Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • 新标点和合本 - 他所赐的,有使徒,有先知,有传福音的,有牧师和教师,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他所赐的有使徒,有先知,有传福音的,有牧者和教师,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他所赐的有使徒,有先知,有传福音的,有牧者和教师,
  • 当代译本 - 祂赐恩让一些人做使徒,一些人做先知,一些人做传福音的,一些人做牧师和教师,
  • 圣经新译本 - 他所赐的,有作使徒的,有作先知的,有作传福音的,也有作牧养和教导的,
  • 中文标准译本 - 他赐下一些人做使徒,一些人做先知传道 ,一些人做传福音者,一些人做牧人或教师,
  • 现代标点和合本 - 他所赐的有使徒,有先知,有传福音的,有牧师和教师,
  • 和合本(拼音版) - 他所赐的有使徒,有先知,有传福音的,有牧师和教师。
  • New International Version - So Christ himself gave the apostles, the prophets, the evangelists, the pastors and teachers,
  • New International Reader's Version - So Christ himself gave the gift of the apostles to the church. He gave the prophets and those who preach the good news. And he also gave the pastors and teachers as a gift to the church.
  • English Standard Version - And he gave the apostles, the prophets, the evangelists, the shepherds and teachers,
  • New Living Translation - Now these are the gifts Christ gave to the church: the apostles, the prophets, the evangelists, and the pastors and teachers.
  • Christian Standard Bible - And he himself gave some to be apostles, some prophets, some evangelists, some pastors and teachers,
  • New American Standard Bible - And He gave some as apostles, some as prophets, some as evangelists, some as pastors and teachers,
  • New King James Version - And He Himself gave some to be apostles, some prophets, some evangelists, and some pastors and teachers,
  • Amplified Bible - And [His gifts to the church were varied and] He Himself appointed some as apostles [special messengers, representatives], some as prophets [who speak a new message from God to the people], some as evangelists [who spread the good news of salvation], and some as pastors and teachers [to shepherd and guide and instruct],
  • American Standard Version - And he gave some to be apostles; and some, prophets; and some, evangelists; and some, pastors and teachers;
  • King James Version - And he gave some, apostles; and some, prophets; and some, evangelists; and some, pastors and teachers;
  • New English Translation - It was he who gave some as apostles, some as prophets, some as evangelists, and some as pastors and teachers,
  • World English Bible - He gave some to be apostles; and some, prophets; and some, evangelists; and some, shepherds and teachers;
  • 新標點和合本 - 他所賜的,有使徒,有先知,有傳福音的,有牧師和教師,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他所賜的有使徒,有先知,有傳福音的,有牧者和教師,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他所賜的有使徒,有先知,有傳福音的,有牧者和教師,
  • 當代譯本 - 祂賜恩讓一些人作使徒,一些人作先知,一些人作傳福音的,一些人作牧師和教師,
  • 聖經新譯本 - 他所賜的,有作使徒的,有作先知的,有作傳福音的,也有作牧養和教導的,
  • 呂振中譯本 - 他賜給 人的 、有的做使徒,有的做神言傳講師,有的做傳福音者,有的做牧人做教師,
  • 中文標準譯本 - 他賜下一些人做使徒,一些人做先知傳道 ,一些人做傳福音者,一些人做牧人或教師,
  • 現代標點和合本 - 他所賜的有使徒,有先知,有傳福音的,有牧師和教師,
  • 文理和合譯本 - 其所賜者、有使徒、先知、宣道者、及牧師、教師、
  • 文理委辦譯本 - 其所賜者、即使徒、先知、傳福音者、牧師、訓蒙者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其所賜者、有使徒、有先知、有傳福音者、有牧會者、及訓蒙者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 恩澤所被、或為宗徒。或為先知、或傳福音、或充監牧、師傅、
  • Nueva Versión Internacional - Él mismo constituyó a unos, apóstoles; a otros, profetas; a otros, evangelistas; y a otros, pastores y maestros,
  • 현대인의 성경 - 바로 그분이 사람들에게 각각 다른 직분을 주셔서 어떤 사람은 사도가 되게 하시고 어떤 사람은 예언자, 어떤 사람은 전도자, 어떤 사람은 목사, 또 어떤 사람은 교사가 되게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И Он дал одним быть апостолами, другим – пророками, третьим – проповедниками Радостной Вести, четвертым – быть пастырями и учителями,
  • Восточный перевод - И Он дал одним быть Его посланниками, другим – пророками, третьим – особую способность возвещать Радостную Весть, четвёртым – быть душепопечителями и учителями,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Он дал одним быть Его посланниками, другим – пророками, третьим – особую способность возвещать Радостную Весть, четвёртым – быть душепопечителями и учителями,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Он дал одним быть Его посланниками, другим – пророками, третьим – особую способность возвещать Радостную Весть, четвёртым – быть душепопечителями и учителями,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est lui qui a fait don de certains comme apôtres, d’autres comme prophètes, d’autres comme prédicateurs de l’Evangile, et d’autres encore, comparables à des bergers , comme enseignants.
