, prophet, evangelist, and pastor-teacher to train Christ’s followers in skilled servant work, working within Christ’s body, the church, until we’re all moving rhythmically and easily with each other, efficient and graceful in response to God’s Son, fully mature adults, fully developed within and without, fully alive like Christ.
  • Christian Standard Bible - Now grace was given to each one of us according to the measure of Christ’s gift.
  • New American Standard Bible - But to each one of us grace was given according to the measure of Christ’s gift.
  • New King James Version - But to each one of us grace was given according to the measure of Christ’s gift.
  • Amplified Bible - Yet grace [God’s undeserved favor] was given to each one of us [not indiscriminately, but in different ways] in proportion to the measure of Christ’s [rich and abundant] gift.
  • American Standard Version - But unto each one of us was the grace given according to the measure of the gift of Christ.
  • King James Version - But unto every one of us is given grace according to the measure of the gift of Christ.
  • New English Translation - But to each one of us grace was given according to the measure of the gift of Christ.
  • World English Bible - But to each one of us, the grace was given according to the measure of the gift of Christ.
  • 新標點和合本 - 我們各人蒙恩,都是照基督所量給各人的恩賜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們每個人蒙恩都是照基督所量給每個人的恩賜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們每個人蒙恩都是照基督所量給每個人的恩賜。
  • 當代譯本 - 然而,我們各人都是按照基督所賜之量領受恩典。
  • 聖經新譯本 - 我們各人蒙恩,是照著基督量給我們的恩賜。
  • 呂振中譯本 - 但是恩典賜給我們每一個人、卻是按照基督白白的恩之分量。
  • 中文標準譯本 - 然而,我們每一個人都按照基督恩賜的尺度被賜予了恩典。
  • 現代標點和合本 - 我們各人蒙恩,都是照基督所量給各人的恩賜。
  • 文理和合譯本 - 然我儕蒙恩、各依基督所賜之量、
  • 文理委辦譯本 - 賜恩我眾、依基督所予之量、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕蒙恩、各按基督所賜之量、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然吾人亦各按基督之權衡、受有特寵焉。
  • Nueva Versión Internacional - Pero a cada uno de nosotros se nos ha dado gracia en la medida en que Cristo ha repartido los dones.
  • 현대인의 성경 - 그러나 우리는 모두 그리스도께서 나눠 주신 분량에 따라 은혜의 선물을 받았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Каждому из нас дана благодать по мере дара Христова.
  • Восточный перевод - Каждому из нас были даны особые способности в соответствии с той мерой, которую определил для нас Масих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждому из нас были даны особые способности в соответствии с той мерой, которую определил для нас аль-Масих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждому из нас были даны особые способности в соответствии с той мерой, которую определил для нас Масех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, chacun de nous a reçu la grâce de Dieu selon la part que Christ lui donne dans son œuvre.
  • リビングバイブル - けれども、キリストは私たち一人一人に、それぞれ賜物を与えてくださいました。ご自分の豊かな賜物の宝庫から、お心のままに与えてくださったのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἑνὶ δὲ ἑκάστῳ ἡμῶν ἐδόθη ἡ χάρις κατὰ τὸ μέτρον τῆς δωρεᾶς τοῦ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἑνὶ δὲ ἑκάστῳ ἡμῶν ἐδόθη ἡ χάρις, κατὰ τὸ μέτρον τῆς δωρεᾶς τοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - E a cada um de nós foi concedida a graça, conforme a medida repartida por Cristo.
  • Hoffnung für alle - Jedem Einzelnen von uns aber hat Christus besondere Gaben geschenkt, so wie er sie in seiner Gnade jedem zugedacht hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระคุณนั้นประทานแก่เราแต่ละคนตามที่พระคริสต์ทรงแบ่งสรร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทว่า​พระ​คุณ​ที่​เรา​แต่​ละ​คน​ได้​รับ​นั้น​มาก​น้อย​ตาม​แต่​ของ​ประทาน​ที่​พระ​คริสต์​มอบ​ให้
  • 2 Cô-rinh-tô 10:13 - Chúng tôi không khoe khoang quá mức, chỉ muốn giữ đúng giới hạn Đức Chúa Trời phân định cho chúng tôi, giới hạn ấy bao gồm chức vụ chăn dắt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:14 - Anh chị em thuộc lãnh vực hoạt động của chúng tôi, nên chúng tôi không đi quá giới hạn khi đem Phúc Âm của Chúa Cứu Thế đến nơi anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:15 - Chúng tôi không vượt giới hạn, khoe khoang công lao người khác, chỉ mong đức tin anh chị em tăng trưởng, công việc chúng tôi giữa anh chị em cũng mở rộng, trong giới hạn Chúa đã phân định.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Ma-thi-ơ 25:15 - Chủ giao cho người thứ nhất năm túi bạc, người thứ hai, hai túi bạc, và người thứ ba một túi bạc.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:29 - Không phải tất cả là sứ đồ, hoặc tiên tri hay giáo sư. Không phải tất cả đều làm phép lạ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:30 - Cũng không phải tất cả đều có ân tứ chữa bệnh, hoặc nói hay thông dịch ngoại ngữ.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Ê-phê-sô 3:2 - Anh chị em đều biết Đức Chúa Trời ủy thác cho tôi nhiệm vụ công bố Phúc Âm cho Dân Ngoại.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
聖經
資源
計劃
奉獻