Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • 新标点和合本 - 我为主被囚的劝你们:既然蒙召,行事为人就当与蒙召的恩相称。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为主作囚徒的劝你们,既然蒙召,行事为人就要与你们所蒙的呼召相称。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为主作囚徒的劝你们,既然蒙召,行事为人就要与你们所蒙的呼召相称。
  • 当代译本 - 所以,我这为主被囚禁的劝你们,既然蒙了上帝的呼召,就要过与所蒙的呼召相称的生活。
  • 圣经新译本 - 因此,我这为主被囚禁的劝你们:行事为人,要配得上你们所蒙的呼召,
  • 中文标准译本 - 所以,我这个在主里的囚犯劝你们:行事为人要配得上你们所蒙的召唤,
  • 现代标点和合本 - 我为主被囚的劝你们:既然蒙召,行事为人就当与蒙召的恩相称,
  • 和合本(拼音版) - 我为主被囚的劝你们:既然蒙召,行事为人就当与蒙召的恩相称。
  • New International Version - As a prisoner for the Lord, then, I urge you to live a life worthy of the calling you have received.
  • New International Reader's Version - I am a prisoner because of the Lord. So I am asking you to live a life worthy of what God chose you for.
  • English Standard Version - I therefore, a prisoner for the Lord, urge you to walk in a manner worthy of the calling to which you have been called,
  • New Living Translation - Therefore I, a prisoner for serving the Lord, beg you to lead a life worthy of your calling, for you have been called by God.
  • The Message - In light of all this, here’s what I want you to do. While I’m locked up here, a prisoner for the Master, I want you to get out there and walk—better yet, run!—on the road God called you to travel. I don’t want any of you sitting around on your hands. I don’t want anyone strolling off, down some path that goes nowhere. And mark that you do this with humility and discipline—not in fits and starts, but steadily, pouring yourselves out for each other in acts of love, alert at noticing differences and quick at mending fences.
  • Christian Standard Bible - Therefore I, the prisoner in the Lord, urge you to walk worthy of the calling you have received,
  • New American Standard Bible - Therefore I, the prisoner of the Lord, urge you to walk in a manner worthy of the calling with which you have been called,
  • New King James Version - I, therefore, the prisoner of the Lord, beseech you to walk worthy of the calling with which you were called,
  • Amplified Bible - So I, the prisoner for the Lord, appeal to you to live a life worthy of the calling to which you have been called [that is, to live a life that exhibits godly character, moral courage, personal integrity, and mature behavior—a life that expresses gratitude to God for your salvation],
  • American Standard Version - I therefore, the prisoner in the Lord, beseech you to walk worthily of the calling wherewith ye were called,
  • King James Version - I therefore, the prisoner of the Lord, beseech you that ye walk worthy of the vocation wherewith ye are called,
  • New English Translation - I, therefore, the prisoner for the Lord, urge you to live worthily of the calling with which you have been called,
  • World English Bible - I therefore, the prisoner in the Lord, beg you to walk worthily of the calling with which you were called,
  • 新標點和合本 - 我為主被囚的勸你們:既然蒙召,行事為人就當與蒙召的恩相稱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為主作囚徒的勸你們,既然蒙召,行事為人就要與你們所蒙的呼召相稱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為主作囚徒的勸你們,既然蒙召,行事為人就要與你們所蒙的呼召相稱。
  • 當代譯本 - 所以,我這為主被囚禁的勸你們,既然蒙了上帝的呼召,就要過與所蒙的呼召相稱的生活。
  • 聖經新譯本 - 因此,我這為主被囚禁的勸你們:行事為人,要配得上你們所蒙的呼召,
  • 呂振中譯本 - 所以我為主的緣故做囚犯的勸你們、行事為人要對得起你們所蒙 的呼召。
  • 中文標準譯本 - 所以,我這個在主裡的囚犯勸你們:行事為人要配得上你們所蒙的召喚,
  • 現代標點和合本 - 我為主被囚的勸你們:既然蒙召,行事為人就當與蒙召的恩相稱,
  • 文理和合譯本 - 故我為主被囚者勸爾、所行宜稱乎所蒙之召、
  • 文理委辦譯本 - 我為主被囚、勸爾行事、稱所蒙召之命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為主被囚者勸爾、既蒙召、行事則當與蒙召之恩相稱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故吾以因主被囚之身、剴切勸爾修身砥行、無忝爾之聖召、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso yo, que estoy preso por la causa del Señor, les ruego que vivan de una manera digna del llamamiento que han recibido,
  • 현대인의 성경 - 그러므로 주님을 위해 갇힌 나 바울이 권합니다. 여러분은 하나님의 부르심 을 받은 성도답게
  • Новый Русский Перевод - Я, находящийся в заключении ради Господа, умоляю вас: раз вы призваны Богом, то живите достойно вашего призвания.