  • リビングバイブル - さてこうして、ある者には使徒としての賜物が与えられ、ある者にはすぐれた説教者としての賜物が与えられました。また、キリストを救い主として信じるように人々を指導する賜物を受けた者もいれば、羊を見守る羊飼いのように、神の民となった人たちの世話をし、教え導く力を受けた者もいます。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ αὐτὸς ἔδωκεν τοὺς μὲν ἀποστόλους, τοὺς δὲ προφήτας, τοὺς δὲ εὐαγγελιστάς, τοὺς δὲ ποιμένας καὶ διδασκάλους,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτὸς ἔδωκεν τοὺς μὲν ἀποστόλους, τοὺς δὲ προφήτας, τοὺς δὲ εὐαγγελιστάς, τοὺς δὲ ποιμένας καὶ διδασκάλους,
  • Nova Versão Internacional - E ele designou alguns para apóstolos, outros para profetas, outros para evangelistas, e outros para pastores e mestres,
  • Hoffnung für alle - Und so hat Christus denn auch seine Gemeinde beschenkt: Er hat ihr die Apostel gegeben, die Propheten und Verkündiger der rettenden Botschaft, genauso wie die Hirten und Lehrer, welche die Gemeinde leiten und im Glauben unterweisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์เองทรงให้บางคนเป็นอัครทูต บางคนเป็นผู้เผยพระวจนะ บางคนเป็นผู้เผยแพร่ข่าวประเสริฐ บางคนเป็นศิษยาภิบาลและอาจารย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​โปรด​ให้​บาง​คน​เป็น​อัครทูต บ้าง​ก็​เป็น​ผู้​เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า เป็น​ผู้​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ บาง​คน​เป็น​ศิษยาภิบาล หรือ​ครู​อาจารย์
交叉引用
  • Giu-đe 1:17 - Anh chị em thân yêu, chắc anh chị em còn nhớ, các sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu đã từng nói cho anh chị em biết rằng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:8 - Hôm sau, chúng tôi tiếp tục lên đường. Về đến Sê-sa-rê, chúng tôi trọ tại nhà Phi-líp, một trong bảy vị chấp sự đang truyền giảng Đạo Chúa.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 21:14 - Nền của tường thành là mười hai tảng đá móng, trên đó có ghi tên mười hai sứ đồ của Chiên Con.
  • Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • 2 Sử Ký 15:3 - Đã từ lâu, Ít-ra-ên vắng bóng Đức Chúa Trời, không có thầy tế lễ giáo huấn, cũng chẳng có luật pháp hướng dẫn!
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:29 - Không phải tất cả là sứ đồ, hoặc tiên tri hay giáo sư. Không phải tất cả đều làm phép lạ.
