逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
- 新标点和合本 - 用和平彼此联络,竭力保守圣灵所赐合而为一的心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以和平彼此联系,竭力保持圣灵所赐的合一。
- 和合本2010(神版-简体) - 以和平彼此联系,竭力保持圣灵所赐的合一。
- 当代译本 - 以和平彼此联结,竭力持守圣灵所赐的合一。
- 圣经新译本 - 以和睦联系,竭力持守圣灵所赐的合一。
- 中文标准译本 - 以和平的联结,努力保持属圣灵的合一:
- 现代标点和合本 - 用和平彼此联络,竭力保守圣灵所赐合而为一的心。
- 和合本(拼音版) - 用和平彼此联络,竭力保守圣灵所赐合而为一的心。
- New International Version - Make every effort to keep the unity of the Spirit through the bond of peace.
- New International Reader's Version - The Holy Spirit makes you one in every way. So try your best to remain as one. Let peace keep you together.
- English Standard Version - eager to maintain the unity of the Spirit in the bond of peace.
- New Living Translation - Make every effort to keep yourselves united in the Spirit, binding yourselves together with peace.
- Christian Standard Bible - making every effort to keep the unity of the Spirit through the bond of peace.
- New American Standard Bible - being diligent to keep the unity of the Spirit in the bond of peace.
- New King James Version - endeavoring to keep the unity of the Spirit in the bond of peace.
- Amplified Bible - Make every effort to keep the oneness of the Spirit in the bond of peace [each individual working together to make the whole successful].
- American Standard Version - giving diligence to keep the unity of the Spirit in the bond of peace.
- King James Version - Endeavouring to keep the unity of the Spirit in the bond of peace.
- New English Translation - making every effort to keep the unity of the Spirit in the bond of peace.
- World English Bible - being eager to keep the unity of the Spirit in the bond of peace.
- 新標點和合本 - 用和平彼此聯絡,竭力保守聖靈所賜合而為一的心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以和平彼此聯繫,竭力保持聖靈所賜的合一。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以和平彼此聯繫,竭力保持聖靈所賜的合一。
- 當代譯本 - 以和平彼此聯結,竭力持守聖靈所賜的合一。
- 聖經新譯本 - 以和睦聯繫,竭力持守聖靈所賜的合一。
- 呂振中譯本 - 以和平之繩索竭力保守 聖 靈 所賜 合而為一的心。
- 中文標準譯本 - 以和平的聯結,努力保持屬聖靈的合一:
- 現代標點和合本 - 用和平彼此聯絡,竭力保守聖靈所賜合而為一的心。
- 文理和合譯本 - 以和平相維繫、務守聖神之合一、
- 文理委辦譯本 - 以平和相維繫、務守聖神所賦之一心、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以和平相維繫、務守聖神所賜之一心、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以和平相維繫、務求精誠團結、
- Nueva Versión Internacional - Esfuércense por mantener la unidad del Espíritu mediante el vínculo de la paz.
- 현대인의 성경 - 성령으로 연합하여 사이 좋게 지내도록 노력하십시오.
- Новый Русский Перевод - Делайте все возможное для того, чтобы скрепить свое духовное единство узами мира.
- Восточный перевод - Делайте всё возможное для того, чтобы скрепить своё духовное единство узами мира.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Делайте всё возможное для того, чтобы скрепить своё духовное единство узами мира.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Делайте всё возможное для того, чтобы скрепить своё духовное единство узами мира.
- La Bible du Semeur 2015 - Efforcez-vous de conserver l’unité que donne l’Esprit, dans la paix qui vous lie les uns aux autres.
- リビングバイブル - 御霊によって心を一つにされるよう常に努力し、互いに仲良く暮らしなさい。
- Nestle Aland 28 - σπουδάζοντες τηρεῖν τὴν ἑνότητα τοῦ πνεύματος ἐν τῷ συνδέσμῳ τῆς εἰρήνης·
- unfoldingWord® Greek New Testament - σπουδάζοντες τηρεῖν τὴν ἑνότητα τοῦ Πνεύματος ἐν τῷ συνδέσμῳ τῆς εἰρήνης.
- Nova Versão Internacional - Façam todo o esforço para conservar a unidade do Espírito pelo vínculo da paz.
- Hoffnung für alle - Setzt alles daran, dass die Einheit, wie sie der Geist Gottes schenkt, bestehen bleibt. Sein Friede verbindet euch miteinander.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเพียรพยายามรักษาความเป็นน้ำหนึ่งใจเดียวกันในพระวิญญาณโดยมีสันติสุขเป็นเครื่องผูกพัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพียรพยายามรักษาความเป็นน้ำหนึ่งใจเดียวกันซึ่งพระวิญญาณมอบให้ โดยสันติสุขที่เชื่อมโยงพวกท่านไว้
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
- Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
- 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
- Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
- Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
- Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
- Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
- Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
- Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
- Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
- Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
- 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
- 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
- Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
- Cô-lô-se 3:14 - Vượt trên mọi đức tính ấy, tình yêu thương là mối dây liên kết toàn hảo.
- Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.