  • Восточный перевод - Я, находящийся в заключении ради Повелителя, умоляю вас: раз вы призваны Всевышним, то живите достойно вашего призвания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, находящийся в заключении ради Повелителя, умоляю вас: раз вы призваны Аллахом, то живите достойно вашего призвания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, находящийся в заключении ради Повелителя, умоляю вас: раз вы призваны Всевышним, то живите достойно вашего призвания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi qui suis prisonnier à cause du Seigneur, je vous demande donc instamment de vous conduire d’une manière digne de l’appel qui vous a été adressé :
  • リビングバイブル - 主に仕えたために、今こうして牢獄につながれている私からお願いします。このようにすばらしい神の祝福を受けるために選ばれたあなたがたは、それにふさわしく生活し、行動してください。
  • Nestle Aland 28 - Παρακαλῶ οὖν ὑμᾶς ἐγὼ ὁ δέσμιος ἐν κυρίῳ ἀξίως περιπατῆσαι τῆς κλήσεως ἧς ἐκλήθητε,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παρακαλῶ οὖν ὑμᾶς, ἐγὼ ὁ δέσμιος ἐν Κυρίῳ, ἀξίως περιπατῆσαι τῆς κλήσεως ἧς ἐκλήθητε;
  • Nova Versão Internacional - Como prisioneiro no Senhor, rogo-lhes que vivam de maneira digna da vocação que receberam.
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst, dass ich für den Herrn im Gefängnis bin. Als sein Gefangener bitte ich euch nun: Lebt so, dass Gott dadurch geehrt wird; er hat euch ja berufen, seine Kinder zu sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นข้าพเจ้าผู้เป็นนักโทษเพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงขอให้ท่านดำเนินชีวิตให้สมกับการทรงเรียกที่ท่านได้รับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ข้าพเจ้า​ผู้​เป็น​นักโทษ​เนื่อง​จาก​การ​รับใช้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​ร้อง​ให้​ท่าน​ดำเนิน​ชีวิต​ให้​สม​กับ​ที่​พระ​องค์​เรียก​ท่าน
交叉引用
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Giê-rê-mi 38:20 - Giê-rê-mi đáp: “Vua sẽ không bị giao cho bọn ấy nếu vua chọn vâng lời Chúa Hằng Hữu. Vua sẽ bảo toàn được mạng sống, và sẽ được an lành.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • Phi-líp 3:17 - Thưa anh chị em, hãy theo gương tôi. Hãy lưu ý đến những người sống theo tiêu chuẩn ấy.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
  • Ga-la-ti 4:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em theo gương tôi, vì cũng như anh chị em, tôi đã từng thoát ách nô lệ của luật pháp. Anh em đã không ngược đãi chúng tôi khi tôi đến với anh em lần đầu.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:16 - Nên tôi khuyên nài anh chị em bắt chước tôi.