  • Giê-rê-mi 3:15 - Ta sẽ cho các ngươi những người chăn vừa lòng Ta, họ sẽ lấy tri thức và sáng suốt mà nuôi các ngươi.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • 新标点和合本 - 他所赐的,有使徒,有先知,有传福音的,有牧师和教师,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他所赐的有使徒,有先知,有传福音的,有牧者和教师,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他所赐的有使徒,有先知,有传福音的,有牧者和教师,
  • 当代译本 - 祂赐恩让一些人做使徒,一些人做先知,一些人做传福音的,一些人做牧师和教师,
  • 圣经新译本 - 他所赐的,有作使徒的,有作先知的,有作传福音的,也有作牧养和教导的,
  • 中文标准译本 - 他赐下一些人做使徒,一些人做先知传道 ,一些人做传福音者,一些人做牧人或教师,
  • 现代标点和合本 - 他所赐的有使徒,有先知,有传福音的,有牧师和教师,
  • 和合本(拼音版) - 他所赐的有使徒,有先知,有传福音的,有牧师和教师。
  • New International Version - So Christ himself gave the apostles, the prophets, the evangelists, the pastors and teachers,
  • New International Reader's Version - So Christ himself gave the gift of the apostles to the church. He gave the prophets and those who preach the good news. And he also gave the pastors and teachers as a gift to the church.
  • English Standard Version - And he gave the apostles, the prophets, the evangelists, the shepherds and teachers,
  • New Living Translation - Now these are the gifts Christ gave to the church: the apostles, the prophets, the evangelists, and the pastors and teachers.
  • Christian Standard Bible - And he himself gave some to be apostles, some prophets, some evangelists, some pastors and teachers,
  • New American Standard Bible - And He gave some as apostles, some as prophets, some as evangelists, some as pastors and teachers,
  • New King James Version - And He Himself gave some to be apostles, some prophets, some evangelists, and some pastors and teachers,
  • Amplified Bible - And [His gifts to the church were varied and] He Himself appointed some as apostles [special messengers, representatives], some as prophets [who speak a new message from God to the people], some as evangelists [who spread the good news of salvation], and some as pastors and teachers [to shepherd and guide and instruct],
  • American Standard Version - And he gave some to be apostles; and some, prophets; and some, evangelists; and some, pastors and teachers;
  • King James Version - And he gave some, apostles; and some, prophets; and some, evangelists; and some, pastors and teachers;
  • New English Translation - It was he who gave some as apostles, some as prophets, some as evangelists, and some as pastors and teachers,
  • World English Bible - He gave some to be apostles; and some, prophets; and some, evangelists; and some, shepherds and teachers;
  • 新標點和合本 - 他所賜的,有使徒,有先知,有傳福音的,有牧師和教師,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他所賜的有使徒,有先知,有傳福音的,有牧者和教師,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他所賜的有使徒,有先知,有傳福音的,有牧者和教師,
  • 當代譯本 - 祂賜恩讓一些人作使徒,一些人作先知,一些人作傳福音的,一些人作牧師和教師,
  • 聖經新譯本 - 他所賜的,有作使徒的,有作先知的,有作傳福音的,也有作牧養和教導的,
  • 呂振中譯本 - 他賜給 人的 、有的做使徒,有的做神言傳講師,有的做傳福音者,有的做牧人做教師,
  • 中文標準譯本 - 他賜下一些人做使徒,一些人做先知傳道 ,一些人做傳福音者,一些人做牧人或教師,
  • 現代標點和合本 - 他所賜的有使徒,有先知,有傳福音的,有牧師和教師,
  • 文理和合譯本 - 其所賜者、有使徒、先知、宣道者、及牧師、教師、
  • 文理委辦譯本 - 其所賜者、即使徒、先知、傳福音者、牧師、訓蒙者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其所賜者、有使徒、有先知、有傳福音者、有牧會者、及訓蒙者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 恩澤所被、或為宗徒。或為先知、或傳福音、或充監牧、師傅、
  • Nueva Versión Internacional - Él mismo constituyó a unos, apóstoles; a otros, profetas; a otros, evangelistas; y a otros, pastores y maestros,
  • 현대인의 성경 - 바로 그분이 사람들에게 각각 다른 직분을 주셔서 어떤 사람은 사도가 되게 하시고 어떤 사람은 예언자, 어떤 사람은 전도자, 어떤 사람은 목사, 또 어떤 사람은 교사가 되게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И Он дал одним быть апостолами, другим – пророками, третьим – проповедниками Радостной Вести, четвертым – быть пастырями и учителями,
  • Восточный перевод - И Он дал одним быть Его посланниками, другим – пророками, третьим – особую способность возвещать Радостную Весть, четвёртым – быть душепопечителями и учителями,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Он дал одним быть Его посланниками, другим – пророками, третьим – особую способность возвещать Радостную Весть, четвёртым – быть душепопечителями и учителями,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Он дал одним быть Его посланниками, другим – пророками, третьим – особую способность возвещать Радостную Весть, четвёртым – быть душепопечителями и учителями,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est lui qui a fait don de certains comme apôtres, d’autres comme prophètes, d’autres comme prédicateurs de l’Evangile, et d’autres encore, comparables à des bergers , comme enseignants.