  • 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - khích lệ, an ủi, khuyên giục anh chị em sống xứng đáng với Đức Chúa Trời, vì Ngài đã mời gọi anh chị em vào hưởng Nước Trời và vinh quang của Ngài.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • 新标点和合本 - 我为主被囚的劝你们:既然蒙召,行事为人就当与蒙召的恩相称。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为主作囚徒的劝你们,既然蒙召,行事为人就要与你们所蒙的呼召相称。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为主作囚徒的劝你们,既然蒙召,行事为人就要与你们所蒙的呼召相称。
  • 当代译本 - 所以,我这为主被囚禁的劝你们,既然蒙了上帝的呼召,就要过与所蒙的呼召相称的生活。
  • 圣经新译本 - 因此,我这为主被囚禁的劝你们:行事为人,要配得上你们所蒙的呼召,
  • 中文标准译本 - 所以,我这个在主里的囚犯劝你们:行事为人要配得上你们所蒙的召唤,
  • 现代标点和合本 - 我为主被囚的劝你们:既然蒙召,行事为人就当与蒙召的恩相称,
  • 和合本(拼音版) - 我为主被囚的劝你们:既然蒙召,行事为人就当与蒙召的恩相称。
  • New International Version - As a prisoner for the Lord, then, I urge you to live a life worthy of the calling you have received.
  • New International Reader's Version - I am a prisoner because of the Lord. So I am asking you to live a life worthy of what God chose you for.
  • English Standard Version - I therefore, a prisoner for the Lord, urge you to walk in a manner worthy of the calling to which you have been called,
  • New Living Translation - Therefore I, a prisoner for serving the Lord, beg you to lead a life worthy of your calling, for you have been called by God.
  • The Message - In light of all this, here’s what I want you to do. While I’m locked up here, a prisoner for the Master, I want you to get out there and walk—better yet, run!—on the road God called you to travel. I don’t want any of you sitting around on your hands. I don’t want anyone strolling off, down some path that goes nowhere. And mark that you do this with humility and discipline—not in fits and starts, but steadily, pouring yourselves out for each other in acts of love, alert at noticing differences and quick at mending fences.
  • Christian Standard Bible - Therefore I, the prisoner in the Lord, urge you to walk worthy of the calling you have received,
  • New American Standard Bible - Therefore I, the prisoner of the Lord, urge you to walk in a manner worthy of the calling with which you have been called,
  • New King James Version - I, therefore, the prisoner of the Lord, beseech you to walk worthy of the calling with which you were called,
  • Amplified Bible - So I, the prisoner for the Lord, appeal to you to live a life worthy of the calling to which you have been called [that is, to live a life that exhibits godly character, moral courage, personal integrity, and mature behavior—a life that expresses gratitude to God for your salvation],
  • American Standard Version - I therefore, the prisoner in the Lord, beseech you to walk worthily of the calling wherewith ye were called,
  • King James Version - I therefore, the prisoner of the Lord, beseech you that ye walk worthy of the vocation wherewith ye are called,
  • New English Translation - I, therefore, the prisoner for the Lord, urge you to live worthily of the calling with which you have been called,
  • World English Bible - I therefore, the prisoner in the Lord, beg you to walk worthily of the calling with which you were called,
  • 新標點和合本 - 我為主被囚的勸你們:既然蒙召,行事為人就當與蒙召的恩相稱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為主作囚徒的勸你們,既然蒙召,行事為人就要與你們所蒙的呼召相稱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為主作囚徒的勸你們,既然蒙召,行事為人就要與你們所蒙的呼召相稱。
  • 當代譯本 - 所以,我這為主被囚禁的勸你們,既然蒙了上帝的呼召,就要過與所蒙的呼召相稱的生活。
  • 聖經新譯本 - 因此,我這為主被囚禁的勸你們:行事為人,要配得上你們所蒙的呼召,
  • 呂振中譯本 - 所以我為主的緣故做囚犯的勸你們、行事為人要對得起你們所蒙 的呼召。
  • 中文標準譯本 - 所以,我這個在主裡的囚犯勸你們:行事為人要配得上你們所蒙的召喚,
  • 現代標點和合本 - 我為主被囚的勸你們:既然蒙召,行事為人就當與蒙召的恩相稱,
  • 文理和合譯本 - 故我為主被囚者勸爾、所行宜稱乎所蒙之召、
  • 文理委辦譯本 - 我為主被囚、勸爾行事、稱所蒙召之命、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為主被囚者勸爾、既蒙召、行事則當與蒙召之恩相稱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故吾以因主被囚之身、剴切勸爾修身砥行、無忝爾之聖召、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso yo, que estoy preso por la causa del Señor, les ruego que vivan de una manera digna del llamamiento que han recibido,
  • 현대인의 성경 - 그러므로 주님을 위해 갇힌 나 바울이 권합니다. 여러분은 하나님의 부르심 을 받은 성도답게
  • Новый Русский Перевод - Я, находящийся в заключении ради Господа, умоляю вас: раз вы призваны Богом, то живите достойно вашего призвания.
  • Восточный перевод - Я, находящийся в заключении ради Повелителя, умоляю вас: раз вы призваны Всевышним, то живите достойно вашего призвания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, находящийся в заключении ради Повелителя, умоляю вас: раз вы призваны Аллахом, то живите достойно вашего призвания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, находящийся в заключении ради Повелителя, умоляю вас: раз вы призваны Всевышним, то живите достойно вашего призвания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi qui suis prisonnier à cause du Seigneur, je vous demande donc instamment de vous conduire d’une manière digne de l’appel qui vous a été adressé :
  • リビングバイブル - 主に仕えたために、今こうして牢獄につながれている私からお願いします。このようにすばらしい神の祝福を受けるために選ばれたあなたがたは、それにふさわしく生活し、行動してください。
  • Nestle Aland 28 - Παρακαλῶ οὖν ὑμᾶς ἐγὼ ὁ δέσμιος ἐν κυρίῳ ἀξίως περιπατῆσαι τῆς κλήσεως ἧς ἐκλήθητε,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παρακαλῶ οὖν ὑμᾶς, ἐγὼ ὁ δέσμιος ἐν Κυρίῳ, ἀξίως περιπατῆσαι τῆς κλήσεως ἧς ἐκλήθητε;
  • Nova Versão Internacional - Como prisioneiro no Senhor, rogo-lhes que vivam de maneira digna da vocação que receberam.
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst, dass ich für den Herrn im Gefängnis bin. Als sein Gefangener bitte ich euch nun: Lebt so, dass Gott dadurch geehrt wird; er hat euch ja berufen, seine Kinder zu sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นข้าพเจ้าผู้เป็นนักโทษเพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าจึงขอให้ท่านดำเนินชีวิตให้สมกับการทรงเรียกที่ท่านได้รับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ข้าพเจ้า​ผู้​เป็น​นักโทษ​เนื่อง​จาก​การ​รับใช้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​ร้อง​ให้​ท่าน​ดำเนิน​ชีวิต​ให้​สม​กับ​ที่​พระ​องค์​เรียก​ท่าน
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Giê-rê-mi 38:20 - Giê-rê-mi đáp: “Vua sẽ không bị giao cho bọn ấy nếu vua chọn vâng lời Chúa Hằng Hữu. Vua sẽ bảo toàn được mạng sống, và sẽ được an lành.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • Phi-líp 3:17 - Thưa anh chị em, hãy theo gương tôi. Hãy lưu ý đến những người sống theo tiêu chuẩn ấy.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
  • Ga-la-ti 4:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em theo gương tôi, vì cũng như anh chị em, tôi đã từng thoát ách nô lệ của luật pháp. Anh em đã không ngược đãi chúng tôi khi tôi đến với anh em lần đầu.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:16 - Nên tôi khuyên nài anh chị em bắt chước tôi.
  • 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - khích lệ, an ủi, khuyên giục anh chị em sống xứng đáng với Đức Chúa Trời, vì Ngài đã mời gọi anh chị em vào hưởng Nước Trời và vinh quang của Ngài.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
聖經
資源
計劃
奉獻