  • リビングバイブル - さてこうして、ある者には使徒としての賜物が与えられ、ある者にはすぐれた説教者としての賜物が与えられました。また、キリストを救い主として信じるように人々を指導する賜物を受けた者もいれば、羊を見守る羊飼いのように、神の民となった人たちの世話をし、教え導く力を受けた者もいます。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ αὐτὸς ἔδωκεν τοὺς μὲν ἀποστόλους, τοὺς δὲ προφήτας, τοὺς δὲ εὐαγγελιστάς, τοὺς δὲ ποιμένας καὶ διδασκάλους,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτὸς ἔδωκεν τοὺς μὲν ἀποστόλους, τοὺς δὲ προφήτας, τοὺς δὲ εὐαγγελιστάς, τοὺς δὲ ποιμένας καὶ διδασκάλους,
  • Nova Versão Internacional - E ele designou alguns para apóstolos, outros para profetas, outros para evangelistas, e outros para pastores e mestres,
  • Hoffnung für alle - Und so hat Christus denn auch seine Gemeinde beschenkt: Er hat ihr die Apostel gegeben, die Propheten und Verkündiger der rettenden Botschaft, genauso wie die Hirten und Lehrer, welche die Gemeinde leiten und im Glauben unterweisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์เองทรงให้บางคนเป็นอัครทูต บางคนเป็นผู้เผยพระวจนะ บางคนเป็นผู้เผยแพร่ข่าวประเสริฐ บางคนเป็นศิษยาภิบาลและอาจารย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​องค์​โปรด​ให้​บาง​คน​เป็น​อัครทูต บ้าง​ก็​เป็น​ผู้​เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า เป็น​ผู้​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ บาง​คน​เป็น​ศิษยาภิบาล หรือ​ครู​อาจารย์
  • Giu-đe 1:17 - Anh chị em thân yêu, chắc anh chị em còn nhớ, các sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu đã từng nói cho anh chị em biết rằng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:8 - Hôm sau, chúng tôi tiếp tục lên đường. Về đến Sê-sa-rê, chúng tôi trọ tại nhà Phi-líp, một trong bảy vị chấp sự đang truyền giảng Đạo Chúa.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 21:14 - Nền của tường thành là mười hai tảng đá móng, trên đó có ghi tên mười hai sứ đồ của Chiên Con.
  • Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • 2 Sử Ký 15:3 - Đã từ lâu, Ít-ra-ên vắng bóng Đức Chúa Trời, không có thầy tế lễ giáo huấn, cũng chẳng có luật pháp hướng dẫn!
  • 1 Phi-e-rơ 5:1 - Bây giờ, tôi có đôi lời nhắn nhủ các trưởng lão trong Hội Thánh. Tôi cũng là một trưởng lão như anh em. Tôi là nhân chứng vê sự Chúa Cứu Thế chết trên cây thập tự. Khi nào Ngài trở lại, tôi cũng sẽ hưởng vinh quang với Ngài. Tôi nài khuyên anh chị em:
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Rô-ma 10:14 - Nhưng nếu họ chưa tin Chúa thì kêu cầu Ngài sao được? Nếu chưa nghe nói về Ngài, làm sao biết mà tin? Nếu không có người truyền giảng thì nghe cách nào?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:29 - Không phải tất cả là sứ đồ, hoặc tiên tri hay giáo sư. Không phải tất cả đều làm phép lạ.
  • Giê-rê-mi 3:15 - Ta sẽ cho các ngươi những người chăn vừa lòng Ta, họ sẽ lấy tri thức và sáng suốt mà nuôi các ngươi.”
聖經
資源
計劃
奉獻